Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_7_nam_hoc_2023_2024_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7- NH: 2023 -2024 -------------------- Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề TL kiến thức TNK điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu: Q Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Chủ đề 1: Nội dung 1: (Câu 11) (Bài 3a) (Bài 1a) 1 Số hữu tỉ. Các phép tính với 12,5% Điểm: Điểm: Điểm: số hữu tỉ. (0,25 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 1) (Bài 2a) (Bài 1b) Căn bậc hai số học Điểm: Điểm: Điểm: Chủ đề 2: (0,25 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) 2 Số thực Số câu: 32,5% Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 1 Nội dung 2: (Câu 3,9) (Bài 2b) (Bài 3b) (Câu 2) (Câu 10) Số vô tỉ. Số thực Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Nội dung 1: Số câu: 1 Chủ đề 3: Hình hộp chữ nhật (Câu 12) Các hình và hình lập phương Điểm: khối 3 (0,25 đ) 12,5% trong Nội dung 2: thực tiễn Số câu 1 Lăng trụ đứng tam (Bài 7) giác, lăng trụ đứng tứ giác 1đ Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1 4 Chủ đề 4: Nội dung 1: (Câu 4) 1 (Bài 5b)
- Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Điểm: (Câu 5) Điểm: đường Tia phân giác của (0,25 đ) Điểm: (1 đ) 27,5% thẳng một góc, tính số đo (0,25 đ) song song góc. Nội dung 2: Số câu: 1 Số câu: 1 Hai đường thẳng (Câu 6) (Bài 5a) song song. Tiên đề Điểm: Điểm: Euclid về đường (0,25 đ) (0,5 đ) thẳng song song Nội dung 3: Số câu: 1 Khái niệm định lí, (Bài 4) chứng minh một định Điểm: lí (0,5 đ) Nội dung 1: Số câu: 1 Thu thập, phân loại, (Câu7) biểu diễn dữ liệu Chủ đề 5: Điểm: theo các tiêu chí cho Một số (0,25 đ) 5 yếu tố trước 15% thống kê. Nội dung 2: Số câu: 1 Số câu: 2 Mô tả và biểu diễn (Câu 8) (Bài 6a,b) dữ liệu trên các Điểm: Điểm: bảng, biểu đồ (0,25 đ) (1 đ) Tổng: Số câu 8 4 2 5 2 2 1 Điểm 2,0 2,0 0,5 2,5 0,5 1,5 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- TOÁN 7 NH: 2023 -2024 -------------------- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận dụng TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận cao biết hiểu dụng SỐ - ĐAI SỐ Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng: Các phép Số 1 tính với số 1TN hữu tỉ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong 1TL hữu tỉ 1TL tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số Số Căn bậc 2 không âm. thực hai số học 1TN 1TL Thông hiểu: 1TL - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
- Nhận biết: – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. – Bíết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn Số vô tỉ. Số 2TN 1TN số thực 1TL 1TL 1TN Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính có giá trị tuyệt đối của một số thực – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước Thông hiểu Hình hộp – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chữ nhật thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình 1TN Các và hình lập lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh phương hình của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, khối 3 trong hình lập phương,...). thực tiễn Lăng trụ Nhận biết đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ giác, lăng 1TL trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên tứ giác đều là hình chữ nhật, ...).
- Các Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. 4 hình Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN 1TN 1TL học cơ giác của bản một góc Nhận biết: Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. thẳng song Thông hiểu: song. Tiên đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song 1TN 1TL về đường song. thẳng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: định lí, chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. 1TL minh một định lí Thông hiểu : Thu thập, Thu phân loại, – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán thập biểu diễn học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận và tổ 5 dữ liệu 1TN chức trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). theo các dữ tiêu chí liệu cho trước
- Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một 1TN 2TL trên các tập dữ liệu. bảng, biểu đồ
- TRƯỜNG THCS TÂN LONG KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm. (3,0 điểm). Học sinh chọn phương án trả lời đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho: A. a2 x B. x a C. x a D. x2 a Câu 2: Số nào có giá trị tuyệt đối bằng 3? A. 3 B. 3 C. -3 và 3 D. 9 2 Câu 3: Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây? 3 A. . 0 2 - -1 1 3 B. . -1 2 0 1 - 3 C. . -1 2 0 1 - 3 D. 0 2 - -1 1 3 Câu 4: Hai góc µ ¶ là hai góc: E1;E2 A. Đối đỉnh B. Kề bù C. So le trong D. Đồng vị Câu 5: Cho hình vẽ, điều kiện để đường thẳng a song song với đường thẳng b là µ µ µ ¶ o µ ¶ µ ¶ o A. A1 B1 B. A1 A2 180 C. A1 B2 D. B1 B2 180 Câu 6: Cho điểm B a , có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường thẳng a? A. Có một đường thẳng B. Có hai đường thẳng C. Không có đường thẳng D. Có vô số đường thẳng Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
- A. Dân số của các tỉnh, thành phố trong cả nước. B. Các thể loại sách mà nhà sách bán. C. Số lượng các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phương. D. Số thành viên trong gia đình của phường Võ Thị Sáu. Câu 8: Cho biểu đồ biểu thị tỉ lệ phần trăm trái cây bán được của một siêu thị, em hãy cho biết tỉ lệ của Cam hơn tỉ lệ của Thanh long bao nhiều phần trăm? A. 48% B. 35% C. 49% D. 13% Câu 9: Chọn khẳng định đúng 2 2 2 2 A. Q B. Z . C. N D. N * . 3 3 3 3 2 Câu 10: Số đối của là 5 2 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 5 2 3 2 2 Câu 11: Tính . ta được: 3 3 6 5 5 5 2 2 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 9 Câu 12. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh là 3 cm là A. 9 2. B. 12 2. C. 18 2. D.36 2. Phần 2.Tự luận:(7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện các phép tính: 2 1 1 9 64 3 a) 0,5 : b) 2 2 16 12 2 Bài 2 (1 điểm): a) Tính các căn bậc hai số học của 225; 10000 1 b) Tìm số đối của các số: ; 2 Bài 3 (1,0 điểm): Tìm số thực x biết: a) 0,9 – x = - 1,7 b) x = 16 Bài 4 (0,5 điểm): Cho định lý sau: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Em hãy nêu giả thiết, kết luận của định lý.
- Bài 5 (1,5 điểm): Cho hình vẽ bên: a) Chứng minh: AC // BD µ o ¶ ¶ b) Biết C1 75 . Tính số đo của D1;D2 . Bài 6 (1,0 điểm): Cho biểu đồ hình quạt tròn a) Em hãy tính tỉ lệ phần trăm của số học sinh xếp loại tốt. b) Biết số học sinh xếp loại chưa đạt là 5 học sinh. Tính số học sinh xếp loại tốt, khá. Bài 7. (1,0 điểm) Một lưỡi rìu bằng sắt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình vẽ. Hãy tính thể tích của lưỡi rĩu đó. ---Hết---
- HƯỚNG DẪN CHẤM - TOÁN 7 - HK I TOÁN 7- NH: 2023 -2024 ----------------------- PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (mỗi câu đúng học sinh được 0,25 điểm) 1D 2C 3C 4B 5C 6A 7B 8B 9A 10A 11B 12D PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Thang điểm 2 1 1 1 1 1 0.25 đ (1 điểm) 0,5 : 0,5 : a) 2 2 2 4 5 2 0.25 đ 9 64 3 3 8 3 0.25 đ b) 16 12 2 4 12 2 19 0.25 đ 12 2 a) 225 15; 10000 100 0.5 đ (1.0 1 1 0.5 đ điểm) b) Số đối của ; là ; 2 2 3 (1,0 a) x = - 1,7 – 0,9 = - 2,6 0.5 đ điểm) b) x = 4 hoặc x = - 4 0.5 đ 4 Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 0.25 đ (0,5 đường thẳng thứ ba. điểm) Kết luận: Chúng song song với nhau. 0.25 đ 5 a) Ta có: AC AB;BD AB (1,5 AC / /BD 0,5 đ điểm) b) Ta có: AC // BD 0,25 đ µ ¶ o 0,25 đ C1 D1 75 (Hai góc đồng vị) ¶ ¶ o Ta có: D1 D2 180 (hai góc kề bù) 0,25 đ ¶ o ¶ o o o 0,25 đ D2 180 D1 180 75 115 6 a) Tỉ lệ % của học sinh xếp loại tốt: 0.25 đ (1 điểm) 100% 5% 35% 30% 30% b) Tổng số học sinh khối 7: 5 : 5% 100 (học sinh) 0.25 đ Số học sinh đạt loại tốt: 100.30% 30 (học sinh) 0.25 đ Số học sinh đạt loại khá: 100.30% 30 (học sinh) 0.25 đ 7 Diện tích đáy của lưỡi rìu là (1 điểm) .ℎ 4.10 S = (cm2) 0.5 đ đáy 2 = 2 = 20 Thể tích của lưỡi rìu là 3 V = Sđáy . h = 20 . 8 = 160 (cm ) 0.5 đ (HS giải cách khác đúng đạt tương đương số điểm).

