Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 8 (Có đáp án + Ma trận)

docx 10 trang vuhoai 09/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 8 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_8_co_dap_an_ma_tran.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 8 (Có đáp án + Ma trận)

  1. A. BẢNG 1: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MÔN TOÁN-LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT Chương/ Mức độ đánh giá dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Chủ đề kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL điểm (1) (2) (4) (3) KQ KQ KQ KQ (13) Nhận biết: Câu1 – Nhận biết được các khái niệm (0,25đ 2,5% về phép nhân đơn thức, đa thức ) nhiều biến.(Câu 1) Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi . Nh©n ®a thøc biết giá trị của các biến. Nh©n ®¬n thøc víi ®a Vận dụng: Biểu thøc. – Thực hiện được việc thu gọn Câu 1 - Nh©n ®a 1 thức đại a thøc víi ®a đơn thức, đa thức. số thøc. (0,5đ) 10% - Nh©n hai – Thực hiện được phép nhân đơn ®a thøc ®· thức với đa thức(Câu 13a) và phép s¾p xÕp. chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Câu 11 Câu8 – Thực hiện được phép chia hết (0,25đ (0,25đ 1
  2. một đa thức cho một đơn thức( ) ) Câu 8: Câu 11) trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: thức Câu2 2,5% đáng nhớ – Nhận biết được các khái niệm: (0,25đ đồng nhất thức, hằng đẳng thức( ) Câu 2). Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp Câu 2 15% (1,5đ) hằng đẳng thức( Câu 14); – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Phân thức Nhận biết: Câu3 đại số. Tính (0,25đ chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm ) Câu6 7,5% của phân cơ bản về phân thức đại số: định 2 thức đại số. nghĩa; điều kiện xác định; giá trị (0,25đ Câu12 ) Các phép của phân thức đại số; hai phân toán cộng, thức bằng nhau( Câu 3: 6; 12). (0,25đ) trừ, nhân, 2
  3. chia các phân thức đại số Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: 3a 3b 17,5 phép cộng, phép trừ, phép nhân, (0,5đ) (0,5 % phép chia đối với hai phân thức đ) C4 đại số( Câu 4). (0,25đ C1 b ) – Vận dụng được các tính chất (0,5đ) giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán( Câu 13a; 15a; 15b). Tứ giác Tứ giác Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: Câu7 2,5% – Giải thích được định lí về tổng (0,25đ các góc trong một tứ giác lồi bằng ) 360o.( Câu 7) 3
  4. Tính chất Nhận biết: và dấu hiệu 7,5% nhận biết – Nhận biết được dấu hiệu để một Câu5 các tứ giác hình thang là hình thang cân( Câu (0,25đ đặc biệt ) 5) (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). Câu 9 (0,25đ – Nhận biết được dấu hiệu để một ) hình bình hành là hình chữ nhật( Câu 9) (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). Câu10 – Nhận biết được dấu hiệu để một (0,25đ) hình chữ nhật là hình vuông( Câu 10) (ví dụ: hình chữ nhật có hai 4
  5. đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về 15% cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành( Câu 16a). 4a – Giải thích được tính chất về hai (1,5đ) đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông Vận dung 20% Vận dụng được định nghĩa, tính 4b Câu chất, dấu hiệu các hình tứ giác (1,5đ) 4 c trong tính toán và chứng minh( (0,5 đ) Câu 16b; 16c) Tỉ lệ % 100% 20 40 30 10 5
  6. Tỉ lệ chung 100% 60% 40% B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I– TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ( Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn.) Câu 1: Biểu thức nào sau biểu thị phép nhân đơn thức với đa thức? A. 3x2(x-1) +2y B. x2(3x+y) C. 3x(2x) +6y.2z D. 2x(x+1) - 5x Câu 2: Hằng đẳng thức x2 – 9 bẳng tích nào sau? A. (x+9)(x-9) B. (x+3)(x+3) C. (x+3)(x-3) D. (x+3) (3-x) Câu 3: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau: 20xy 5y 7 5y 1 15x 1 2 A. và ;B. và ;C. và ;D. và . 28x 7 28x 20xy 2 30x 15x 30x x 2 xy Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức là : 5y 2 5xy x 2 1 x 2x A. ; B. C. ; D. ; 5y 2 5 5 5y 5y Câu5 . Tứ giác có hai cạnh đối song song và có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 6: Giá trị của biểu thức x2 – 4x + 4 tại x = 5 có kết quả là: A. 7 B. 9 C. 3 D. 49 Câu 7: Một tứ giác có tổng số đo các góc bao nhiêu độ: A. 1800 B. 900 C. 3600 D. 2600 Câu 8: Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả là : 2 2 3 A. x3y B. x3y C. x4yz D. x3y 3 3 2 Câu 9: Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 10: Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình gì ? 6
  7. A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 11: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy Câu 12- Điều kiện của x để giá trị phân thức x(x 3) xác định là: x2 9 A. x 3 B. x 0, x 3 C. x 3 D. x 0 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1 điểm): Thực hiện các phép tính: x2 9 3 x a) 3x(x3 2x ) b) : 2x 6 2 Câu 2 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x2 – 6xy b) x2 – 2xy +x -2y c)x2 +4y2 +4xy – 16 1 1 x2 4x 4 Câu 3 (1 điểm): Cho biểu thức: A = ( ) . x 2 x 2 4 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x Z để biểu thức A có giá trị nguyên Câu 4 (3,5điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. a, Chứng minh rằng : Tứ giác BMNP là hình bình hành b, Chứng minh rằng : Tứ giác AMPN là hình chữ nhật c, Vẽ Q đối xứng với P qua N, R đối xứng với P qua M. Chứng minh rằng: R,A,Q thẳng hàng 7
  8. C - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I– TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ( Mỗi ý đúng cho 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C D C A B C A C C B C án Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ II. TỰ LUẬN(7đ) Bài Nội dung Điểm a) 3x(x3 2x) = 3x.x3 3x.2x = 3x4 6x2 0,5 x2 9 2 (x 3)(x 3) 2 0,5 Câu 1 (1,0đ) b) . . 1 2x 6 3 x 2(x 3) x 3 a) 2x(x -3y) 0,5 b)x2 – 2xy +x -2y = (x2 – 2xy) +(x -2y) = x(x- 2y) +(x -2y) 0,5 Câu 2 (1,5đ) = (x+1)(x -2y) 2 2 2 2 c)x +4y +4xy – 16 = (x+2y) -4 0,25 = (x+2y-4)(x+.2y +4) 0,25 1 1 x2 4x 4 A = ( ) . x 2 x 2 4 0,25 ĐKXĐ: x 2 , x 2 (x 2) (x 2) x2 4x 4 a) A= . 0, 25 (x 2)(x 2) 4 Câu 3 (1đ) (x 2)2 x 2 = 4(x 2)(x 2) 4(x 2) 0, 25 x 2 b) => x = 2 4(x 2) 0, 25 => Biểu thức A có giá trị nguyên 8
  9. B R M P O 1 2 3 C A 4 N Q a,Ta có M là trung điểm của AB 0,25 N là trung điểm của AC 0,25 Câu 4 MN PBC 1đ MN PBP => 1 =>MBNP là hình bình hành MN BC MN BP 2 0,5đ b, Ta có MP là đường trung bình của tam giác ABC => MP//AC => MP  AB 0,5đ Ta có PN là đường trung bình của tam giác ABC => PN//AB => PN  AC 0,5đ Suy ra tứ giác AMPN là hình chữ nhật (có 3 góc vuông) PM MR 0,5đ µ ¶ c, Ta có R đối xứng với P qua AB=> A1 A2 (1) ¶ 0 M 90 NP NQ Ta có Q đối xứng với P qua AC=> µA µA (2) µ 0 3 4 N 90 · µ ¶ µ ¶ ¶ µ · 0 0 Ta có RAQ A1 A2 A3 A4 2A2 2A3 2BAC 2.90 180 Vậy R,A,Q thẳng hàng 9