Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Long An

Bài 1: (7.0 điểm) 

Viết chương trình nhập vào một số nguyên N (0

a) Kiểm tra xem N có dạng 2k + 7h + 4 hay không. Nếu có xuất ra màn hình “Co dang”, ngược lại “Khong co dang”

b) Nhập vào 2 số nguyên dương a và b (0

    + In ra màn hình các số nguyên tố có dạng 2k + 7h + 4 trong khoảng từ a đến b nếu có, ngược lại “Khong co so nguyen to ”

    + In ra màn hình các số Fibonaci có dạng 2k +7h + 4 trong khoảng từ a đến b nếu có, ngược lại “Khong co so Fibonaci ”

Ví dụ:

Nhập Câu a Câu b1 Câu b2
n=13, a = 1, b = 20 Co dang 13 19 13 

 

 

 

Bài 2: (7.0 điểm) Cho hai chuỗi S1, S2 gồm các con số từ 0 đến 9, có độ dài tối đa 200 chữ số. Gọi a là số tự nhiên có các chữ số như chuỗi S1, b là số tự nhiên có các chữ số như chuỗi S2. Viết chương trình nhập chuỗi S1, S2 từ bàn phím và thực hiện yêu cầu sau đây:

a) Xuất ra màn hình tổng các chữ số chẵn của số a và các chữ số lẽ của b.

b) Xuất ra màn hình tổng của a và b.

doc 4 trang mianlien 05/03/2023 6480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Long An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2013.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Long An

  1. Số bi còn ở hai đống 3 2 A bốc 1 viên từ đống I còn 2 B bốc 1 viên từ đống II còn 1 - Lượt 4: Số bi còn ở hai đống 2 1 A bốc 1 viên từ đống I còn 1 B bốc 1 viên từ đống I còn 0 - Lượt 5: Số bi còn ở hai đống 0 1 A bốc 1 viên từ đống II còn 0 Vậy A thắng cuộc. Yêu cầu:Viết chương trình ghi lại quá trình chơi. - Dữ liệu vào trong tập tin Input.inp gồm một dòng chứa hai số nguyên lần lượt là m, n mỗi số cách nhau một khoảng trắng. - Kết quả lưu trong tập tin Output.out Ví dụ: Input.inp Output.out 6 4 Luot di thu: 1 >>> A boc 2 o dong 1 Dong 1 con: 4 bi Dong 2 con: 4 bi >>> B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 2 >>> A boc 1 o dong 1 Dong 1 con: 3 bi Dong 2 con: 3 bi >>> B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 3 >>> A boc 1 o dong 1 Dong 1 con: 2 bi Dong 2 con: 2 bi >>> B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 4 >>> A boc 1 o dong 1 Dong 1 con: 1 bi Dong 2 con: 1 bi >>> B boc 1,vien bi o dong 1 Luot di thu: 5 >>> A boc 1 o dong 2 A thang (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Hết 2
  2. A boc 3 o dong 2 Dong 1 con: 3 bi Dong 2 con: 3 bi B boc 1,vien bi o dong 1 Luot di thu: 4 A boc 1 o dong 2 Dong 1 con: 2 bi Dong 2 con: 2 bi B boc 1,vien bi o dong 1 Luot di thu: 5 A boc 1 o dong 2 Dong 1 con: 1 bi Dong 2 con: 1 bi B boc 1,vien bi o dong 1 Luot di thu: 6 A boc 1 o dong 2 A thang 12 17 Luot di thu: 1 2 A boc 5 o dong 2 Dong 1 con: 12 bi Dong 2 con: 12 bi B boc 5,vien bi o dong 2 Luot di thu: 2 A boc 5 o dong 1 Dong 1 con: 7 bi Dong 2 con: 7 bi B boc 3,vien bi o dong 1 Luot di thu: 3 A boc 3 o dong 2 Dong 1 con: 4 bi Dong 2 con: 4 bi B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 4 3 A boc 1 o dong 1 Dong 1 con: 3 bi Dong 2 con: 3 bi B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 5 A boc 1 o dong 1 Dong 1 con: 2 bi Dong 2 con: 2 bi B boc 1,vien bi o dong 1 Luot di thu: 6 A boc 1 o dong 2 Dong 1 con: 1 bi Dong 2 con: 1 bi B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 7 A boc 1 o dong 1 A thang 4