Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Long An
Bài 1: (7.0 điểm)
Viết chương trình nhập vào một số nguyên N (0 a) Kiểm tra xem N có dạng 2k + 7h + 4 hay không. Nếu có xuất ra màn hình “Co dang”, ngược lại “Khong co dang”
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Long An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2013.doc
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Long An
- Số bi còn ở hai đống 3 2 A bốc 1 viên từ đống I còn 2 B bốc 1 viên từ đống II còn 1 - Lượt 4: Số bi còn ở hai đống 2 1 A bốc 1 viên từ đống I còn 1 B bốc 1 viên từ đống I còn 0 - Lượt 5: Số bi còn ở hai đống 0 1 A bốc 1 viên từ đống II còn 0 Vậy A thắng cuộc. Yêu cầu:Viết chương trình ghi lại quá trình chơi. - Dữ liệu vào trong tập tin Input.inp gồm một dòng chứa hai số nguyên lần lượt là m, n mỗi số cách nhau một khoảng trắng. - Kết quả lưu trong tập tin Output.out Ví dụ: Input.inp Output.out 6 4 Luot di thu: 1 >>> A boc 2 o dong 1 Dong 1 con: 4 bi Dong 2 con: 4 bi >>> B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 2 >>> A boc 1 o dong 1 Dong 1 con: 3 bi Dong 2 con: 3 bi >>> B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 3 >>> A boc 1 o dong 1 Dong 1 con: 2 bi Dong 2 con: 2 bi >>> B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 4 >>> A boc 1 o dong 1 Dong 1 con: 1 bi Dong 2 con: 1 bi >>> B boc 1,vien bi o dong 1 Luot di thu: 5 >>> A boc 1 o dong 2 A thang (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Hết 2
- A boc 3 o dong 2 Dong 1 con: 3 bi Dong 2 con: 3 bi B boc 1,vien bi o dong 1 Luot di thu: 4 A boc 1 o dong 2 Dong 1 con: 2 bi Dong 2 con: 2 bi B boc 1,vien bi o dong 1 Luot di thu: 5 A boc 1 o dong 2 Dong 1 con: 1 bi Dong 2 con: 1 bi B boc 1,vien bi o dong 1 Luot di thu: 6 A boc 1 o dong 2 A thang 12 17 Luot di thu: 1 2 A boc 5 o dong 2 Dong 1 con: 12 bi Dong 2 con: 12 bi B boc 5,vien bi o dong 2 Luot di thu: 2 A boc 5 o dong 1 Dong 1 con: 7 bi Dong 2 con: 7 bi B boc 3,vien bi o dong 1 Luot di thu: 3 A boc 3 o dong 2 Dong 1 con: 4 bi Dong 2 con: 4 bi B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 4 3 A boc 1 o dong 1 Dong 1 con: 3 bi Dong 2 con: 3 bi B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 5 A boc 1 o dong 1 Dong 1 con: 2 bi Dong 2 con: 2 bi B boc 1,vien bi o dong 1 Luot di thu: 6 A boc 1 o dong 2 Dong 1 con: 1 bi Dong 2 con: 1 bi B boc 1,vien bi o dong 2 Luot di thu: 7 A boc 1 o dong 1 A thang 4