Giáo án Công nghệ 8 - Tuần 6 - Năm học 2012-2013
BÀI 12: THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ REN
I MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Đọc được bản vẽ côn có ren.
2. Về kỹ năng:
- Hình thành kỹ năng đọc bản vẽ chi tiết có ren.
3.Thái độ
- Hình thành tác phong làm việc theo qui trình.
II CHUẨN BỊ
-Vật mẫu : côn có ren:
-Bản vẽ 12.1 phóng to
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1.Ổn định tổ chức:
- Sỉ số lớp
- Vệ sinh lớp
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hãy nêu cách vẽ ren thấy và ren khuất?
*Giới thiệu bài :
Để đọc được bản vẽ côn có ren từ đó hình thành kỹ năng đọc bản vẽ chi tiết có ren và tác phong làm việc theo qui trình , ta cùng làm bài tập thực hành.
3:Bài mới:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 8 - Tuần 6 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_8_tuan_6_nam_hoc_2012_2013.doc
Nội dung text: Giáo án Công nghệ 8 - Tuần 6 - Năm học 2012-2013
- - Hướng dẫn HS nhận dạng . Hình biểu diễn ren hệ mét, ren hình thang, ren . Kích thước hình vuông . Yêu cầu kỹ thuật - Ren hệ mét : M . Tổng hợp VD : M20*1 M: ren hệ mét 20 : kích thước đường kính d của ren 1 : kích thước bước ren P - Ren hình thang :Tr Vd : Tr 40*2 LH Tr : ren hình thang 40: kích thước đường kính d của ren 2: kích thước bước ren P LH : kí hiệu hướng xoắng trái - Yêu cầu HS đọc nội dung bài thực hành - Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết - Hướng dẫn HS nhận dạng ren hệ mét, ren hình thang, ren - Quan sát, chú ý hình vuông - Ren hệ mét : M VD : M20*1 M: ren hệ mét 20 : kích thước đường kính d của ren 1 : kích thước bước ren P - Ren hình thang :Tr Vd : Tr 40*2 LH Tr : ren hình thang 40: kích thước đường kính d của ren 2: kích thước bước ren P LH : kí hiệu hướng xoắng trái Hoạt động 2 : GV hướng dẫn HS đọc bản vẽ hình 12.1 - quan sát, chú ý trang 39. (5’)
- 5. Hướng dẫn: (2’) - Chuẩn bị trước bài 13 IV/ Rút kinh nghiệm: Tuần : 6 Ngày soạn : 19/09/2012 Tiết : 12 Ngày dạy: Bài 13: BẢN VẼ LẮP I Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. - Biết cách đọc bản vẽ lắp đơn giản. 2. Kĩ năng Tìm hiểu các bản vẽ lắp của các sản phẩm 3.Thái độ: Tỉ mỉ, cẩn thận. II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh vẽ, bản vẽ lắp.Vật mẫu : Bộ vòng đai bằng kim loại hay chất dẻo. - HS: Xem bài trươc. Mang theo vòng đai ( Mỗi tổ 1 cái ). III. Phương pháp: Phương pháp : vấn đáp, thuyết trình. IV/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức: - Sỉ số lớp - Vệ sinh lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Sửa và trả bài thực hành. - Yêu cầu HS đọc lại bảng vẽ côn có ren. 3.Giới thiệu bài mới: Ở các tiết học trước các em đã học về bản vẽ chi tiết, bản vẽ ren đó là từng chi tiết của một sản phẩm . Vậy để các chi tiết đó trở thành một sản phẩm hoàn chỉnh và có thể làm việc tốt thì các chi tiết đó được ghép lại với nhau. Vậy để lắp ghép các chi tiết đó đúng theo yêu cầu kĩ thuật thi cần một loại bản vẽ nữa đó là
- -Khung tên: -Tổng hợp. +Hãy nêu tên gọi sản -HS: Biết được hình dạng phẩm? kết cấu , vị trí tương quan +Hãy cho biết tỉ lệ bản vẽ? giữa các chi tiết của sản - Bảng kê: hãy nêu tên gọi của phẩm. các chi tiết và số lượng của chi -HS:Trình tự đọc bản vẽ là tiết? đọc khung tên, bảng kê, - HBD: hình biểu diễn, kích thước, +Hãy nêu tên gọi của hình phân tích chi tiết, tổng chiếu? hợp. +Nêu tên gọi của hình cắt? HS:+Bộ vòng đai. Kích thước: -Hãy nêu các kích thước cần HS :+Tỷ lệ bản vẽ là 1:2. thiết của chi tiết? HS :Vòng đai (2), đai ốc (2), vòng đệm (2), bu lông (2). -Trên hình chiếu đứng ta biết được các kích thước nào của chi tiết? HS +Hình chiếu bằng. -Trên hình chiếu bằng ta biết HS +Hình cắt cục bộ ở được các kích thước nào của hình chiếu đừng. chi tiết? - Phân tích chi tiết: hãy nêu vị trí tương đối giữa các chi tiết -HS: Kích thước chung: trên bản vẽ? 140, 50, 78. Kích thước - Tổng hợp: lắp giữa các chi tiết M10. +Hãy nêu trình tự tháo và lắp kích thước xác định của bộ vòng đai? khoảng cách giữa các chi +Hãy cho biết công dụng của tiết 50, 110. chi tiết? -HS:Kích thước:đường GV cho HS đọc phần chú ý kính vòng đai, khoảng trong SGK và hướng dẫn giải cách của hai bulông, bề thích cho HS hiểu. dày của vòng đai. -HS:Chiều dài,chiều rộng của vòng đai.