Giáo án Công nghệ 8 - Tuần 9 - Năm học 2012-2013

I Mục tiêu: 

1.Kiến thức::

Biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến.

2.Kỹ năng:

Biết đặc điểm, phân loại và tính chất cơ bản của vật liệu kim loại.Nhận biết các sản phẩm gia dụng làm bằng các loại vật liệu kim loại.

3.Thái độ:

Say mê tìm tòi, nghiên cứu các loại vật liệu cơ khí thông dụng

II.Chuẩn bị

1. Giáo viên:

-Nội dung : sách giáo khoa, tài liệu Vật liệu cơ khí

-Hình vẽ:Sơ đồ 18.1 SGK

2. Học sinh: 

Đọc trước bài 18 và sưu tầm mẫu vật liệu cơ khí

III. Tổ chức hoạt động dạy và học:

1.Ổn định tổ chức:

- Sỉ số lớp

- Vệ sinh lớp

 2.Kiểm tra bài cũ:  Trả bài 1 tiết và nhận xét

 3. Bài mới

            Giới thiệu bài: Xung quanh chúng ta có biết bao nhiêu là sản phẩm do bàn tay khối óc con người tạo ra. D9 sản xuất được các sản phẩm đó cần phải có vật liệu cơ khí. Vậy vật liệu cơ khí gồm những loại nào và gia công chúng theo phương pháp nào chúng ta cung tìm hiểu bài;” vật liệu cơ khí”

doc 6 trang Hải Anh 19/07/2023 920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 8 - Tuần 9 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_8_tuan_9_nam_hoc_2012_2013.doc

Nội dung text: Giáo án Công nghệ 8 - Tuần 9 - Năm học 2012-2013

  1. Gọi1Hs đọc thông tin về kim Đọc SGK dụng, làm vật liệu xây loại đen. dựng, Thành phần chính của kim HS:Sắt và Cacbon b. Kim loại màu: loại đen là gì? -Tồn tại dạng hợp kim. Làm thế nào để phân loại HS:Dựa vào thành phần %C -Dễ kéo dài, dát mỏng, dẫn được thép và gang? điện, dẫn nhiệt tốt, ít oxi Kim loại đen có công HS:Có công dụng trong sản hoá, dụng gì? xuất và xây dựng. Ứng dụng: sản xúât đồ gia dụng, chi tiết máy, Gọi HS đọc thông tin kim Đọc thông tin SGK loại màu. Kim loại màu là kim loại HS:KL màu tồn tại dưới dạng như thế nào?Đặc điểm chủ hợp kim yếu của kim loại màu? Kim loại màu có công HS:Có công dụng trong công dụng như thế nào? nghiệp sản xuất đồ gia dụng, Hãy kể một số vật dụng HS:Lưỡi cuốc, dao xắt thịt, gia đình được chế tạo từ kim chuông đồng, nồi nhôm loại đen và kim loại màu? Gọi Hs nhận xét, bổ sung. HS:Nhận xét, bổ sung Gv kết luận. Cho Hs làm bài tập SGK. HS: Làm bài tập SGK Củng cố. Ghi nhận HOẠT ĐỘNG II: TÌM HIỂU VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI Gọi 1Hs đọc thông tin SGK. Đọc SGK. 2.Vật liệu phi kim: Vật liệu phi kim có đặc HS:Dẫn điện, dẫn nhiệt kém, dễ a. Chất dẻo: điểm gì? Tính chất gì đặc gia công, gồm hai loại: biệt? -Chất dẻo nhiệt. Vật liệu phi kim nào sử HS :Chất dẻo và cao su. -Chất dẻo nhiệt rắn. dụng phổ biến nhất trong cơ khí? Thế nào là chât dẻo nhiệt HS :CD nhiệt có nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn? độ nóng chảy thấp, CD nhiệt rắn có nhiệt độ nóng chảy cao. Kể tên một vài vật dụng HS :Thước nhựa, dép, được chế tạo từ hai loại vật can đựng dầu, b.Cao su: gồm hai loại: liệu này? -Cao su tự nhiên. Cho Hs hoàn thành bài tập HS :Quan sát, trả lời -Cao su nhân tạo. SGK. Gv củng cố. Cao su có đặc điểm gì? HS :Dẻo, đàn hồi. Gồm có cao Gồm những loại nào? su tự nhiên và cao su nhận tạo Sử dụng nhiều trong chế tạo
  2. II. CHUẨN BỊ - GV: Một bộ tranh giáo khoa và các dụng cụ cơ khí. dũa Phương pháp : vấn đáp, thuyết trình. Trực quan. - HS: Một số dụng cụ : thước lá, thước cặp, đục, dũa, cưa III. Tổ chức hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp : GV kiểm tra sỉ số lớp (2’) 2. Kiểm tra: 3. Bài mới : Sản phẩm cơ khí rất đa dạng có thể được làm ra từ nhiều cơ sở sản xuất khác nhau, chúng gồm nhiều chi tiết. Muốn tạo ra sản phẩm cần phải có vật liệu và dụng cụ để giai công trong đó có những dụng cụ cầm tay đơn giản, chúng được cấu tạo ntn ? Chúng ta tìm hiểu bài mới. Hoạt động 1: Tìm hiểu một số dụng cụ đo và kiểm tra (15’) Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung - Yêu cầu HS lần lượt -HS quan sát hình vẽ và trả lời câu I . Dụng cụ đo và kiểm quan sát quan sát hình hỏi GV đặt ra.: thước đo chiều dài, tra 20.1,20.2,20.3 và xem thước cặp và thước đo góc 1. Thước đo chiều dài : dụng cụ thật. a. Thước lá: - Làm bằng thép hợp - Hỏi: hãy mô tả hình -HS:thước lá dày 0,9 – 1,5mm, kim, dụng cụ ít co giãn, dạng, nêu tên gọi và rộng 10 – 25mm. dùng để đo chiều không bị gỉ ? công dụng của các dụng dài. - Dùng để đo chiều dài cụ trên hình vẽ. Thước cặp: ngoài thân thước hay chi tiết hoặc kích còn có ná tĩnh, má động dùng để đo thước sản phẩm. đường kính trong và ngoài. b. Thước cặp : Thước đo góc: ê ke, thước đo - Làm bằng thép hợp kim góc vạn năng và ê ke vuông để không gỉ ( Inox ) . kiểm tra góc vuông. - Dùng đo đường kính - Các dụng cụ làm bằng - HS: thước lá làm bằng thép hợp trong, đường kính ngoài, vật liệu gì? Cho HS xem kim. Thước cặp làm bằng thép hợp chiều sâu lỗ, các kích dụng thật và tìm hiểu vật kim không gỉ. thước nhỏ. liệu chế tạo ? c. Compa : - Vì sao các dụng cụ đo - HS:Để số đo không bị sai, kích - Dùng thay thước cặp. phải làm thép chống gỉ ? thước đo chính xác. 2.Thước đo góc : - Nếu không dùng thước - Ke vuông, eke. cặp thì có thể đo lỗ vật - HS :Trả lời bằng Compa, nêu - Thước đa vạn năng. liệu nhỏ bằng dụng cụ gì cách đo bằng Compa. ? Để đo góc người ta dùng dụng cụ gì ? Hoạt động 2: Tìm hiểu các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt (12’) - Cho HS quan sát hình - HS: quan sát tranh vẽ và trả lời II . Dụng cụ tháo lắp 20.4 SGK và tranh vẽ để các câu hỏi của GV kẹp chặt : hỏi ? . 1. Dụng cụ tháo lắp : - Nêu tên gọi, công dụng - HS: Mỏ lếch, cờ lê dùng để tháo - Cờ lê, tua vít, mỏ lết các dụng cụ trên hình vẽ. lắp các bu lông. Tua vít vặn các