Giáo án Công nghệ Lớp 7, Tuần 20 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

      BÀI 30: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ CỦA CHĂN NUÔI

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Hiểu được vai trò của ngành chăn nuôi.

2. Kỹ năng: Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi

3. Thái độ: Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi.

II. Chuẩn bị         

- GV: SGK, bảng phụ,hình vẽ.

- HS : Đọc SGK, học bài cũ.

- Phương pháp: Trực quan, vấn đáp tìm tòi, thảo luận nhóm, giảng giải.

III. Các bước lên lớp

1.Ổn định

2.Kiểm tra bài cũ: Mục đích của việc bảo vệ rừng?

3.Nội dung bài mới

doc 3 trang Hải Anh 08/07/2023 1460
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7, Tuần 20 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_20_nam_hoc_2017_2018_nguyen_loa.doc

Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 7, Tuần 20 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. - Vai trò của ngành Chăn nuôi? - Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta là gì? 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà - Về nhà học bài, trả lời câu hỏi sgk. - Xem thông tin bài tiếp theo.* IV. Rút kinh nghiệm -Ưu điểm: -Hạn chế: -Hướng khắc phục: Tuần: 20 Ngày soạn: Tiết: 32 BÀI 31: GIỐNG VẬT NUÔI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi. 2. Kỹ năng: Biết được vai trò của giống vật nuôi. 3. Thái độ: Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi. II. Chuẩn bị - GV: Tranh về các giống vật nuôi. - HS : Đọc trước thông tin SGK. - Phương pháp: Trực quan, vấn đáp tìm tòi, thảo luận nhóm, giảng giải. III. Các bước lên lớp 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm giống vật nuôi. - GV: Cho HS đọc các - HS: đọc các VD sách I. Kh¸i niÖm vÒ gièng vËt VD sách giáo khoa. giáo khoa. nuôi. - GV: Yêu cầu HS thảo - HS: thảo luận, nêu khái 1. Thế nào là giống vật luận, cho biết thế nào là niệm dựa vào sgk. nuôi. giống vật nuôi. Giống vật nuôi là sản - GV kết luận. - Nghe, quan sát, ghi vở. phẩm do con người tạo ra, ? Lấy ví dụ về giống vật - Liên hệ thực tế lấy VD. mỗi giống vật nuôi đều có nuôi mà em biết điền vào đặc điểm ngoại hình giống nội dung bảng SGK trang nhau, có năng xuất và chất 84. - HS: nghe, ghi nhớ. lượng sản phẩm như nhau, - GV nhận xét. có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. - Hướng dẫn HS tìm hiểu - Tìm hiểu nội dung 2. Phân loại giống vật nuôi. nội dung thông tin SGK. thông tin SGK. a. Theo địa lý - GV kết luận cách phân - Nghe, quan sát, ghi vở. b. Theo hình thái ngoại 2