Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

PHẦN II: CHĂN NUÔI

CHƯƠNG I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI

BÀI 30. VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI

 

 I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

- Kiến thức:  Hiểu được vai trò của ngành chăn nuôi;  Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi.

- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích

- Thái độ: Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi. 

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:

- Năng lực tự tìm tòi, nghiên cứu.           

- Năng lực hợp tác nhóm, trao đổi thông tin               

-Năng lực giải quyết tình huống, thực hành liên quan đến bài

II. Chuẩn bị 

- Giáo viên:  Nghiên cứu SGK, hình vẽ 50, phóng to sơ đồ 7 SGK.

 - Học sinh: Đọc SGK, xem hình vẽ 50, sơ đồ 7 SGK.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới 

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút)

Mục đích: Tạo hứng thú ch học sinh

GV : Chăn nuôi là ngành mang lại giá trị kinh tế cho xã hội, cung cấp thực phẩm cho con người Vậy chăn nuôi có vai trò, nhiệm vụ ntn? Cùng tìm hiểu trong bài hôm nay

doc 6 trang Hải Anh 17/07/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_22_nam_hoc_2019_2020_truong_thc.doc

Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. chúng? cây trồng. ngành xuất khẩu Nâng cao: Hiện nay d) Cung cấp nguyên liệu gia còn cần sức kéo của vật công đồ dùng. Y dược và xuất khẩu nuôi không? vật nuôi nào cho sức kéo? Gv: -vẫn còn cần sức kéo từ Tại sao phân chuồng lại vật nuôi cần thiết cho cây trồng? - Giúp cho cây trồng sinh Nâng cao: Em hãy kể trưởng và phát triển tốt tên những đồ dùng từ Như: giày, dép, cặp, lược, chăn nuôi? quần áo GV kết luận, ghi bảng HS ghi bài Kiến thức 2: Tìm hiểu nhiệm vụ phát/ tr chăn nuôi trong thời gian tới (15 phút) Mục đích: Biết được nhiệm vụ phát triển chăn nuôi trong thời gian tới GV: Cho học sinh quan -Có 3 nhiệm vụ:Phát triển II. Nhiệm vụ của ngành sát sơ đồ 7 và trả lời câu chăn nuôi toàn diện; Đẩy chăn nuôi ở nước ta. hỏi Chăn nuôi có mấy mạnh chuyển giao kỹ thuật - Phát triển chăn nuôi toàn nhiệm vụ? vào sản xuất ; Tăng cường diện cho đầu tư nghiên cứu và - Đẩy mạnh chuyển giao kỹ Nâng cao: Nước ta có quản lý thuật vào sản xuất những loại vật nuôi nào? em hãy kể tên -HS trả lời - Tăng cường cho đầu tư những loại vật nuôi ở nghiên cứu và quản lý địa phương em. . Phát triển chăn nuôi gia Nhằm tăng nhanh về khối đình có lợi ích gì? lấy ví lượng, chất lượng sản phẩm dụ minh hoạ. chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu GV nhận xét, kết luận, HS ghi bài ghi bảng Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (4 phút) Mục đích: giúp HS nắm được nội dung bài học Cách thức tổ chức hđ Sản phẩm của HS Kết luận của GV Chọn đáp án đúng nhất trong .
  2. II.Chuẩn bị - Giao viên: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 51,52,53 SGK. - Học sinh: Đọc SGK, xem hình vẽ. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) Em hãy nêu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi trong thời gian tới? 3. Bài mới Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút) Mục đích: Tạo hứng thú ch học sinh GV : Con vịt thường có lông màu gì? HS: Có nhiều màu khác nhau GV: Thông qua màu sắc lông có thể biết được tên gọi của giống vịt đó là gì?, đặc điểm, năng suất ntn? Cùng tìm hiểu trong bài hôm nay. Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Cách thức tổ chức hđ Sản phẩm của HS Kết luận của GV Kiến thức 1: Tìm hiểu khái niệm về giống vật nuôi(18 phút) Mục đích: Biết được khái niệm về giống vật nuôi GV yêu cầu HS đọc các I. Khái niệm về giống vd trong SGK và điền từ vật nuôi. thích hợp vao chố trống 1.Thế nào là giống vật -Ngoại hình nuôi. Lấy ví dụ về giống vật -Năng suất- Chất lượng sản - Giống vật nuôi là sản nuôi và điền vào vở bài phẩm do con người tạo ra, tập những đặc điểm Tên giống Đặc điểm mỗi giống vật nuôi đều có ngoại hình theo mẫu. vật nuôi ngoại hình dễ nhận biết đặc điểm ngoại hình - Gà ri - chân thấp, giống nhau, có năng xuất bé, lông màu và chất lượng sản phẩm đỏ thẫm, đen như nhau, có tính di - Lợn móng - Thấp, bụng truyền ổn định, có số cái xệ, má nhăn. lượng cá thể nhất định. Có mấy cách phân loại phẩm -Có 4 cách:theo địa lí, theo giống vật nuôi 2.Phân loại giống vật hình thái,ngoại hình;Theo nuôi. mức độ hoàn thiện của giống; theo hướng sản xuất a) Theo địa lý Nâng cao: Giống -Là giống được hình thành nguyên thủy là giống b) Theo hình thái ngoại từ qua trình thuần hóa thú
  3. Cách thức tổ chức hđ Sản phẩm của HS Kết luận của GV Nâng cao: Ở địa phương em - HS trả lời chăn nuôi những giống vn nào? GV kết luận - HS lắng nghe 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối ( 1 phút) Về nhà học bài, Xem trước bài 32 IV. Kiểm tra đánh giá bài học (2 phút) Nêu vai trò của giống vật nuôi ? Thế nào là một giống vật nuôi? Vd? V. Rút kinh nghiệm Kí duyệt tuần 22, ngày 30 tháng 12 năm 2019 Tổ trưởng