Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

ÔN TẬP

             I.Mục tiêu               

1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức cho HS   

-Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tíchKĩ năng vận dụng vào thực tế

-Thái độ:Giúp HS có thái độ học tập tích cực, nghiêm túc

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực tự học, đọc hiểu 

- Năng lực hợp tác nhóm giải quyết bài tập, tình huống

II.Chuẩn bị

1.giáo viên:Tranh ảnh, tài liệu liên quanSGK

2.Học sinh:Xem lại các bài đã được học

III.Các bước lên lớp:

1.ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số    

2.Kiểm tra bài cũ:

3.Bài mới

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút)

Nhằm khăc sâu kiến thức cho các em cũng như chuẩn bị ch tiết KT sắp tới. Chúng ta sẽ ôn lại những nd cơ bản sau đây

Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức

doc 6 trang Hải Anh 17/07/2023 3620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_26_nam_hoc_2019_2020_truong_thc.doc

Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. -Cho tôm, cá ăn vào thời -HS trả lời I. Quy trình sản xuất và gian nào trong ngày là tốt bảo vệ mt trong nuôi thủy nhất? sản Cho biết mục đích của việc -HS trả lời - Chăm sóc tôm, cá phòng, trị bệnh cho tôn, cá? -Phòng, trị bệnh cho tôm, -Cho biết mục đích, pp bảo -HS trả lời cá quản? -Thu hoạch tôm, cá - Ở gia đình em đã chế biến -HS trả lời - Bảo quản tôm, cá sản phẩm thủy sản bằng cách -Chế biến tôm, cá nào? -Một số biện pháp bảo vệ Trình bày các pp xử lí nước -HS trả lời môi trường nuôi tôm, cá? -GV nhận xét, kết luận -HS lắng nghe Kiến thức 2: Tìm hiểu đại cương về kĩ thuật chăn nuôi (15 phút) Mục đích: hiểu được đại cương về kĩ thuật chăn nuôi -Cho biết vai trò và nhiệm vụ -HS trả lời II. Đại cương về kĩ thuật của chăn nuôi? chăn nuôi -Thế nào là giống vật nuôi? -HS trả lời -Vai trò -Cho biết các đặc điểm của -Nhiệm vụ sự sinh trưởng, phát triển của -Khái niệm giống vn vn? -HS trả lời -Khái niệm sự sinh trưởng, -Nhân giống thuần chủng là -HS trả lời phát triển của vn gì? Lấy ví dụ? GV nhận xét, kết luận -HS lắng nghe -Khái niệm nhân giống thuần chủng Hoạt động 3: Luyện tập (3 phút) Mục đích: Khắc sâu kiến thức cho HS Kể tên 5 giống gà, giống lợn -Gà sao, gà ta vàng, gà ác, gà mà em biết? ri, gà lơgo Khi cho ăn cần đảm bảo yêu HS trả lời cầu kĩ thuật nào? GV nhận xét, kết luận -HS lắng nghe Hoạt động 4: Vận dụng và mở rộng(5 phút) Mục đích: Mở rộng , vận dụng vào thực tế cho HS
  2. Quan sát ngoại hình một 2 2 1 5 số giống gà, lợn; nhân 1đ 0,5đ 0,5đ 2,5đ giống vn; một số pp chọn lọc, ql giống vn Vai trò, nv của chăn 1 2 1 1 1 3 3 nuôi, sự sinh trưởng, 3đ 1đ 2đ 0,5đ 1đ 6đ 1,5đ phát dục của vn, thức ăn vn 3 8 6đ 4đ 3.Đề kiểm tra I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) 1.Thể trọng của trâu từ 10kg lên 20kg gọi là gì? A. Sự phát triển C. Sự sinh trưởng B. Sự phát dục D. Sự sinh sản 2.Đặc điểm nhận biết gà sản xuất thịt là gì? A. Thể hình dài C. Thể hình trung bình B. Thể hình ngắn D. Thể hình nhỏ 3.’’Tai to, rủ xuống phía trước’’ là đặc điểm của giống lợn nào? A. Lợn Lan đơ rát C. Lợn Đại Bạch B. Lợn Móng Cái D. Lợn Ỉ 4. Phương pháp chọn giống nào phổ biến ở các cơ sở giống ? A. Chọn lọc hàng loạt C. Kiểm tra cùng giống B. Chọn phối cùng giống D. Kiểm tra năng suất 5. Thế nào là sự phát dục ở vật nuôi? A. Thay đổi về chất bên trong cơ thể B. Thay đổi về khối lượng bên trong cơ thể C. Thay đổi về chất bên ngoài cơ thể D. Thay đổi về khối lượng bên ngoài cơ thể 6. Loại thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật? A. Ngô B. Bột cá C. Premic khoáng D. Cám 7. Giống lợn nào có lông cứng, da trắng? A. Lợn Ba Xuyên C. Lợn Đại Bạch B. Lợn Lan đơ rát D. Lợn Mọi 8. Giống gà có” chân to, 3 hành vẩy “ là giống nào? A. Gà Hồ B. Gà Đông Cảo C. Gà Lơ go D. Gà Ri II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
  3. 7A2 7A3 IV.Rút kinh nghiệm . Kí duyệt tuần 26, ngày 11 tháng 5 năm 2020 Tổ trưởng