Giáo án Công nghệ Lớp 7, Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

CÁC LOẠI VẬT NUÔI

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: 

- Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

2. Kỹ năng: Có được những kỹ năng nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. Liên hệ thực tế 

3. Thái độ: Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng ,chăm sóc vật nuôi .

II. Chuẩn bị         

- GV : Hình 78 , SGK phóng to. Sơ đồ 12, 13 SGK phóng to.

- HS : Xem trước bài 45.

- Phương pháp: Trực quan, vấn đáp tìm tòi, thảo luận, giảng giải.

III. Các bước lên lớp

1.Ổn định

2.Kiểm tra bài cũ

3.Nội dung bài mới

doc 5 trang Hải Anh 08/07/2023 1500
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7, Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_27_nam_hoc_2017_2018_nguyen_loa.doc

Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 7, Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. ? Vật nuôi non cho tiếp xúc - Làm cho con vật khoẻ động, giữ vệ sinh , phòng với ánh sáng có tác dụng gì? mạnh và cung cấp vitamin bệnh cho vật nuôi non. - GV : Yêu cầu HS hoàn thành D. bài tập. - HS : Hoàn thành. - GV: chốt lại kiến thức - HS : lắng nghe, ghi bài. Hoạt động 2: Chăn nuôi vật nuôi đực giống : - Gv: yêu cầu HS đọc thông tin - HS : đọc và trả lời - Mục đích của chăn nuôi mục II SGK và trả lời các câu - Nhằm đạt được khả năng đực giống nhằm đạt được hỏi. phối giống cao và cho đời khả năng phối giống cao và ? Chăn nuôi vật nuôi đực sau có chất lượng tốt . cho đời sau có chất lượng tốt giống nhằm mục đích gì? - Là vật nuôi có sức khỏe . ? Chăn nuôi vật nuôi đực tốt, không quá béo hoặc quá - Yêu cầu của chăn nuôi vật giống cần đảm bảo các yêu cầu gầy, có số lượng và chất nuôi đực giống là vật nuôi gì ? lượng tinh dịch tốt . có sức khỏe tốt, không quá - HS : Quan sát sơ đồ, thảo béo hoặc quá gầy, có số - GV: yêu cầu HS quan sát sơ luận nhóm, trả lời. lượng và chất lượng tinh đồ 12 . - Cho vật nuôi vận động, dịch tốt . ? Chăm sóc vật nuôi đực giống tắm chải thường xuyên, - Chăm sóc : Cho vật nuôi phải làm những việc gì? kiểm tra thể trọng và tinh vận động , tắm chải thường ?Nuôi dưỡng vật nuôi đực dịch xuyên kiểm tra thể trọng và giống cần phải làm gì? - Thức ăn phải có đủ năng tinh dịch . lượng, prôtêin, chất khoáng - Nuôi dưỡng : Thức ăn có và vitamin. đủ năng lượng , prôtêin , ? Nuôi dưỡng, chăm sóc ảnh - Làm cho khả năng phối chất khoáng và vitamin. hưởng tới đời sau như thế giống và chất lượng đời sau nào? có thể giảm hoặc tăng. - GV: chốt lại, ghi bảng. -Học sinh ghi bài. Hoạt động 3: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản. - GV: yêu cầu HS đọc thông - HS: đọc thông tin mục III Chăn nuôi vật nuôi cái sinh tin mục III SGK và trả lời các và trả lời: sản tốt phải chú ý cả nuôi câu hỏi: - Ảnh hưởng quyết định đến dưỡng, chăm sóc, nhất là vệ ? Vật nuôi cái có ảnh hưởng chất lượng vật nuôi con. sinh, vận động và tắm, chải. như thế nào đến chất lượng - Phải chú ý đến giai đoạn chăn nuôi ? mang thai và giai đoạn nuôi ? Muốn chăn nuôi vật nuôi cái con. sinh sản có kết quả tốt phải - Học sinh quan sát sơ đồ và chú ý đến những điều gì ? trả lời: - GV: treo sơ đồ 13, HS quan sát và trả lời câu hỏi: ? Khi ở giai đoạn mang thai phải ăn đủ chất dinh dưỡng - Nhằm mục đích: Nuôi thai, nhằm mục đích gì? nuôi cơ thể mẹ và tăng
  2. ? Con vật bị bệnh thường - Bỏ ăn, nằm im, phân cơ thể do tác động của các yếu có đặc điểm gì khác so với loãng, mệt mỏi . tố gây bệnh . vật nuôi khỏe mạnh ? ? Nếu không chữa trị kịp - Gầy yếu, sụt cân hoặc có thời thì vật nuôi sẽ ntn? thể chết. ? Vật nuôi bị bệnh thì ảnh - Hạn chế khả năng thích hưởng như thế nào trong nghi, làm giảm khả năng chăn nuôi ? sản xuất . ? Vậy bệnh là gì ? Hãy nêu - Bệnh là sự rối loạn các 1 số ví dụ về bệnh . chức năng sinh lí .Cho ví dụ - Gv: nhận xét, ghi bảng - HS : ghi bài . Hoạt động 2 : Nguyên nhân sinh ra bệnh 13' - Yêu cầu HS quan sát sơ - Học sinh quan sát và thảo - Bao gồm các yếu tố bên trong đồ 14 sgk. Chia thành 4 luận nhóm. Cử đại diện trả và bên ngoài nhóm tiến hành thảo luận lời nhóm và bổ sung. - Bệnh có 2 loại : ? Có mấy nguyên nhân sinh - Có 2 nguyên nhân gây + Bệnh truyền nhiễm . ra bệnh ? bệnh: nguyên nhân bên + Bệnh không truyền nhiễm . trong và nguyên nhân bên ngoài ? Nguyên nhân bên trong + Nguyên nhân bên trong là và nguyên nhân bên ngoài những yếu tố di truyền . gồm những yếu tố nào? +Nguyên nhân bên ngoài ? Cho ví dụ về nguyên liên quan đến: Môi trường nhân bên trong, bên ngoài sống, hóa học, cơ học, gây bệnh. - Bệnh bạch tạng, dị tật ? Làm thế nào để góp phần bẩm sinh hạn chế bệnh xảy ra với vật - Vệ sinh môi trường sống nuôi? của vật nuôi, vệ sinh môi ? Có mấy loại bệnh ? trường. - GV : Giải giải HS hiểu - HS : 2 loại ( truyền nhiễm thêm về cơ sở phân loại và không truyền nhiễm). bệnh truyền nhiễm và - HS : Lắng nghe, ghi nhớ. không truyền nhiễm. - GV : Yêu cầu HS lấy ví dụ về 2 loại bệnh. - HS : lấy ví dụ. Hoạt động 3 : Phòng trị bệnh cho vật nuôi. 11' - Yêu cầu HS đọc phần - HS: đọc phần thông tin và Phải thực hiện đúng, đủ các thông tin mục 3, SGK và đánh dấu.Tất cả các biện biện pháp, kỉ thuật trong nuôi tìm ra các biện pháp đúng. pháp đều đúng trừ biện dưỡng và chăm sóc vật nuôi. pháp bán mổ thịt vật nuôi ? Tại sao lại không được ốm. bán hoặc mổ thịt vật nuôi - Vì sẽ lây bệnh