Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019 (PTNL 5 hoạt động )

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh phát biểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: N

2. Kỹ năng: Có kỹ năng biểu diễn chính xác các số hữu tỷ trên trục số, so sánh được các số hữu tỷ.

3. Thái độ: Cẩn thận tự tin, chính xác, khoa học.

4. Năng lực cần Hình thành: Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ký hiệu

B. CHUẨN BỊ

1.Chuẩn bị của giáo viên: Thư­ớc thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ

2.Chuẩn bị của học sinh: Th­ước thẳng, mảnh bìa. Ôn lại các kiến thức về lớp 6 : về phân số bằng nhau,t/c cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh  phân số, số nguyên, cách biểu diễn số nguyên trên trục số.

C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

-Đặt và giải quyết vấn đề

-Phương pháp đàm thoại

- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ

- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng quát

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP.1'

II. KIỂM TRA BÀI CŨ:7'

doc 300 trang Hải Anh 20/07/2023 1580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019 (PTNL 5 hoạt động )", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2018_2019_ptnl.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019 (PTNL 5 hoạt động )

  1. Gi¸o ¸n ®¹i 7 3. Để cộng(trừ) hai đơn thức giữ nguyên phần biến đồng dạng, ta cộng (trừ) với nhau và 4. Để tính giá trị của biểu thay các giá trị cho thức đại số tại những giá trị trước vào biểu thức cho trước của các biến, ta thực hiện phép tính rồi Ta vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (18') Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ, Có thể chia các bài tập trong B. Bài tập chương IV thành ba dạng chính như sau: 1. Thu gọn biểu thức 2. Tính giá trị của biểu thức. 3. Tìm nghiệm của đa thức Ở tiết học này, chúng ta ôn dạng bài tập 1, 2, dạng bài thứ 3 để tiết sau. Đưa bài tập 1 (đề bài câu a) Bài tập 1: HS đọc đề bài. Cho hai biểu thức: * Thu gọn các biểu thức A, A=3x2y +5x -7yz +x2y -2x và B(x) nghĩa là áp dụng B(x)= 2x(x +1)-3x2 – 5 các tính chất, quy tắc, phép a) Thu gọn các biểu thức A, B(x) toán đã học để biến đổi biểu thức HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2 HS lên bảng HS 1: A=(3x2y+x2y)+(5x-2x)–7yz A=(3x2y+x2y)+(5x-2x)–7yz = 4x2y + 3x – 7yz = 4x2y + 3x – 7yz 280
  2. Gi¸o ¸n ®¹i 7 ? Để tìm C(x) em làm như thế nào? Lấy x2 + 3x + 1 + B(x) ? Có mấy cách cộng hai đa thức x2+3x+1 và B(x) Hai cách: Cộng theo Em hãy thực hiện theo 1 hàng ngang và theo trong 2 cách. hàng dọc (Hoạt động nhóm) HS chia làm 8 nhóm GV + HS chữa bài các làm bài. nhóm. * Chốt: Có hai cách cộng hai đa thức một biến. Với C(x)= x2 + 3x + 1 + B(x) bài tập này thì nên cộng C(x)= x2 + 3x + 1 –x2 +2x-5 theo hàng ngang sẽ hợp lí C(x)= (x2 –x2)+(3x+2x)+(1- hơn. 5) C(x)= 5x- 4 * Nếu còn thời gian, cho HS chơi trò chơi “Đi tìm bài hát” HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng, mở rộng (8’) Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức vào giải bài toán cơ bản Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ, ?Tiết này ta đã ôn tập Đã ôn lại các kiến thức những kiến thức, dạng toán chương IV. gì? Làm hai dạng bài tập: Thu gọn biểu thức đại số. Về nhà: Tính giá trị của biểu - Học thuộc lí thuyết thức đại số - Làm các bài tập ôn tập chương/SGK - Xem lại dạng toán tìm nghiệm của đa thức. 282
  3. Gi¸o ¸n ®¹i 7 5 7 4 b) 1,456 : 4,5. 18 25 5 5 1456 25 9 4 . . 18 1000 7 2 5 5 208 18 5 26 18 ? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. 18 40 5 18 5 5 x nÕu x 0 5 8 25 144 119 x x nÕu x < 0 18 5 90 90 - Hai học sinh lên bảng trình bày. Bài tập 2 (tr89-SGK) 7' - Lớp nhận xét, bổ sung. b)x x 2x a) x x 0 x 2x x x x x 0 BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); x x x 0 B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ. Bài tập 1: 6' b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị a) hàm số y = -2x. y A 4 - Học sinh biểu diễn vào vở. - Học sinh thay toạ độ các điểm vào B đẳng thức. -2 0 3 x BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5) b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được. C - Học sinh làm việc cá nhân, sau đó -5 giáo viên thống nhất cả lớp. b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x BT3: Cho hàm số y = x + 4 4 = -2.(-2) a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) 4 = 4 (đúng) điểm nào thuộc đồ thị hàm số. Vậy B thuộc đồ thị hàm số. b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, Bài tập 2: 6' xác định toạ độ điểm M, N a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax - Câu a yêu cầu học sinh làm việc 5 = a.2 a = 5/2 5 nhóm. Vậy y = x - Câu b giáo viên gợi ý. 2 b) 284
  4. Gi¸o ¸n ®¹i 7 Tuần 35 Tiết 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM (T2) A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Ôn luyện kiến thức cơ bản về tỉ lệ thức. Kiến thức cơ bản về đa thức, các phép toán về đa thức. 2.Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng tính toán. 3.Thái độ:- Rèn kĩ năng trình bày. 4. Năng lực cần Hình thành: Năng lực tính toán B. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập, phấn màu . 2.Chuẩn bị của học sinh: thước thẳng. C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : -Đặt và giải quyết vấn đề -Phương pháp đàm thoại - Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ -Luyện tập và thực hành D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: 1' II. KIỂM TRA BÀI CŨ: 7' - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh II.BÀI MỚI :32' Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Bài tập 3 (tr89-SGK) 8' - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 a c * = ad bc ad cd bc cd a c ? Từ = ta suy ra được đẳng thức b d b d d(a c) c(b d) nào. a c c (1) - Học sinh: ad bc b d d 286
  5. Gi¸o ¸n ®¹i 7 a 5 3 0 4 2 a 10 12 0 4 4 4 a 2 Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài 12/91 sgk Muốn tìm a ta làm như thế nào? Hs lên bảng thực hiện Hs dưới lớp làm ra nháp. IV. CỦNG CỐ: 3' - Gv khắc sâu cho hs các dạng BT đã chữa và kiến thức cần áp dụng để làm dạng BT đó. - Cách tính tổng các đa thức, cách tìm nghiệm của đa thức. V.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:2' - Làm các bài tập phần ôn tập còn lại. - Ôn tập toàn bộ chương trình.HD13b: Q(x) = x2+ 2; vì x2 0 nên x2+ 2 > 0 do đó Q(x) không có nghiệm. 288
  6. Gi¸o ¸n ®¹i 7 A 3x2 2x 2y2 3y 2 B 2x2 4y2 5x y 3 GV+) Chia lớp làm các nhóm, mỗi nhóm 2 HS: C x2 2xy 7y2 3x 5y 6 Một số nhóm tính A + B - C; Một số A B C (3x2 2x 2y2 3y 2) nhóm tính A - B + C; Một số nhóm 2 2 tính -A + B + C ( 2x 4y 5x y 3) Hs:+) Thảo luận và làm tính ra giấy (x2 2xy 7y2 3x 5y 6) nháp trong 3 phút. 2 2 2 2 3x 2x 2y 3y 2 2x 4y 5x y 3 x2 2xy 7y2 3x 5y 6 GV+) Theo dõi đôn đốc, nhắc nhở. (3x2 2x2 x2 ) ( 2y2 4y2 7y2 ) GV+) Gọi đại diện của 3 nhóm lên ( 2x 5x 3x) (3y y 5y) 2xy trình bày. ( 2 3 6) 5y2 4x 9y 2xy 7 +) Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV+) Đánh giá, chốt kết quả. GV+) Yêu cầu HS làm bài tập 2 giáo Bài tập 2. Tìm x biết: viên ghi đề bài lên bảng a)(3x 3) (2x 4) (x 2) (x 3) HS+) Thực hiện nhiệm vụ. 3x 3 2x 4 x 2 x 3 x 1 5 GV+) Gọi hai HS lên bảng làm, các x 4 HS khác làm bài vào vở. b)5(x 2) 2(x 3) 12 +) Hai HS trình bày trên bảng. 5x 10 2x 6 12 3x 16 12 GV+) Hãy nhận xét bài làm trên bảng, chính xác đáp án. 3x 4 4 x +) Lớp nhận xét, bổ sung (nếu cần). 3 GV+) Đánh giá kết quả làm bài của HS. GV+) Khi nào đa thức P(x) có Bài tập 3. Tìm a biết đa thức: nghiệm? 1 P(x) ax2 4x 5 có nghiệm là HS+) Đa thức P(x) có nghiệm khi P(x) 2 = 0. Bài làm +) Thay giá trị của biến 290
  7. Gi¸o ¸n ®¹i 7 Tuần 37 Tiết 69, 70 KIỂM TRA HỌC KỲ II (Phòng giáo dục ra đề) A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Hệ thống cho HS các kiến thức trong học kì I. 2.Kỹ năng:- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập và các bài toán thực tế. - Rèn cho HS kĩ năng làm các bài kiểm tra và trình bày lời giải một cách khoa học. 3. Thái độ:- Giúp HS có thái độ trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. 4. Năng lực cần Hình thành: Năng lực tính toán B. CHUẨN BỊ.Đề kiểm tra do phòng ra. C. NỘI DUNG KIỂM TRA: I.Đề bài : Câu 1. (1,5 điểm) Tuổi nghề của một số công nhân trong một công ty (tính theo năm) được người quản lý ghi lại theo bảng sau: 9 8 7 8 5 8 6 8 5 8 8 7 3 7 7 7 7 6 7 6 3 6 6 3 7 9 7 4 8 4 10 9 8 6 9 6 6 10 7 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng “tần số”. c) Tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu và cho nhận xét? Câu 2. (2,5 điểm) 9 2 7 2 3 a) Xác định hệ số và bậc của đơn thức: A x y zy x 28 27 1 4 3 2 b) Cho đơn thức B xy . 2x y . Thu gọn rồi tính giá trị của B tại 8 x 1; y 1. c) Cho hai đa thức M = –7x 3 – 4xy + 13 và N = –3x3 + 4xy – 14. Tìm đa thức K, biết rằng: K + M = N. Câu 3. (2,0 điểm) 292
  8. Gi¸o ¸n ®¹i 7 Tuổi nghề nhiều nhất là 10 năm Đa số công nhân có tuổi nghề từ 6 đến 8 năm. 9 2 7 2 3 1 5 3 Thu gọn được A x y zy x x y z 0,25 a) 28 27 12 (0,75đ 1 Hệ số của A là: 0,25 ) 12 Bậc của A là : 9 0,25 1 4 3 2 1 7 6 Thu gọn được B xy . 2x y x y . 0,5 b) 8 2 (0,75đ Câu 2 Thay x = 1; y = 1 vào B được ) 1 7 6 1 0,25 (2,5đ) B 1 ( 1) . 2 2 K + M = N nên: 0,25 K = N – M 0,25 = ( –3x3 + 4xy – 14) – (–7x3 – 4xy + 13) c) = –3x3 + 4xy – 14 + 7x3 + 4xy - 13 0,25 (1,0đ) = 4x3 + 8xy - 27 0,25 5 4 3 2 P(x) 5x 4x 2x 4x 3x 6 0,25 a) 5 4 3 2 1 (0,5đ) Q(x) x 2x 2x 3x x 4 0,25 P(x) Q(x) 5 4 3 2 5 4 3 2 1 0,25 (5x 4x 2x 4x 3x 6) x 2x 2x 3x x Câu 3 b) 4 (2,0đ) (0,75đ 5 4 3 2 5 4 3 2 1 0,25 5x 4x 2x 4x 3x 6 x 2x 2x 3x x ) 4 5 4 2 23 0,25 = 6x 6x x 4x 4 c) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) 0,5 (0,75đ Chứng tỏ x = -1 không là nghiệm của Q(x) ) 0,25 294
  9. Gi¸o ¸n ®¹i 7 A I B H N C 0,25 K d) (0,5đ) M Vì BC là đường trung trực của AM CA = CM; NA = NM Nên AKC = MIC (cạnh huyền – gúc nhọn) Suy ra CI = CK và MI = AK Do đó MI – MN = AK – NK hay NI = NK 0,25 Vì CI = CK và NI = NK nên N, C nằm trên đường trung trực của IK Suy ra CN  IK hay CB  IK Do đó IK//AM (cùng vuông gúc với BC) Ta có f( 2) 4a 2b c ; f(3) 9a 3b + c Suy ra f( 2) f(3) 4a 2b c 9a 3b c 0,125 Câu 5 13a + b + 2c = 0 (0,5đ) Do đó f( 2) f(3) nên f( 2).f(3) f(3).f(3) f (3)2 0 0,125 Chỳ ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. III. Nhận xét + Thu bài GV nhận xét quá trình làm bài của học sinh và thu bài IV. Hướng dẫn học sinh tự học: Ôn lại toàn bộ kiến thức môn toán 7.Làm bài kiểm tra vào vở bài tập. Tuần 38 Tiết 71 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ (Phần đại số) A. MỤC TIÊU: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số 296
  10. Gi¸o ¸n ®¹i 7 Nhận xét: Tuổi nghề ớt nhất là 3 năm Tuổi nghề nhiều nhất là 10 năm Đa số công nhân có tuổi nghề từ 6 đến 8 năm. Câu Câu 2. (2,5 điểm) 2. a) Xác định hệ số và bậc của đơn thức: (2,5 9 2 7 2 3 A x y zy x điểm 28 27 ) 1 4 3 2 b) Cho đơn thức B xy . 2x y . Thu gọn rồi tính giá trị 8 của B tại x 1; y 1. c) Cho hai đa thức M = –7x3 – 4xy + 13 và N = –3x3 + 4xy Đa số học sinh – 14. Tìm đa thức K, biết rằng: K + M = N. làm được câu Bài giải: này xong còn 9 2 7 2 3 1 5 3 dập xoá a. Thu gọn được A x y zy x x y z 28 27 12 1 Hệ số của A là: 12 Bậc của A là : 9 1 4 3 2 1 7 6 b. Thu gọn được B xy . 2x y x y . - Một số em còn 8 2 nhầm đề Thay x = 1; y = 1 vào B được 1 1 B 17 ( 1)6 . 2 2 c. K + M = N nên: K = N – M 3 3 = ( –3x + 4xy – 14) – (–7x – 4xy + 13) - Đa số học sinh 3 3 = –3x + 4xy – 14 + 7x + 4xy - 13 làm được 3 = 4x + 8xy - 27 Một số em chưa nắm được quy tắc chuyển vế Câu Câu 3. (2,0 điểm) 3. Cho hai đa thức sau: P(x) 5x5 4x2 2x3 6 3x 4x4 và (2,0 1 điểm Q(x) 2x4 x 2x3 3x2 x5 ) 4 298
  11. Gi¸o ¸n ®¹i 7 300