Giáo án Đại số 7 CV 5512 - Tuần 28 - Năm học 2020-2021 - Lê Nguyên Khang

?1?

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh nêu được định nghĩa hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

- Học sinh nhạn biết được các đơn thức đồng dạng.

2. Năng lực cần Hình thành

- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính toán, NL hợp tác, giao tiếp

- Năng lực chuyên biệt: NL nhận biết, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.

3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động

II. Thiết bị dạy học và học liệu                                      

Thức, phấn màu, sách giáo khoa

III. Tiến trình dạy học

Hoạt động 1: Mở đầu

a, Mục tiêu:   Kích thích HS suy nghĩ về 2 đơn thức có cùng phần biến.

doc 6 trang Hải Anh 14/07/2023 2840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 CV 5512 - Tuần 28 - Năm học 2020-2021 - Lê Nguyên Khang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_cv_5512_tuan_28_nam_hoc_2020_2021_le_nguyen.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số 7 CV 5512 - Tuần 28 - Năm học 2020-2021 - Lê Nguyên Khang

  1. 2 c, Sản phẩm: Câu trả lời của HS d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ?: Cho hai đơn thức: 3xy và -5xy, hai đơn thức này Hai đơn thức trên có phần biến giống có gì giống nhau? nhau ?: Hai đơn thức trên có phần biến giống nhau, thì -Dự đoán câu trả lời hai đơn thức trên được gọi là gì? GV: Đó là hai đơn thức đồng dạng mà ta tìm hiểu trong bài hôm nay. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức a, Mục tiêu: HS nêu được khái niệm hai đơn thức đồng dạng, HS cộng, trừ được các đơn thức đồng dạng. b) Nội dung: - HS làm ví dụ rồi rút ra định nghĩa 2 đơn thức đồng dạng. - Làm ví dụ và ?2 - HS quan sát ví dụ và rút ra các cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng. - Làm ?3 c, Sản phẩm: - Khái niệm hai đơn thức đồng dạng. - Thực hiện cộng trừ các đơn thức đồng dạng. d,Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Đơn thức đồng dạng :
  2. 4 GV:Gọi 1HS lên tính tổng ba đơn thức trên = [1+5+ ( 7)] xy3 = xy3 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời. * GV chốt kiến thức. GV(chú ý cho HS) : Có thể không cần bước trung gian [1+5+ ( 7)] xy3 để HS rèn luyện kỹ năng tính nhẩm Hoạt động 3: Luyện tập a, Mục tiêu: Củng cố và rèn kỹ năng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. b) Nội dung: Bài 16 (trang 35/sgk) và bài 17 (trang 35/sbt) c, Sản phẩm: Bài giải bài 16,17 SGK d,Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Bài tập - Làm bài 16 sgk Bài 16/35( SGK) (M3) 1 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm - Đáp án: 155xy2 vào vở. Bài 17/35( SGK) (M4) GV nhận xét đánh giá Cách 1 : - Làm bài 17 sgk 1 x5y 3 x5y + x5y 2 HS lên bảng thực hiện hai cách, HS dưới 2 4 lớp làm vào vở. = 1 .15.( 1) 3 .15.( 1)+15( 1) = 1 + 3 1 GV nhận xét đánh giá 2 4 2 4 GV (chốt lại) : Trước khi tính giá trị của = 2 + 3 4 = 3 biểu thức, ta nên thu gọn biểu thức đó 4 4 4 4 bằng cách cộng hay trừ các đơn thức đồng Cách 2 dạng (nếu có) rồi tính giá trị biểu thức 1 x5y 3 x5y + x5y 2 4
  3. 6 3 1 1 - Muốn cộng các đơn thức đồng dạng ta xyz2; xyz2 ; xyz2 làm như thế nào? 4 2 4 3 1 1 Ta có: xyz2 + xyz2 + ( xyz2) 4 2 4 3 1 1 2 2 = xyz = xyz - Muốn tính tích các đơn thức ta làm thế 4 2 4 nào ? Bài 22/36 (SGK) : - Thế nào là bậc của đơn thức ? Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của GV gọi 2HS lên bảng làm đơn thức nhận được: * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả 12 5 12 5 a) x4 y2. xy . .(x4.x). (y4.y) lời. 15 9 15 9 * GV chốt kiến thức. = 4 x5y3 . Có bậc là 8 9 1 2 2 4 1 2 2 4 b) x y. xy = . .(x .x).(y.y ) 7 5 7 5 = 2 x3y5 . Có bậc 8 là 35 X Ngày duyệt 22/03/2021 Kế hoạch bài dạy Đại số 7 tuần 28