Giáo án Đại số 8 - Chương II (Bản 2 cột, 5 hoạt động)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
2. Kĩ năng: Vận dụng khái niệm về hai phân thức bằng nhau để kiểm tra hai phân thức bằng nhau.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, óc tư duy trong toán.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: Vận dụng khái niệm về hai phân thức bằng nhau để kiểm tra hai phân thức bằng nhau.
II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình.
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bài soạn, SGK
2. Học sinh: SGK, ôn lại khái niệm phân số.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của các câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Chương II (Bản 2 cột, 5 hoạt động)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_8_chuong_ii_ban_2_cot_5_hoat_dong.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số 8 - Chương II (Bản 2 cột, 5 hoạt động)
- phaân thöùc cho moät hieäu hai phaân thöùc. 1 1 1 1 +Duøng daáu ngoaëc ñôn ñeå vieát pheùp chia theo haøng Giaûi: A = x 1 : x 1 ngang. x x x x +Ta thöïc hieän daõy tính naøy theo thöù töï naøo? x 1 x2 1 (x 1)x 1 + Thöïc hieän pheùp tính = : = x x x(x 1)(x 1) x 1 - HS trình baøy. - GV choát kieán thöùc. HOẠT ĐỘNG 4: Giá trị phân thức (Cá nhân kết hợp với cặp đôi) - Mục tiêu: Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm. Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK, bảng phuj/máy chiếu, thước thẳng, phấn mauf Sản phẩm: Biết tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. Tính giaù trò cuûa phaân thöùc taïi 1 giaù trò cuûa bieán. NLHT: Tính toán, phân tích đa thức thành nhân tử; giải bài toán tìm x. GV chuyển giao nhiệm vụ học 3. Giaù trò phaân thöùc : 2 - GV: Cho , tính giá trị phân thức tại: x = 2; x= 0. x +Tính giá trị trị phân thức tại: x = 2; x= 0 +Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì ? + Khi nào phải tìm ĐKXĐ của phân thức ? + Điều kiện xác định của phân thức là gì ? - HS trình bày. - GV chốt lại kiến thức. *Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phaân thöùc laø ñieàu +Điều kiện xác định của phân thức là điều kiện của kieän cuûa bieán ñeå giaù trò töông öùng cuûa maãu biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0. thöùc khaùc 0. +Nếu tại giá trị cuả biến mà giá trị phân thức được xác định thì phân thức ấy và phân thức rút gọn có cùng giá trị. - GV: Löu y khi tính giaù trò phaân thöùc phaûi ñoái chieáu xem giaù trò cuûa bieán coù thoûa maõn ÑKXÑ cuûa phaân thöùc hay khoâng. C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 5: Áp dụng (cá nhân) - Mục tiêu: Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm. Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK, bảng phuj/máy chiếu, thước thẳng, phấn mauf Sản phẩm: Tìm được điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. Tính giaù trò cuûa phaân thöùc taïi 1 giaù trò cuûa bieán. NLHT: Tính toán, tìm x, Tính giaù trò cuûa phaân thöùc taïi 1 giaù trò cuûa bieán. HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số 2. Kĩ năng: HS có kỹ năng tìm ĐK của biến : Phân biệt được khi nào cần tìm ĐK của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận nghiêm túc trong học tập. 4. Nội dung trọng tâm: Biến đổi biểu thức, tìm điều kiện xác định của phân thức, 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tính toán. - Năng lực chuyên biệt: Vận dụng các quy tăc cộng, trừ, nhân, chia phân thức và thứ tự thực hiện phép tính để biến đổi biểu thức hữu tỉ. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: GV: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên, bảng nhóm. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của các câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) (M1) (M2) Luyện tập -Biết ĐKXĐ -Biết tìm ĐKXĐ -Thực hiện được Tính giá trị của phân thức của 1 phân của một phân thức. dãy tính cộng, tại 1 giá trị cho trước của thức là gì. -Biết biến đổi một trừ, nhân , chia biến. biểu thức hữu tỉ phân thức. -Tìm giá trị của biến để đơn giản thành biểu thức có giá trị nguyên. phân thức IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án a) Điều kiện xác định của phân thức là gì? (4đ) - ĐKXĐ của phân thức là điều kiện của biến để b) Làm bài tập 47/57 SGK. (6đ) giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0. -Bài tập a) 2x + 4 0 x -2 b)x 2 – 1 0 x 1 A. KHỞI ĐỘNG: B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: (Caù nhaân.) - Mục tiêu: Biết thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số: Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. Ruùt goïn phaân thöùc vaø tính giaù trò cuûa bieåu thöùc taïi 1 giaù trò cho tröôùc cuûa bieán. Tìm giaù trò cuûa bieán ñeå bieåu thöùc coù giaù trò nguyeân. - Saûn phaåm: Giaûi ñöôïc baøi taäp. NLHT: Tính toán, biến đổi biểu thức, tìm điều kiện xác định của phân thức GV chuyển giao nhiệm vụ học Bài 50/58 (SGK)
- - GV choát kieán thöùc. Baøi 54/ 58 SGK a) 2x2 - 6x 0 2x (x - 6) 0 - GV ñöa ra ñeà baøi taäp 54 SGK, Yeâu caàu HS: x 0 + Traû lôøi: ÑKXÑ cuûa phaân thöùc laø gì? x 6 +Tìm ÑKXÑ cuûa caùc phaân thöùc treân. 2 -HS trình baøy. b) x – 3 0 x 3 -GV choát kieán thöùc. D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Bài tập về nhà : 55, 57, 58, 61 SGK. -HS soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK Chuẩn bị tiết sau on tập chương * CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS Câu 1: ĐKXĐ của phân thức là gì? (M1) x 2 2x 1 Câu 2: Tìm ĐKXĐ của phân thức (M2) x 2 1
- - Mục tiêu: HS biết giải một số bài tập về phân thức đại số - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm. Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK, bảng phuj/máy chiếu, thước thẳng, phấn mauf Sản phẩm: Thực hiện các phép tính về phân thức - NLHT: NL tính toán; NL hợp tác, giao tiếp ; NL tư duy, thực hiện các phép tính về phân thức Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 1: Hãy rút gọn phân thức: II. Bài tập 8x 4 Bài 1: Hãy rút gọn phân thức: 3 8x 4 4(2x 1) 4 8x 1 x 1 8x3 1 (2x 1)(4x2 2x 1) 4x2 2x 1 Bài 2: Tìm phân thức đối của 5 2x x 1 Bài 2: Tìm phân thức đối của 5 2x x 1 Đáp án: Bài 60 sgk/62: 5 2x ?: Biểu thức xác định khi nào? Bài 60 sgk/62: ?: Muốn chứng minh giá trị của biểu a)Biểu thức xác định khi: x-1 0 và x+1 0 thức được xác định không phụ thuộc Hay x 1 và x -1 vào biến x ta làm thế nào? x 1 3 x 3 4x2 4 b 2 . Thảo luận nhóm làm bài 61 2x 2 x 1 2x 2 5 Đại diện nhóm lên bảng trình bày 2 x 1 3 x 3 4x 4 GV nhận xét, đánh giá . 2(x 1) (x 1)(x 1) 2(x 1) 5 (x 1)(x 1) 3.2 (x 3)(x 1) 4x2 4 . 2(x 1)(x 1) 2.(x 1)(x 1) 2(x 1)(x 1) 5 x2 2x 1 6 x2 2x 3 4x2 4 . 2(x 1)(x 1) 2.(x 1)(x 1) 2(x 1)(x 1) 5 x2 2x 1 6 x2 2x+3 4x2 4 10 4x2 4 . . 2(x 1)(x 1) 5 2(x 1)(x 1) 5 10.4(x 1)(x 1) 4 2(x 1)(x 1).5 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ -Ôn các kiến thức của chương II -Tiết sau kiểm tra một tiết * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Hệ thống các kiến thức đã học trong chương II (M1) Câu 2: Bài 1; 2 (M2) Câu 3: Bài 60/62 SGK (M3, M4)
- 1 b) (x+3y)(x2 2xy) = x3 2x2y+3x2y 6xy2 a) (x2+ 2y)2 1) (a b)2 2 = x3+x2y 6xy2 b) (2x 3y ) (3y + 2x) 2)x3 9x2y+27xy2 27y3 II. Hằng đẳng thức đáng nhớ c) (x 3y)3 3) 4x2 9y2 *Bài 2 : Kết quả bảng nhóm 1 a 4 d) a2 ab + b2 4) x2+ 4xy + 4y2 b 3 4 c 2 e)(a + b) (a2 ab + b2) 5) 8a3+b3+12a2b+6ab2 d 1 f) (2a + b)3 6)(x2+2xy+4y2)(x 2y) e 7 g) x3 8y3 7) a3 + b3 f 5 + Đại diện nhóm lên trình bày bài làm g 6 GV kết luận. Hoạt động 2: Ôn Phân tích đa thức thành nhân tử (Nhóm) - Mục tiêu: Biết phân tích các đa thức thành nhân tử . - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm. Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK, bảng phuj/máy chiếu, thước thẳng, phấn mauf Sản phẩm: Vận dụng giải được bài tập. - NLHT: NL hợp tác, giao tiếp; tư duy, tự học, phân tích đa thức thành nhân tử GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. B. Phân tích đa thức thành nhân tử : - GV : Yêu cầu HS trả lời : a) x3 3x2 4x + 12 = x2(x 3) 4(x 3) + Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? Hãy nêu = (x 3) (x2 4) các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. = (x 3)(x 2)(x+2) - GV yêu cầu HS làm bài tập sau : b) 2x2 2y2 6x 6y = 2[(x2 y2) 3(x+y)] Phân tích đa thức thành nhân tử : = 2 [(x y)(x+y) 3(x+y)]=2(x+y)(x y 3) 3 2 a) x 3x 4x + 12 c) x3 + 3x2 3x 1= (x3 1) + (3x2 3x) 2 2 b) 2x 2y 6x 6y = (x 1)(x2+x+1)+3x(x 1) 3 2 c) x + 3x 3x 1 = (x 1)(x2+4x+1) 4 2 d) x 5x + 4 d) x4 5x2 + 4 = x4 x2 4x2 + 4 + Đại diện nhóm lên trình bày bài làm = x2 (x2 1) 4(x2 1) GV nhận xét và bổ sung. = (x2 1)(x2 4) = (x 1)(x+1)(x 2)(x+2) Hoạt động 3: Ôn tập về phân thức đại số thông qua bài tập trắc nghiệm (Nhóm , cá nhân) - Mục tiêu: Biết xác định phân thức, tìm phân thức đối, phân thức nghịch đảo, tìm ĐKXĐ của phân thức, thực hiện các phép tính, rút gọn. Tìm giá trị của biến để đa thức bằng 0, nhỏ hơn 0, lớn hơn 0. - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm. Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK, bảng phuj/máy chiếu, thước thẳng, phấn mauf Sản phẩm: Vận dụng giải được bài tập. - NLHT: NL hợp tác, giao tiếp; tư duy, tự học, thực hiện phép tính GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. C. Bài tập trắc nghiệm : -GV đưa đề bài lên bảng phụ và phát “phiếu học tập” Xét xem các câu sau đúng hay sai ? cho HS x 2 1) là một phân thức đại số 2 + HS hoạt động theo nhóm x 1 -Bảng nhóm : 2)Số 0 không phải là 1 phân thức đại số 1) Đ ; 2) S ; 3) S ; 4) Đ ; 5) Đ ; 6) S ; 7) Đ ; (x 1) 2 1 x 8) S ; 9) S ; 10) S x(x 1) x 3) ; 4) 2 -GV yêu cầu đại diện mỗi nhóm lần lượt trả lời kèm 1 x 1 x 1 x 1 theo sự giải thích cơ sở bài làm của nhóm , thông qua (x y) 2 y x 5) đó ôn lại : y 2 x 2 y x - Định nghĩa phân thức - Hai phân thức bằng nhau
- Câu 2: Bài tập trắc nghiệm (M2) Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử (M3) Câu 4: Tính giá trị của phân thức (M4)