Giáo án Đại số 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019 (PTNL 5 hoạt động )

II. CHUẨN BỊ 

- GV: Bảng phụ ghi các bài tập ? ,  máy tính bỏ túi; . . . 

- HS: Ôn tập kiến thức về đơn thức, quy tắc nhân hai đơn thức, máy tính bỏ túi; . . .

- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

          B1. Ổn định lớp: KTSS (1 phút)

          B2. Kiểm tra bài cũ: không.

          B3. Bài mới:     

doc 186 trang Hải Anh 20/07/2023 1280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019 (PTNL 5 hoạt động )", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2018_2019_ptnl.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019 (PTNL 5 hoạt động )

  1. GIÁO ÁN TOÁN 8 «n tËp cuèi n¨m (t1) A. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: «n tËp kiÕn thøc vÒ pt, bpt, ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö 2. KÜ n¨ng: rÌn luyÖn kÜ n¨ng gi¶i pt, ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö 3. Th¸i ®é: tù gi¸c, tÝch cùc 4.Ph¸t triÓn n¨ng l­c: Tù tæng hîp kiÕn thøc B. ChuÈn bÞ * GV: c¸c c©u hái vµ d¹ng bµi tËp * HS: «n tËp néi dung theo ®Ò c­¬ng C. Ph­¬ng ph¸p : vÊn ®¸p, nªu vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, D. TiÕn tr×nh bµi d¹y: 1. Tæ chøc líp: KiÓm diÖn 2. KiÓm tra bµi cò:kÕt hîp «n tËp 3. Bµi míi: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động1:ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (10 phút) GV nêu lần lượt các câu hỏi HS trả lời các câu hỏi ôn 1) Hai phương trình tương ôn tập đã cho về nhà, yêu tập đương phương trình có cùng cầu HS trả lời để xây dựng một tập nghiệm. bảng sau: 2) Hai quy tắc biến đổi bất 1) Hai phương trình tương Hai phương trình tương phương trình. đương đương là hai phương a) Quy tắc chuyển vế 2) Hai quy tắc biến đổi trình có cùng một tập Khi chuyển một hạng tử của phương trình nghiệm. bất phương trình từ vế này a) Nêu quy tắc chuyển vế sang vế kia phải đổi dấu hạng +Khi chuyển một hạng tử tử đó. của phương trình từ vế b) Quy tắc nhân với một số. này sang vế kia phải đổi Khi nhân hai vế của một bất b) Nêu quy tắc nhân với một dấu hạng tử đó. phương trình với cùng một số số. +Trong một phương khác 0, ta được phương trình trình, ta có thể nhân mới tương đương với phương 3) Nêu định nghĩa phương (hoặc chia) cả hai vế cho trình đã cho trình bậc nhất một ẩn? cùng một số khác 0 3) Định nghĩa phương trình Cho ví dụ ? +Phương trình dạng ax + bậc nhất một ẩn. b = 0, với a và b là hai số Pt dạng ax + b = 0 với a và b đã cho và a 0, được gọi là hai số đã cho và a 0,được là phương trình bậc nhất gọi là bất phương trình bậc GV nêu câu hỏi tương tự một ẩn. Ví dụ: 2x – 1 = 0 nhất một ẩn. Ví dụ: 2x – 3 =0 đối với bất phương trình Hoạt động 2:LUYỆN TẬP (32 phút) Bài 1 tr 130 SGK. Hai HS lên bảng làm Phân tích đa thức thành nhân Phân tích đa thức thành HS1 chữa câu a và b tử:
  2. GIÁO ÁN TOÁN 8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng a) Kết quả x = -2 4x 3 6x 2 5x 4 a) 3 b) Biến đổi được: 0x = 13 5 7 3 => Phương trình vô 21(4x 3) 15(6x 2) 35(5x 4) 105.3 nghiệm 84x 63 90x 30 175x 140 315 Yêu cầu học sinh nhận xét c) Biến đổi được: 0x = 0 84x 90x 175x 140 315 30 63 =>Phương trình có vô số 181x 362 Bài 18 tr 131 SGK nghiệm. Giải các phương trình: HS lớp nhận xét bài làm x 2 S { 2} a) |2x – 3| = 4 của bạn. b) |3x – 1| - x = 2 Bài 18 tr 131 SGK Nửa lớp làm câu a. HS hoạt động theo nhóm. Giải phương trình Nửa lớp làm câu b. a) |2x – 3| = 4 (1) 3 Đại diện 2 nhóm lên bảng *Nếu 2x – 3 0 x GV đưa cách giải khác của trình bày 2 bài b lên màn hình hoặc Các nhóm khác theo dõi, (1) => 2x – 3 = 4 2x = 7 bảng phụ nhận xét. x = 3,5 (T/M) |3x – 1| - x = 2 HS xem bài giải để học * Nếu 2x – 3 x 2x – 3 = - 4 2x = - x 2 0 1 3x 1 (x 2) x = - 0,5 (T/M) x 2 Vậy S = {- 0,5; 3,5} 3 1 b) |3x – 1| - x = 2 (2) x hoaëc x - 1 2 4 * Nếu 3x – 1 0 x 3 3 1 x hoaëc x - (2) =>3x – 1 – x = 2 4 3 2 x (TM) 2 * Nếu 3x – 1 0 x 1 – 3x – x = 2 (đề bài đưa lên bảng phụ) 1 x (TM) => Giải các phương trình: 4 1 5 15 1 3 a) S ;  x 1 x 2 (x 1)(2 x) 4 2 Bài 10 tr 131 SGK x 1 x 5x 2 b) 1 5 15 2 a) (1) x 2 x 2 4 x x 1 x 2 (x 1)(2 x) Nêu các bước giải phương HS nêu các bước giải x 1 x 5x 2 trình chứa ẩn ở mẫu? phương trình chứa ẩn ở b) x 2 x 2 4 x2 Nửa lớp làm câu a. mẫu. Nửa lớp làm câu b. Hoạt động đôc lập , giải Giải: phương trình chứa ẩn ở a) ĐKXĐ: x -1; x 2 Gọi HS lên bảng trình bày mẫu. (1) lời giải. -2 HS lên bảng làm 2 câu
  3. GIÁO ÁN TOÁN 8 Tiết: 69 ÔN TẬP CẢ NĂM (Tiết 2) A. Mục tiêu -Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bi tập tổng hợp về rt gọn biểu thức. -Hướng dẫn HS vài bài tập phát biểu tư duy. -Chuẩn bị kiểm tra tốn HK II. B. Chuẩn bị của gio vin v học sinh -GV: Bảng phụ ghi đề bài, một số bài giải mẫu. -HS: Ơn tập cc kiến thức v lm bi theo yu cầu của GV. Bảng con. CHƯƠNG IV – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN MỐI LIN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI PHP CỘNG V PHP NHN I. Tĩm tắt lý thuyết: 1. Nhắc lại về thứ tự trn tập số: Trên tập hợp số thực, với hai số a và b sẽ xẫy ra một trong các trường hợp sau: a b Số a bằng số b, kí hiệu l: a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu là: a b. Từ đó ta có nhận xét: Nếu a không nhỏ hơn b thì a = b hoặc a > b, khi đó ta nói a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu là: a b Nếu a khơng lớn hơn b thì a = b hoặc a B, A B, A b thì a + C > b + C Nếu a b thì a + C b + C Nếu a 0, ta cĩ: a b a b Nếu a > b thì a . C > b . C v > Nếu a b thì a . C b . C v c c c c a b a b Nếu a b thì a . C Nếu a b thì a . C b . C v c c c c a b a b Nếu a b . C v < Nếu a b thì a . C b . C v c c c c Khi nhn hay chia cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đ cho.
  4. GIÁO ÁN TOÁN 8 f (x) f (x) 0 Tương tự như vậy, với đa thức ta cũng có: f (x) f (x) f (x)0 2. Phương trình chứa dấu gi trị tuyệt đối Trong phạm vi kiến thức lớp 8 chng ta chỉ quan tm tới ba dạng phương trình chứa dấu gi trị tuyệt đối, bao gồm: Dạng 1: Phương trình: f (x) k, với k l hằng số khơng m Dạng 2: Phương trình: f (x) g(x) Dạng 3: Phương trình: f (x) g(x) C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình (8 pht) GV nu yu cầu kiểm tra. Hai HS ln bảng kiểm v(km/h) t(h) s(km) HS1: Chữa bi tập 12 tr tra. Lúc đi 25 x x(x>0) 131 SGK. HS1: Chữa bi 12 tr 131 25 HS2: Chữa bài tập 13 tr SGK. Lc về 30 x x 131 (theo đề đ sửa) 30 SGk. Phương trình: x x 1 GV yu cầu hai HS lên bảng phân tích bài tập, HS2: Chữa bi 13 tr 131, 25 30 3 lập phương trình, giải 132 SGK. Giải phương trình được phương trình, trả lời bi x = 50 (TMĐK) tốn. Qung đường AB dài 50 km NS1 ngy Số ngy Số (SP/ngy) (ngy) SP(SP) x Dự định 50 x 50 x 225 x + Thựchiện 65 65 255 ĐK: x nguyên dương. Phương trình: x x 225 Sau khi hai HS kiểm tra 3 bài xong, GV yêu cầu 50 65 hai HS khác đọc lời giải Giải phương trình được: bài toán. GV nhắc nhở x = 1500 (TMĐK). HS những điều cần chú HS lớp nhận xt bi lm Trả lời: Số SP xí nghiệp phải sản xuất ý khi giải tốn bằng cch của bạn. theo kế hoạch l 1500 sản phẩm. lập phương trình. Hoạt động 2:Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp (20 phút) Bi 14 tr 132 SGK. Bi 14 tr 132 SGK (đề bài đưa lên bảng Cho biểu thức phụ) x 2 1 10 x 2 A : (x 2) 2 Gvyu cầu một HS ln x 4 2 x x 2 x 2 bảng rt gọn biểu thức a) Rt gọn biểu thức b) Tính gía trị của A tại x biết
  5. GIÁO ÁN TOÁN 8 Để chuẩn bị tốt cho kiểm tra toán học kì II, HS cần ơn lại về Đại số: - Lí thuyết: cc kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương, các bảng tổng kết. - Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa gi trị tuyệt đối, giải bất phương trình, giải tốn bằng cch lập phương trình, rt gọn biểu thức. Tiết: 65 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu -Luyện tập cch giải v trình by lời giải bấp phương trình bậc nhất một ẩn. -Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai php biến đổi tương đương. B. Chuẩn bị của gio vin v học sinh -GV: Bảng phụ ghi bi tập. -Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cch trình by gọn, cch biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trn trục số. C. Tiến trình dạy – học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:KIỂM TRA (8 pht) GV nu yu cầu kiểm tra Hai HS ln bảng kiểm tra. Giải bất phương trình HS1: chữa bi tập 25(a, d) SGK HS1: Chữa bi tập 25 2 a) x 6 Giải các bất phương trình: 3 2 2 2 2 a) x 6 x : ( 6) : 3 3 3 3 3 x 6. 2 x > -9 1 Nghiệm của bất phương d) 5 x 2 trình l x > -9 3 HS2: Chữa bi tập 1 HS2: Chữa bi tập 46(b, d) tr 46 d) 5 x 2 SBT 3 Giải các bất phương trình v biểu kết quả x 0 b) 3x + 9 > 0 d) –3x + 12 > 0 kết quả x > -3
  6. GIÁO ÁN TOÁN 8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng l x > 25. > 0 đổi dấu thành +2 b) Giải bất phương trình là một khẳng định đúng. b) Sai lầm l khi nhn hai vế 3 Vậy x = 2 là một nghiệm của bất phương trình với x 12 của bất phương trình. 7 7 đ khơng đổi chiều 3 - Tương tự: với x = -3 3 Ta cĩ: x 12 Ta cĩ: (-3) 2 > 0 hay 9 > 0 bất phương trình. 7 là một khẳng định đúng 7 3 7 . x .12 x = - 3 là một nghiệm 3 7 3 của bất phương trình . x > - 28 Không phải mọi giá trị Nghiệm của bất phương trình l của ẩn đều là nghiệm của x > - 28 bất phương trình đ cho. Bi 28 tr 48 SGK. Vì với x = 0 thì 0 2 > 0 là (Đề bài đưa lên bảng phụ) một khẳng định sai. Cho bất phương trình x2 > 0 Nghiệm của bất phương a) Chứng tỏ x = 2 ; x = -3 là trình l x 0. nghiệm của bất phương trình đ HS hoạt động theo nhóm. cho. Bi 56 SBT b) Có phải mọi giá trị của ẩn x Cĩ 2x + 1 >2 (x + 1) đều là nghiệm của bất phương Hay 2x + 1 > 2x + 2 trình đ cho hay khơng? Ta nhận thấy d x l bất kỳ số no thì vế tri cũng nhỏ Sau đó giáo viên yêu cầu học hơn vế phải 1 đơn vị sinh hoạt động nhóm. (khẳng định sai). Vậy bất Nửa lớp lm bi tập 56, nửa lớp lm phương trình vơ nghiệm. bi 57 tr 47 SBT Bi 57 SBT Bi 56 tr 47SBT Cĩ 5 + 5x 2(x + 1) Ta nhận thấy khi thay x l Bất phương trình ny cĩ thể nhận bất kỳ gi trị no thì vế trái gi trị no của x l nghiệm ? cũng nhỏ hơn vế phải 5 Bi 57 tr 47SBT đơn vị (luôn được khẳng Bất phương trình ẩn x định đúng). Vậy bất 5 + 5x < 5 (x + 2) phương trình cĩ nghiệm l cĩ thể nhận những gi trị no của bất kỷ số no. ẩn x l nghiệm ?. Đại diện các nhóm lên trình by. Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 PHT) - Bi tập về nh số 29, 32 tr 48 SGK Số 55, 59, 60, 61, 62 tr 47 SBT. - Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.