Giáo án Đại số 8 - Tiết 28 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ

BÀI 5: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I.  Mục tiêu:
- Kiến thức:HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phèp tính cộng.
- Kĩ năng:HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
- Thái độ:HS nghim tc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình ln lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
doc 4 trang Hải Anh 20/07/2023 1380
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 28 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_28_nam_hoc_2011_2012_pham_minh_thu.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số 8 - Tiết 28 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ

  1. Yêu cầu HS thực hiện ?1 Cả lớp làm, 1 HS lên bảng. 3x 1 2x 2 SGK. 7x2 y 7x2 y 3x 1 2x 2 5x 3 7x2 y 7x2 y Nhận xét và cho điểm. Nhận xét 2.Cộng hai phân thức có Hoạt động 3: Cộng hai mẫu thức khác nhau phân thức có mẫu thức khác nhau (15phút) Quy tắc:Muốn cộng hai Muốn cộng hai phân thức Muốn cộng hai phân thức có phân thức có mẫu thức có mẫu thức khác nhau ta mẫu thức khác nhau, ta cần quy khác nhau, ta quy đồng làm thế nào? đồng mẫu thức các phân thức mẫu thức rồi cộng các rồi áp dụng quy tắc cộng các phân thức có cùng mẫu phân thức cùng mẫu. vừa tìm được. Cho HS làm ?2 tr45 SGK. Cả lớp làm, 1 HS lên bảng. Gọi 1 HS lên bảng làm. 6 3 2 Lưu ý khi làm ta nhớ rút x 4x 2x 8 6 3 gọn đến kết quả cuối cùng. x(x 4) 2(x 4) 6.2 3.x 2.x(x 4) 2.x(x 4) 12 3x 3(x 4) 2 2x(x 4) 2x(x 4) 2x Nhận xét và cho điểm. Nhận xét Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. Yêu cầu vài HS nhắc lại Vài HS nhắc lại quy tắc quy tắc (tr45 SGK) Kết quả phép cộng hai Nghe phân thức gọi là tổng của hai phân thức ấy. Cho HS tự xem ví dụ 2 Tự xem ví dụ. SGK tr 45. Yêu cầu HS làm ?3. Cả lớp làm, 1 HS lên bảng. y 12 6 6y 36 y2 6y y 12 6 6(y 6) y(y 6) Giáo Viên thực hiện: Lê Hồng Mãnh – Đơn vị THCS Phong Thạnh Đông 2
  2. 2x2 x x 1 2 x2 x 1 x 1 4 x2 2x 2x2 5 4x b) x 3 3 x x 3 4 x2 2x2 2x x 3 x 3 x 3 4 x2 2 2x 5 4x x 3 x2 6x 9 (x 3)2 x 3 x 3 x 3 Nhận xét và cho điểm Nhận xét 5. Dặn dò:(2 phút) - Học thuộc hai quy tắc và chú ý. - Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập, chú ý rút gọn nếu có thể. - Bài tập về nhà:21, 23, 24SGK/46 - Đọc phần có thể em chưa biết. - Gợi ý bài tập 24: đọc kĩ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu thức toán học theo s công thức: s v.t t (s: quảng đường, v: vận tốc, t:thời gian) v - Xem trước các bài tập phần luyện tập, tiết sau luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm: - Ưu điểm: - Hạn chế: . - Hướng khắc phục: Phong Thạnh Đơng, ngày:19/11/2012 TT Lý Thị Nhanh Giáo Viên thực hiện: Lê Hồng Mãnh – Đơn vị THCS Phong Thạnh Đông 4