Giáo án Đại số 8 - Tuần 14 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ

LUYỆN TẬP
I.  Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- Kĩ năng: HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồngn mẫu thức của các phân thức thành thạo.
- Thái độ: Rn luyện tính cẩn thận HS.
II. Chuẩn bị:
-  Giáo viên: SGK
- Học sinh:SGK, dụng cụ học tập.  
III.Tiến trình ln lớp:
1. Ổn định lớp:(1 phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: (7phút) 
HS1:Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?Ap dụng làm bài tập 14(b).
HS2: Bài tập 16(b).
Đáp án:
HS1:BT 14(b) Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:

HS2: BT 16(b) Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
 

doc 4 trang Hải Anh 20/07/2023 1540
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tuần 14 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tuan_14_nam_hoc_2011_2012_pham_minh_thu.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số 8 - Tuần 14 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ

  1. 3x x+3 a) và 2x 4 x2 4 3x x+3 và 2(x 2) (x+2)(x-2) MTC : 2(x+2)(x-2) NTP: (x-2) (2) 3x(x-2) 2(x+3) và 2(x+2)(x-2) 2(x+2)(x-2) x 5 x b) ; Nhận xét và cho điểm Nhận xét x2 4x 4 3(x+2) x 5 x ; (x+2)2 3(x+2) MTC : 3(x+2)2 NTP : 3(x 5) x(x+2) ; 3(x+2)2 3(x+2)2 Bài 19(b)tr43 SGK Bài 19 tr43 SGK 2 Mẫu thức chung của hai MTC của hai phân thức là x -1 1 8 2 a) ; phân thức là biểu thức x +1 2 vì x2 +1= nên mẫu thức x 2 2x-x nào? Vì sao? 1 1 8 ; chung chính là mẫu thức của x 2 x(2-x) phân thức thứ hai. MTC : x(2+x)(2-x) Yêu cầu HS quy đồng 2 HS làm bài vào tập, 1 HS lên NTP: mẫu thức trên. bảng. x3 x x4 c) ; x2 1 ; MTC: x2 1 x3 3x2 y 3xy2 y3 y2 xy x2 1 3 2 x -x NTP ; (x y)3 y(x-y) (x2 1)(x2 1) x4 ; MTC : y(x y)3 x2 1 x2 1 3 3 Nhận xét và cho điểm Nhận xét y(x y) : (x y) y 3 2 Sau đó yêu cầu HS làm HS làm nhóm theo yêu cầu y(x y) : y(x-y)=(x y) nhóm câu a và c: của GV x3y -x(x y)2 ; -Nhóm chẵn làm câu a. y(x y)3 y(x-y)3 -Nhóm lẽ làm câu c. Gọi đại diện 2 nhóm trình Trình bày bày Nhận xét 2
  2. 4x2 3x 5 2x 6 Nhận xét và cho điểm Nhận xét c) ; ; x3 1 x2 x 1 x-1 MTC : x3 1 (x 1)(x2 x 1) NTP : <x2 x 1 4x2 3x 5 2x(x-1) 6(x2 x 1) ; ; x3 1 x3 1 x3 -1 4. Củng cố: 5. Dặn dò:(1 phút) - Xem lại các bài tập đã giải. - Bài tập về nhà: 14(b,d,e), 15, 16SBT/18. - Xem trước bài 5 phép cộng các phân thức đại số. IV.Rút kinh nghiệm: - Ưu điểm: - Hạn chế: - Hướng khắc phục: . 4