Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 - Đỗ Nguyễn Thị Thúy

ÔN TẬP CHƯƠNG I  ( TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2.Kĩ năng: Tìm số chưa biết trong một tỉ lệ thức, giải toán chia tỉ lệ; thực hiện phép tính trên tập số thực.
3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phu, phấn màu.
2. Học sinh: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, các câu hỏi ôn tâp từ câu 6 đến câu 10
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1) Ổn định tình hình lớp:( 1/) Kiểm tra sĩ số lớp
2) Kiểm tra bài cũ:(5/)
   GV kiểm tra việc chuẩn bị ôn tập ở nhà của HS và nhận xét việc học ở nhà của các em
3) Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:( 1/) Hôm nay ta tiếp tục ôn tập chương I
b) Tiến trình bài dạy:
doc 137 trang mianlien 04/03/2023 2000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 - Đỗ Nguyễn Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2012_2013_d.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 - Đỗ Nguyễn Thị Thúy

  1. Đại số 7 Đỗ Nguyễn Thị Thuý KIỂM TRA CHƯƠNG II Môn: Đại số 7 – Tiết thứ: 37 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: . Điểm Lời phê của thầy giáo Lớp: • Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng từ câu 1 đến câu 6: 1) Cho hai đại lượng thay đổi x và y . Đại lượng y gọi là hàm số của x nếu : A.Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x. B. Đại lượng x phụ thuộc vào đại lượng y. C.Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho mỗi giá trị của x ta xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y. D. Đại lượng x phụ thuộc vào đại lượng y sao cho mỗi giá trị của y ta chỉ xác định được chỉ một giá trị tương ứng của x. 2) Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: A. 2 B. –2 C.1/2 D.-1/2 3) Cho đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y và khi x = 8 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ là: A. 2 B. ½ C.32 D. 4 y 4) Cho hàm số y = 3x2 + 1. Giá trị của hàm số tại x = -1 là: A. –5 B. –2 C. 3 D. 4 5) Cho hàm số y = -3x. Khi y nhận giá trị là 1 thì: A. x = -1/3 B. x = -2 C. x = 1 D. x = -1 P O x 6) Cho hệ toạ độ Oxy ( như hình vẽ). Điểm P có toạ độ là: A. (0;-2) B.(0;2) C.(-2;0) D.(2;0) 7) Điền thêm biểu thức thích hợp vào chỗ > để được khẳng định đúng: 120
  2. Đại số 7 Đỗ Nguyễn Thị Thuý b) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -5 -3 -2 y -10 30 5 Bài 3:(1,5 điểm) Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C tỉ lệ với 2,3,4. Tính số đo các góc của tam giác ABC? . Ngày soạn: 27/12/2004 Tuần:18 Tiết:38 Bài dạy: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO I. MỤC TIÊU: • Kiến thức:HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để thực hiện các phép tính với các số trên tập Q. • Kĩ năng:HS có kĩ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập. • Thái độ:HS thấy được tác dụng của việc sử dụng máy tính bỏ túi Casio. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV:Máy tính bỏ túi Casio fx – 220 hoặc fx – 500A HS: Máy tính bỏ túi Casio fx – 220 hoặc fx – 500A III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1) Ổn định lớp:( 1/) 2) Kiểm tra bài cũ:( Không kiểm tra) 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài:(1/) Hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em sử dụng máy tính bỏ túi Casio. b) Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA KIẾN THỨC HS 5/ HĐ 1: Giới thiệu các phép 122
  3. Đại số 7 Đỗ Nguyễn Thị Thuý số 4;9 là các số lấy căn.Vì vậy để tính căn bậc hai dương của các số không âm ta sử dụng phím GV:Tính 4 36; 225; 2025; 156,25; 9 HS: Thực hiện các câu GV: Hướng dẫn HS tính còn lại. 36 ; các câu còn lại tương tự HS thực hiện. 7/ HĐ 5: Khai căn bậc hai cuả một biểu thức số GV: Muốn khai phương một HS: . biểu thức số ta tính giá trị của biểu thức đó rồi áp dụng tính căn bậc hai dương của một số không âm . GV: Ví dụ tính : HS: Lĩnh hội . 15.(32 42 ) : 3 GV: Hướng dẫn HS thực hiện 4) Hướng dẫn học ở nhà:(4/) +) Ôn tập về: • Số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức. • Tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Tìm x. • Xem lại các bài tập ôn tập chương I và chương II (Làm những bài tập chưa được chữa ) IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: 124
  4. Đại số 7 Đỗ Nguyễn Thị Thuý GV: Yêu cầu HS nhắc lại HS: Nhìn bảng ôn tập nhắc một số quy tắc phép toán lại được một số quy tắc. trong bảng. GV: Thực hiện các phép tính sau: HS: Hoạt động nhóm Bài 1: + Nhóm 1 + 2 + 3: bài 1 12 1 -0,75 . .4 .( 1) 2 + Nhóm 3 + 4 + 5 : bài 2 5 6 Bài 2: 3 1 2 : ( ) ( 5) 4 4 3 Bài3: (-2)2+ 36 9 25 18/ HĐ 2: Tỉ lệ thức, dãy tỉ số II) Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. Tìm x HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức bằng nhau- Tìm x. a c GV: Tỉ lệ thức là gì?Nêu giữa hai tỉ số = .Tính tính chất cơ bản của tỉ lệ b d thức ? chất cơ bản của tỉ lệ thức: a c GV: Viết dạng tổng quát = ad = bc. của tính chất dãy tỉ số bằng b d HS: Lên bảng viết tính chất nhau? của dãy tỉ số bằng nhau. GV: Cho HS thực hiện các bài tập sau: Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức: x: 8,5 = 0,69 : (-1,15) HS: Nêu được. GV: Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức? HS: Đưa về tỉ lệ thức, từ đó Bài 2: Tìm hai số x và y suy ra x và y. biết 7x = 3y và x – y = 16. GV: Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỉ lệ thức ? Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y? HS: Suy nghĩ. Bài 3: Tìm các số a, b, c HS: Hoạt động nhóm. biết : a b c và a + 2b –3c = - 2 3 4 20. GV: Hướng dẫn để có 2b, HS: Hoạt động nhóm bài 3c 4ab. 126
  5. Đại số 7 Đỗ Nguyễn Thị Thuý Ngày soạn:02/01/2008 Tuần: 18 Tiết: 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Ôn tập về đại lương tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) 2.Kĩ năng: Giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = a x, xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. 3.Thái độ: HS thấy được ứng dụng của toán học vào trong đời sống. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: + Bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. + Thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: + Ôn tập và làm các bài tập theo yêu cầu của GV ở tiết trước . + Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ổn định tình hình lớp:( 1/) Kiểm tra sĩ số lớp 2) Kiểm tra bài cũ:(2/) + GV kiểm tra việc chuẩn bị ôn tập ở nhà của HS và nêu nhận xét việc học ở nhà của các em 3) Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài:(1/) Để các em nắm được những vấn đề cơ bản của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị của hàm số, hôm nay ta tiến hành ôn tập HKI tiếp theo. b) Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 25/ HĐ 1: Đại lượng tỉ lệ I) Đại lượng tỉ lệ thuận, thuận, tỉ lệ nghịch. tỉ lệ nghịch. GV: Khi nào hai đại lượng HS:Trả lời câu hỏi. y và x tỉ lệ thuận với nhau? Trong chuyển động đều, Cho ví dụ? quảng đường và thời gian GV: Khi nào hai đại lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận. y và x tỉ lệ nghịch với nhau Cùng một công việc, số ? cho ví dụ? người và thời gian làm là GV: Treo bảng ôn tập về hai đại lượng tỉ lệ nghịch. đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch lên trước lớp và nhấn mạnh với HS về tính chất khác nhau của hai 128
  6. Đại số 7 Đỗ Nguyễn Thị Thuý nào? * Bài tập: GV: Treo đề bài lên bảng: Cho hàm số y = -2x HS: Hoạt động nhóm. a) Vẽ đồ thị hàm số. b) Biết điểm A(3 ; yo) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Tính yo? c) Điểm B(1,5 ; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x hay không? Tại sao? 5/ HĐ 3: Củng cố + Giải một bài toán liên HS: Tìm cho được hai đại quan đến đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ thuận hay tỉ lệ thuận? Tỉ lệ nghịch? nghich trong bài toán. + Vẽ đồ thị hàm số y = a x? Xét xem một điểm có HS: Xác định điểm thứ hai. thuộc đồ thị hàm số hay không? 4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(2/) + Ôn tập các câu hỏi của chương I và II SGK và theo đề cương. + Làm lại các bài tập đã giải. + Tiết sau ôn tập học kì I tiết thứ 3 IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: . . . 130
  7. Đại số 7 Đỗ Nguyễn Thị Thuý Ngày soạn: 07/01/2008 Tuần : 18 Tiết : 39 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì I. 2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh cách trình bày bài gải. 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bà II. ĐỀ THI: (PGD ra đề) 132
  8. Đại số 7 Đỗ Nguyễn Thị Thuý Ngày soạn:19/12/2011 Tuần : 18 Ngày dạy:21/12/2011 Tiết : 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Học sinh ôn tập về các kiến thức đã học trong học kì I. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nắm chắc các phương pháp giải toán để giải các bài toán về các phép tính số hữu tỉ, tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức, đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch, vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét xem điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số. 3.Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, làm việc chính xác cho học sinh II/ CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK; SGV; thước thẳng; bảng phụ. 2. Học sinh: SGK; thước thẳng; bảng nhóm; bút viết bảng. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, chuẩn bị của học sinh. 2) Kiểm tra bài cũ: Tiến hành trong ôn tập 3) Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’)Nhằm hệ thống các kiến thức đã học, hôm nay ta tiếp tục ôn tập học kì I b. Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 15’ Hoạt động 1:Ôn tập vềlí I. Lý thuyết thuyết HS. Không ngoặc: Luỹ -Thứ tự thực hiện phép tính: GV. Nhắc lại thứ tự trong thừa ® Nhân,chia® cộng +Không ngoặc: Luỹ thừa việc thực hiện các phép tính trừ. ® Nhân,chia® cộng trừ. ? Có ngoặc:( ) ® [ ] ® { } +Có ngoặc:( )® [ ]® { } HS. Ta là từ trái sang -Tìm ngoại tỉ lấy tích trung tỉ GV.Trường hợp chỉ có phép phải. chia cho ngoại tỉ kia, tìm tính nhân, chia hoặc cộng, trung tỉ lấy tích ngoại tỉ chia trừ ta làm thế nào? cho trung tỉ kia. 134
  9. Đại số 7 Đỗ Nguyễn Thị Thuý 3 x . y vụn lần lượt của 3 chi đội . 2 x y z Ta có: = = , x+ 2 9 7 8 O x -1 y+z=120 -2 A Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: HS. Nhận xét . x y z = = = HS.Cho hs thảo luận 9 7 8 nhóm: G thuộc đồ thị x + y + z 120 GV.Cho hs nhận xét . = = 5 hàm số y = 2x -1 vì thay GV. Những điểm nào sau đây 9 + 7+ 8 24 x = 2 ta được: thuộc đồ thị hàm số : y = 2x– 0 x = 45; y = 35; z = 40 y = 2.2 -1 = 3 1. 0 TL:7A:45kg;7B:35kg;7C:40k HS.Đại diện nhóm nhận G(2 ; 3) ; H(-3 ; 7) ; K(0 ; g xét và đánh giá. - 3 1). Bài 4: Khi x = 1 thì y = 2 - 3 GV.Cho hs nhận xét A( 1; - ) 2 3’ Hoạt động 3: Củng cố GV. Hãy nêu các dạng bài HS.-Dạng toán tìm x tập đã giải? -Dạng toán tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch . - Dạng toán về hàm số và đồ thị. 4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) a/ Bài tập: Xem kĩ các bài tập đã giải và làm bài tập theo đề cương. b/ Ôn nội dung ôn tập học kì I c/ Chuẩn bị kiểm tra học kì I IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 136