Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

ÔN TẬP CHƯƠNG I

  1. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Hệ thống lại các phép toán về số vô tỉ, hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ.

Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các tính chất vào giải bài tập

Thái độ: Có tính tự giác cao trong học tập.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. 

2. Học sinh:: SGK, thước, máy tính, phần trả lời các câu hỏi ôn tập chương I

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

3. Nội dung bài mới:

doc 8 trang Hải Anh 13/07/2023 1260
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_11_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_p.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. Với aV,b, c,d,m Z, m # 0. a b a b Phép cộng: m m m a b a b Phép trừ: m m m a c a.c Phép nhân: . .(b,d#0) b d b.d a c a d Phép chia: : . (b,c,d#0 b d b c Luỹ thừa: Với x,y Q,m,n N. xm .xn = xm+n xm : xn = xm-n (x # 0, m n) (xm)n = xm.n (x . y)n = xn . yn n x x n (y#0) n y y Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (28 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng kiến thức vào giải bài tập GV: Gọi HS đọc câu hỏi Câu hỏi 1: SGK 3 7 1 HS:Đọc câu hỏi 1 ; 0,6; 2 3 7 5 5 GV:Hãy nêu ba cách viết HS: ; 0,6; 2 3 5 5 -1 0 1 của số hữu tỉ và biểu -3 -1 0 1 5 5 -3 diển số hữu tỉ đó trên 5 Câu hỏi 2: SGK trục số HS:Đọc câu hỏi 2 • Số 0 và số vô tỉ, không là số GV:Gọi HS đọc câu hỏi HS:• Số hữu tỉ dương hữu tỉ âm, cũng không là số 2 là số hữu tỉ lớn hơn hữu tỉ dương GV:Thế nào là số hữu tỉ không. BT96/48 dương, số hữu tỉ âm ? 4 5 4 16 • Số hữu tỉ âm là số a /1 0,5 hữu tỉ bé hơn không. 23 21 23 21 HS:• Số 0 và số vô tỉ, 4 4 5 16 GV:Số nào không là số 1 0,5 không là số hữu tỉ âm, 23 23 21 21 hữu tỉ âm, cũng không là cũng không là số hữu tỉ 1 1 0,5 2,5 số hữu tỉ dương ? dương 3 1 3 1 3 1 1 b / .19 .33 19 33 7 3 7 3 7 3 3 HS:Đọc BT96 3 GV:Gọi HS đọc BT96 HS: 14 6 GV:Hãy thực hiện phép 7 2
  2. 1 1 x 3 ; x 3 3 3 8 10 x ; x 3 3 Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng ( 5 phút) Mục đích: giúp hs nâng cao khả năng vận dụng lý thuyết vào giải bài tập GV ghi đề bài tập lên Hs quan sát 1) Tính: bảng 1 2004 7 1000 1 3 : . 999 2005 3 999 2005 7 x 2 2) Cho A Hãy tính các 3x 2 giá trị của x để: GV gọi 2 hs lên bảng 2 hs lên bảng giải a) A = 0 giải b) A < 0 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (2 phút). Về nhà xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Làm BT97;99 Xem SGK trước các câu hỏi ôn tập còn lai. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: xen kẻ bài học V. Rút kinh nghiệm 4
  3. a c a c HS:Nếu thì tỉ số : ? Hãy nêu và Viết công b d b d a c thức của tính chất dãy tỉ a.d = c.b •Nếu thì a.d = c.b a c a c a c số bằng nhau ? b d b d b d b d a c a c a c a c e b d f • b d b d b d a c e a c e a c e a c e a c e b d f b d f b d f b d f b d f Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (28 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng lý thuyết vào giải bài tập GV:Gọi HS đọc BT103 HS:Đọc BT103 BT103/50 A B GV:HD Gọi A là tiền lải HS: Gọi A là tiền lải của tổ I của tổ I; B là tiền lải 3 5 B là tiền lải củatổ II A B A B củatổ II Từ tỉ lệ 3:5 của đề bài ta có 3 5 3 5 A B Từ tỉ lệ 3:5 của đề bài ta HS: 12800000 3 5 có điều gì ? 160000 ? Ap dụng tính chất của 8 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số dãy tỉ số bằng nhau ta HS: bằng nhau ta có A A B A B 12800000 được điều gì? 1600000 A 4800000 160000 3 3 5 3 5 8 B 1600000 B 8000000 5 A 1600000 A 4800000 3 ? Vậy tổ I và Tổ II được Vậy tiền lải của hai tổ B 1600000 B 8000000 chia bao nhiêu tiền lải ? là : 5 Tổ I : 4800000 Vậy tiền lải của hai tổ là : Tổ II : 8000000 Tổ I : 4800000 Tổ II : 8000000 GV:Gọi HS đọc BT104 HS:Đọc BT104 BT104/50 ? HD gọi A;B;C lần lược HS:Chú ý giáo viên Gọi A;B;C lần lược là số mét là số mét vãi của các tấm giảng bài vãi của các tấm vãi I;II;III vãi I;II;III Từ điều kiện đề bài cho ta lập A 2B 3C GV:Từ điều kiện đề bài được dãy tỉ A 2B 3C 2 3 4 cho ta lập được dãy tỉ số HS: nào ? 2 3 4 Mà tổng chiều dài là 180m nên A 2B 3C ? Mà tổng chiều dài là HS: = ta có : 2 3 4 A 2B 3C A 2B 3C 180m nên ta có điều gì ? 12 A 2B 3C = 12 2 3 4 2 3 4 2 3 4 ? Vậy chiều dài của các tấm vãi là bao nhiêu ? HS: 6
  4. giải thức B: B 3 x2 25 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (2 phút). Về nhà xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Làm BT99;100;102 Học bài chuẩn bị kiểm tra một tiết IV. Kiểm tra đánh giá bài học: trong quá trình học V. Rút kinh nghiệm Kí duyệt tuần 11 Ngày 14 tháng 10 năm 2019 Tổ trưởng Huỳnh Văn GIàu 8