Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

KIỂM TRA MỘT TIẾT

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: thống kế toàn bộ nội dung chương I     

Kỹ năng: biết áp dụng các tính chất, thức tự thực hiện các phép tính

Thái độ: cẩn thận, tỉ mĩ, rèn khả năng tư duy sáng tạo của HS

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên: Đề kiểm tra

2. Học sinh: Ôn các kiến thức đã học, giấy kiểm tra.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

3. Nội dung bài mới:

doc 7 trang Hải Anh 13/07/2023 1780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_12_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_p.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. A. 7 B. 6 C. 3 D. 6 16 24 12 16 Câu 2: Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức: a c a c a d d b A. B. C. D. b d d b c b a c Câu 3: Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,64 B. 17,65 C. 17,658 D. 17,66 Câu 4: Nếu x 9 thì x ? A . x 3; B . x 3; C . x 81; D . x 81 Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? 5 7 6 7 A. B. C. D. 9 6 14 50 Câu 6: Cho x – 1 = 2 thì: A. x = 3 B. x = – 3 C. x 2 D. x 3 Câu 7: Kết quả của phép tính 325 : 35 là: A. 330 B. 630 C. 320 D. 120 Câu 8: Chọn đáp án đúng: A. Q  Z B. Z  N C. N  Q D. Q  N II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1:(2,0đ): Thực hiện phép tính: 15 2 1 3 a) 2 14 5 14 5 42.23 b) 26 Bài 2: (2,0đ): Tìm x biết: 1 2 4 a) x 2 3 5 b) x 3 1 19 x y z Bài 3: (1,0đ): Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 9 3 8 Bài 4: (1,0đ): Tìm x, y, z biết: 2x 4 3y 15 20 5z 30 44 0
  2. x y z x y z 56 4 (0.25đ) 9 3 8 9 3 8 14 x 4 9 x 36 y 4 y 12 (0.5đ) Suy ra: 3 z 32 z 4 8 Vậy x = 36, y = 12, z = 32 (0.25đ) Bài 4: (1,0đ): Tìm x, y, z biết: 2x 4 3y 15 20 5z 30 44 0 Hướng dẫn chấm: Ta có: 2x 4 0 , 3y 15 20 0 , 5z 30 44 0 với mọi x, y, z 20 44 Nên: 2x 4 3y 15 5z 30 0 với mọi x, y, z (0.25đ) Mà: 2x 4 3y 15 20 5z 30 44 0 Suy ra: 2x 4 3y 15 20 5z 30 44 0 (0.25đ) 2x 4 0 x 2 3y 15 0 y 5 (0.25đ) 5z 30 0 z 6 Vậy x =2, y = -5, z = 6 (0.25đ) * ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KIỂM TRA Giỏi Khá TB Yếu Kém 7a1 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối. Xem trước và chuẩn bị bài mới IV. Kiểm tra đánh giá bài học Học sinh làm bài nghiêm túc V. Rút kinh nghiệm 4
  3. ? HS: Suy ra đinh nghĩa * Chú ý : (SGK52) GV:Cho HS suy ra định HS:Đọc ?2 3 5 nghĩa HS:y = 5 x thì x = 3 y GV:Gọi HS đọc ?2 nên x tỉ lệ thuận với y GV:Cho biết y tỉ lệ 5 theo hệ số tỉ lệ : k = 3 thuận với x theo hệ số tỉ HS:Từ ?2 suy ra chú ý lệ k = 3 . Hỏi x tỉ lệ 5 HS:Đọc ?3 thuận với HS:Cột b nặng 8 tấn y theo hệ số tỉ lệ nào ? c nặng 50 tấn GV: Cho HS suy ra chú d nặng 30 tấn ý GV:Gọi HS đọc ?3 GV:Khối lượng của các cột b,c,d lần lược là bao nhiêu ? Kiến thức 2: tính chất II/Tính chất : (13 phút) HS:Đọc ?4 Nếu hai đại lượng tỉ lê thuận GV:Gọi HS đọc ?4 HS:a/ y1= k. x1 với nhau thì : ? a/Hãy xác định hệ số 6 = k.3 k = 2 - Tỉ số hai giá trị tương ứng tỉ lệ của y đối với x b/ luôn không đổi b/Thay dấu “?” trong x x1=3 x2=4 x3=5 x 4 =6 - Tỉ số hai giá trị bất kì của bảng bằng số thích hợp y y1=6 y2=8 y3= đạiy4=12 lượng nầy, bằng tỉ số tương 10 ứng của đại lương kia y1 y2 y3 c/Có NX gì về tỉ số giữa c/ x1 = x2 = x3 = y1 y4 các giá trị tương ứng : x1 x4 =2 y2 y3 y4 , x2 , x3 , x4 HS: tỉ số các giá trị GV:Từ kết quả ?4 cho tương ứng bằng hệ số tỉ HS suy ra tính chất lệ HS:Suy ra tính chất từ kết quả ?4 Bài tập nâng cao Bài tập nâng cao: Cho x và y là hai đại Ta thấy x luôn gấp đôi y lượng tỉ lệ thuận với Suy ra: y = 0,5x nhau biết x = 1 thì y =0,5, x =3 thì y =1,5, x = 5 thì y = 2,5. Hãy biểu dienx y theo x Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (10 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng lý thuyết vừa học vào giải bài tập cụ thể 2