Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

KIỂM TRA MỘT TIẾT

  1. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức:Kiểm tra kiến thức HS đã nắm ở trong chương.

Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra cho HS.

Thái độ: Kiểm tra tính thật thà của học sinh trong khi làm bài kiểm tra.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: đề kiêm tra

2. Học sinh:giấy kiểm tra

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

3. Nội dung bài mới:

MA TRẬN ĐỀ

doc 10 trang Hải Anh 13/07/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_18_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_p.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. ĐL TLN xác định hệ số tỉ lệ Số câu 2(C3,4) 1(C2) 1(C8) 1(C11) 5 Số điểm 1,0 0,5 0,5 5,0 Tỷ lệ % 3,0 50% 3. Khái niệm Xác định Tính Tìm hàm số và đồ được giá trị được được thị tương ứng giá trị giá trị Định nghĩa của hàm số tương của hàm số khi biết giá ứng biến số trị của biến của khi biết hàm giá trị số khi hàm số. biết giá trị của biến Số câu 1 (C6) 1(C9) 1(C7) 2 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 Tỷ lệ % 20% Tổng số câu 3 4 2 2 11 Tổng số điểm 1,5 2,5 2,5 3,5 10.0 Tỷ lệ % 15% 25% 25% 35% 100% Đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn từ các chữ cái a,b,c,d từ các kết quả đã cho.) Câu 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận nhau và khi x = - 6 thì y = 18. Hãy tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x? A. 48 B. 48 C. 3 D. - 3 Câu 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 9 thì y = 18. Hãy tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x? A. 162 B. 2 C. 9 D. 18 Câu 3: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 10 thì đại lượng x cũng tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. a B. a = - 10 C. a = 10 D. a . 10 10 Câu 4: Công thức nào dưới đây không cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch: 9 1 A. xy = 9 B. y C. y = 4x D. xy = - x 4 Câu 5: Nếu y = k.x ( k khác 0) thì: A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k; B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 2
  2. Ngày soạn: 30/11/2019 Tiết 39 Tuần 18 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, cách trình bày một bài toán. Thái độ: có tinh thần trong học tập 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: SGK, SBT, thước, phấn màu, êke 2. Học sinh: SGK, các kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (5 phút) Mục đích: giúp hs nắm được lý thuyết củahọc kì 1 GV: nhắc lại nội dung về các chuyên đề lớn trong học kì 1 Cách Thức Tổ Chức Của Sản Phẩm Của Học Kết Luận Của Giáo Viên Giáo Viên Sinh Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (25 phút) Mục đích: giúp hs nắm được các dạng bài tập II/Luỹ thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng GV:Hãy nêu công thức tính nhau, số vô tỉ và khái niệm về tích và thương của hai luỹ căn bậc hai. thừa cùng cơ số HS: am . an = am+n 1/ Luỹ thừa của một số hữu tỉ am : an = am-n a. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số GV:Ap dụng công thức tính am . an = am+n tích và thương của hai luỹ am : an = am-n thừa cùng cơ số . BT5 : Tính a/ 27 . 25 ; b/59 : 57 Hãy tính :a/ 27 . 25 ; b/59 : 57 Bài giải HS1:a/ 27 . 25 = 212 a/ 27 . 25 = 212 4
  3. Mục đích: giúp hs vận dụng lý thuyết vào giải bài tập ở mức độ cao hơn GV:Tỉ lệ thức là gì ? HS:Tỉ lệ thức là đẳng 2/Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ thức của hai tỉ số số bằng nhau a c Định nghĩa : Tỉ lệ thức là b d a c GV:Hãy nêu tính chất của tỉ đẳng thức của hai tỉ số a c lệ thức HS:Nếu thì a.d b d b d Tính chất : = c.b a c Nếu thì a.d = c.b Nếu a.d = c.b và a, b, b d c, d 0 Nếu a.d = c.b và a, b, c, d 0 a c a b d c d b Thì : Thì : ; ; ; b d c d b a c a 3/Tính chất của dãy tỉ số bằng GV:Dãy tỉ số bằng nhau có HS: nhau a c a c a c a c a c a c những tính chất nào ? b d b d b d b d b d b d a c e a c e a c e a c e a c e a bc ed f b d f b d f b d f b d f b d f x y BT8 : Tìm x và y biết GV:Hãy áp dụng t.hất của 3 5 dãy tỉ số bằng nhau để tìm x HS: và x + y = 16 x y x y 16 Bài giải và y 2 3 5 3 5 8 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số x 2 x 6 bằng nhau ta có 3 x y x y 16 Do 2 y 3 5 3 5 8 2 y 10 x 5 2 x 6 Vậy x = 6 và y = 10 Do 3 y 2 y 10 5 GV:Hãy phát biểu khái HS:Căn bậc hai của Vậy x = 6 và y = 10 niệm về căn bậc hai của một số a không âm là •Khái niệm về căn bậc hai 2 một số không âm một số x sao cho x = Khái niệm : Căn bậc hai của GV:Hãy điền số thích hợp a một số a không âm là một số x 2 vào chỗ trống ( ) trong các HS: sao cho x = a câu sau : BT9 : Điền số thích hợp vào chỗ trống ( ) 9; 36 ; 81 9; 36 6; 9; 36 ; 2 9 3 2 9 3 3; ; 0 0 3 ; 0 2 9 25 25 5 3 ; 0 25 Bài giải 6
  4. Ngày soạn: 30/11/ 2019 Tuần 18 Tiết 40 ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 2) I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y = ax (a 0). Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán,cách trình bày một bài toán. Thái độ: HS có thái độ tích cực trong làm bài tập. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: SGK, thước, phấn màu, êke 2. Học sinh: SGK, các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (5 phút) Mục đích: giúp hs nắm được lý thuyết của chương GV: nhắc lại nội dung về các chuyên đề lớn trong chương Cách Thức Tổ Chức Của Sản Phẩm Của Kết Luận Của Giáo Viên Giáo Viên Học Sinh Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (25 phút) Mục đích: giúp hs nắm được các dạng bài tập GV:Hãy nêu định nghĩa HS:Nếu đại lượng y 1/ Đại lượng tỉ lệ thuận hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ với đại •Định nghĩa : Nếu đại lượng y lượng x theo công liên hệ với đại lượng x theo công thức : thức : y = k.x y = k.x (với k là hằng số (với k là hằng số 0) GV:Hai đại lượng tỉ lệ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ thuận có những tính chất thì ta nói y tỉ lệ số tỉ lệ k nào ? thuận với x theo hệ •Tính chất : Nếu hai đại lượng số tỉ lệ k tỉ lê thuận với nhau thì : HS:Nếu hai đại -Tỉ số hai giá trị tương ứng lượng tỉ lê thuận luôn không đổi với nhau thì : -Tỉ số hai giá trị bất kì của đại GV:Để điền vào ô trống -Tỉ số hai giá lượng nầy, bằng tỉ số tương ứng 8
  5. 3/Mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y = ax (a 0). BT12 :Viết toạ độ các điểm A, B, C, D trên mặt phẳng toạ độ sau : y GV:Hãy viết toạ độ các HS: A A 1;2 ; B 3; 1 2 điểm A, B, C, D trên mặt D C 2;0 ; D 0;1 1 x phẳng toạ độ Oxy -3 -2 C -1 1 B -1 Bài giải A 1;2 , B 3; 1 ,C 2;0 , D 0;1 GV:Hãy nêu khái niệm về HS:Đồ thị hàm số y •Khái niệm về đồ thị hàm số : đồ thị hàm số = f(x) là tập hợp tất Đồ thị hàm số y = f(x) là tập cả các điểm biểu hợp tất cả các điểm biểu diển các diển các cặp giá trị cặp giá trị tương ứng (x ; y) trên tương ứng (x ; y) mặt phẳng toạ độ trên mặt phẳng toạ •Khái niệm về đồ thị hàm số y độ = ax (a 0) : Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập nâng cao : Tìm ba phân số tối giản biết rằng 13 tổng của chúng bằng 2 , các tử 70 số của chúng tỉ lệ với 5 ; 3 ; 2 các mẫu của chúng tỉ lệ với 2 ; 5 ; 1. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (2 phút) Về học bài, xem và làm lại các BT đã làm tại lớp vàở phần ôn tập học kì IV. Kiểm tra đánh giá bài học: Xem lại các bài tập đã giải. V. Rút kinh nghiệm . Kí duyệt tuần 18 Ngày 02 tháng 12 năm 2019 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 10