Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Kỹ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: SGK
III. Các bước lên lớp
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
* Học sinh 2: b)
3.Nội dung bài mới
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_tuan_2_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ph.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- a c Với x ; y (y 0) b d a c a d a.d x : y : . ? Nêu công thức tính x:y -Học sinh lên bảng ghi b d b c b.c công thức. ?: Tính - Giáo viên y/c học sinh a) làm ? - 2 học sinh lên bảng 2 35 7 3,5. 1 . làm, cả lớp làm bài sau 5 10 5 đó nhận xét bài làm của 7 7 7.( 7) 49 . bạn. 2 5 2.5 10 5 5 1 5 b) : ( 2) . 23 23 2 46 * Chú ý: SGK - Giáo viên nêu chú ý. -Học sinh chú ý theo dõi * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 -Học sinh đọc chú ý. và 10,25 là 5,12 hoặc 10,25 -5,12:10,25 -Tỉ số 2 số x và y với -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y x Q; y Q (y 0) x 0) là x:y hay a ? So sánh sự khác nhau giữa -Phân số (a Z, b Z, y tỉ số của hai số với phân số . b Bài tập: Tìm x, biết: b 0) a) b) 4. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) 2 21 2.21 1.3 3 a) . 7 8 7.8 1.4 4 15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9 b)0,24. . . 4 100 4 25 4 25.4 5.2 10 7 7 ( 2).( 7) 2.7 7 c)( 2). ( 2). 12 2 12 12 6 2
- Ngày soạn:11 /08/2018 Tuần: 02 Tiết 04 Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị - Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK - Trò: Bài củ, SGK III. Các bước lên lớp 1.Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Thực hiện phép tính: 2 3 4 * Học sinh 1: a) . 3 4 9 3 4 * Học sinh 2: b) 0,2 0,4 4 5 3.Nội dung bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Giá trị tuyệt đối của một số ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt hữu tỉ đối của một số nguyên. - Là khoảng cách từ điểm ?4 Điền vào ô trống a (số nguyên) đến điểm 0 a. nếu x = 3,5 thì x 3,5 3,5 - Giáo viên phát phiếu học 4 4 4 nếu x = thì x tập nội dung ?4 - Cả lớp làm việc theo 7 7 7 nhóm, các nhóm báo cáo b. Nếu x > 0 thì x x kq. nếu x = 0 thì x = 0 - Các nhóm nhận xét, nếu x 0 -x nếu x < 0 _ Giáo viên ghi tổng quát. * Nhận xét: 4
- b) 4. Củng cố - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = -5,693 = 16,027 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) = -0,32 =-2,16 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT IV. Rút kinh nghiệm Ký duyệt tuần 02 Ngày13 tháng 08 năm 2018 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 6