Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 21 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
I. Mục tiêu
1. KT: Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
2. KN: Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
3. TĐ: Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.
II. Chuẩn bị
1. Thầy : bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5, 6 tr11 SGK)
2. Trò: thước thẳng.
Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0C)
Năm | 1990 | 1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 |
Nhiệt độ trung bình hàng năm | 21 | 22 | 21 | 23 | 22 | 21 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.
3.ND bài mới
File đính kèm:
- giao_an_toan_dai_so_lop_7_tuan_21_nam_hoc_2017_2018_nguyen_l.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 21 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
- ? Quan sát bảng 5 và . Dòng 2: ghi các tần Bảng 5 bảng 6, lập bảng tần số số tương ứng (n) Giá trị 8, 8,3 8,4 8,5 8,7 ứng với 2 bảng trên. - 2 học sinh lên bảng (x) 8 . làm bài, cả lớp làm Tần số 2 3 8 5 2 ? Nhìn vào bảng 8 rút bài vào vở (n) ra nhận xét. - Học sinh trả lời. Bảng 6 Giá trị 9,0 9,2 9,3 8,7 (x) Tần số 5 7 5 3 - Giáo viên cho học sinh (n) đọc phần đóng khung Nhận xét: trong SGK. - Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50. Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50. - Có 2 lớp trồng được 28 cây, 8 lớp trồng được 30 cây. 2. Chú ý: - Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang thành bảng dọc. - Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này. 4. Củng cố: - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào bảng. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK) a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình. b) Bảng tần số: Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4 Tần số 2 4 17 5 2 N = 5 c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2 3 con. Số gia đình đông con chiếm xấp xỉ 16,7 % 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số. - Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK - Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT IV. Rút kinh nghiệm. ĐS7 2
- Hoạt động của thầy Họat động của trò Ghi bảng Treo bảng 12 lên bảng. nhân trong một phân b/ Lập bảng “tần số” Hs đọc kỹ đề bài và cho xưởng. Giá trị (x) Tần số (n) biết dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là 25. 1 1 2 3 Số các giá trị khác nhau là 3 1 Số các giá trị của dấu hiệu 10. 4 6 là bao nhiêu? Một Hs lên bảng lập bảng 5 3 Số các giá trị khác nhau là tần số. 6 1 ? Các Hs còn lại làm vào 7 5 Lập bảng tần số ? vở. 8 2 - Gọi Hs lên bảng lập bảng 9 1 tần số. 10 2 N = 25 Nhận xét: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10 chạy từ 1 đến 10 năm.Giá trị có Qua bảng tần số vừa lập, Nêu nhận xét. tần số lớn nhất là 4 và giá trị em có nhận xét gì về số Số các giá trị khác nhau có tần số nhỏ nhất là 1; 3; các giá trị của dấu hiệu, của dấu hiệu là 10. 6;và 9. giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, Giá trị có tần số lớn nhất Bài 2: giá trị có tần số lớn nhất, là 4 và giá trị có tần số a/ Dấu hiệu là số điểm đạt nhỏ nhất? nhỏ nhất là 1; 3; 6; 9. được của một xạ thủ. Xạ thủ đó đã bắn 30 phát. b/ Bảng tần số: Giá 7 8 9 10 HĐTP 2.2: Bài 2: ( bài 8) trị(x) Gv nêu đề bài. Tần 3 9 10 8 Treo bảng 13 lên bảng. Dấu hiệu là số điểm đạt số(n) Yêu cầu Hs cho biết dấu được của một xạ thủ trong Nhận xét: hiệu ở đây là gì? một cuộc thi. Xạ thủ này có số điểm thấp Xạ thủ đó bắn bao nhiêu Xạ thủ đó đã bắn 30 phát . nhất là 7,số điểm cao nhất là phát? Số các giá trị khác nhau là 10.số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao. Số các giá trị khác nhau là 4. Bài 3:a/ Dấu hiệu là thời bao nhiêu? Một Hs lên bảng lập bảng. gian giải một bài toán của 35 Gọi một Hs lên bảng lập Nêu nhận xét: HS. bảng tần số. Số điểm thấp nhất là 7. Số các giá trị là 35. Nêu nhận xét sau khi lập Số điểm cao nhất là 10. b/ Bảng tần số: bảng? Số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao. Giá trị (x) Tần số (n) 3 1 HĐTP 2.3: Bài 3: ( bài 9) 4 3 Gv nêu đề bài. 5 3 Treo bảng 14 lên bảng. Dấu hiệu là thời gian giải 6 4 ĐS7 4