Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Loan Anh

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

- KT:  Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn   thức đồng dạng.

- KN:  Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.

- TĐ: Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

Năng lực tự học, đọc hiểu, nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác để tra lời câu

hỏi, bài tập.

II. Chuẩn bị:

1. Thầy: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập.

2. Trò: Xem bài mới trước ở nhà.

III. Các bước lên lớp 

1. Ổn định lớp: 

2. Kiểm tra bài cũ:

doc 6 trang Hải Anh 11/07/2023 1400
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_dai_so_lop_7_tuan_26_nam_hoc_2019_2020_nguyen_l.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Loan Anh

  1. * Chú ý: SGK - Giáo viên đưa nội - Học sinh làm bài: ?2 dung ?2 lên . bạn Phúc nói đúng. - Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu 2. Cộng trừ các đơn thức đồng SGK. - Học sinh nghiên cứu dạng SGK khoảng 3' rồi trả ? Để cộng trừ các đơn lời câu hỏi của giáo thức đồng dạng ta làm viên. như thế nào? - Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. - Cả lớp làm bài ra ?3 - giấy (xy 3 ) (5xy 3 ) ( 7xy 3 ) Giáo viên yêu cầu học 1 5 ( 7) xy 3 xy 3 sinh làm ?3 - Cả lớp theo dõi và - Giáo viên thu 3 bài nhận xét. Bài tập 16 (tr34-SGK) của học sinh đưa lên. - Học sinh nghiên cứu Tính tổng 25xy2; 55xy2 và 75xy2. - Giáo viên đưa nội bài toán. dung bài tập lên bảng. - 1 học sinh lên bảng (25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) = làm. 155 xy2 - Cả lớp làm bài vào vở. HĐ3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thí nghiệm (3’) Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng) Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có: 1 3 1 3 3 .15.( 1) .15.( 1) 15.( 1) 2 4 2 4 1 4 (Học sinh làm theo cách khác) BT: Tính a. 5xy2 + 1 xy2 + 1 xy2 + (- 1 )xy2 2 4 2 b. x1001 - 1 x1001 -2x1001 2 Bài tập 18 - tr35 SGK Giáo viên đưa bài tập lên và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập. - Học sinh điền vào giấy : LÊ VĂN HƯU Bài tập 23 (tr36-SGK) a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2 c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5 HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (2’) - Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. GA Đại Số 7 2 2
  2. HĐ2: Mục đích: Giúp cho học sinh hiểu thế nào là đa thức (20’) Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV 1. Đa thức - Sau khi 2 học sinh làm - Học sinh chú ý theo Ví dụ: bài xong, giáo viên đưa dõi. 1 x 2 y 2 xy ra đó là các đa thức. 2 ? Lấy ví dụ về đa thức. 5 3x 2 y 2 xy 7x - 3 học sinh lấy ví dụ. 3 - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng ? Thế nào là đa thức? các chữ cái in hoa. - Giáo viên giới thiệu về - Học sinh chú ý theo Ví dụ: hạng tử. dõi. 5 P = 3x 2 y 2 xy 7x ? Tìm các hạng tử của đa 3 thức trên. ?1 * Chú ý: SGK - Giáo viên yêu cầu học 2. Thu gọn đa thức. sinh làm ?1 Xét đa thức: - Giáo viên nêu ra chú ý. 1 N x 2y 3xy 3x 2y 3 xy x 5 - Giáo viên đưa ra đa 2 1 thức. - 1 học sinh lên bảng N (x 2y 3x 2y) ( 3xy xy) x ? Tìm các hạng tử của đa làm bài, cả lớp làm vào 2 thức. vở ( 3 5) ? Tìm các hạng tử đồng 1 N 4x 2y 2xy x 2 dạng với nhau. - HS: có 7 hạng tử. 2 - HS: hạng tử đồng ? áp dụng tính chất kết dạng: x 2y và x 2y ; hợp và giao hoán, em -3xy và xy; -3 và 5 hãy cộng các hạng tử - 1 học sinh lên bảng ?2 đồng dạng đó lại. 1 làm, cả lớp làm bài vào Q 5x 2y 3xy x 2y xy 5xy ? Còn có hạng tử đồng vở. 2 dạng nữa không. 1 1 2 1 x x gọi là đa thức thu gọn 3 2 3 4 ? Thu gọn đa thức là gì. - Học sinh trả lời. 1 - Giáo viên yêu cầu học - Là cộng các hạng tử 5x 2y x 2y 3xy xy 5xy 2 sinh làm ?2 đồng dạng lại với nhau. 1 2 1 1 x x - Cả lớp làm bài, 1 học 3 3 2 4 sinh lên bảng làm. 11 1 1 x 2y xy x 5 3 4 3. Bậc của đa thức Cho đa thức ? Bậc của đa thức là gì? 2 5 - HS: hạng tử x y có M x 2y 5 xy 4 y 6 1 bậc 7, hạng tử -xy4 có GA Đại Số 7 4 4
  3. GA Đại Số 7 6 6