Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

I. Mục tiêu

- KT: Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.

- KN: Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .

- TĐ: Thực hiện nghiêm túc.

II. Chuẩn bị 

- Thầy: Bảng phụ giáo án

- Trò: Xem bài tập ở phần luyện tập

III. Các bước lên lớp 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ

- Học sinh 1: làm bài tập 34a

- Học sinh 2: làm bài tập 34b

3. Bài mới:

doc 5 trang Hải Anh 10/07/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_dai_so_lop_7_tuan_29_nam_hoc_2017_2018_nguyen_l.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. dấu. cứu bài toán. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: - Yêu cầu học sinh làm - HS: x 2 2xy y 3 52 2.5.4 43 bài tập 36. + Thu gọn đa thức. = 25 + 40 + 64 = 129 2 2 4 4 6 6 8 8 + Thay các giá trị b) xy x y x y x y x y ? Để tính giá trị của vào biến của đa xy (xy)2 (xy)4 (xy)6 (xy)8 mỗi đa thức ta làm thức. Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta như thế nào. - Học sinh cả lớp có: làm bài vào vở. x.y = (-1).(-1) = 1 - Giáo viên gọi 2 học - Cả lớp thi đua theo xy (xy)2 (xy)4 (xy)6 (xy)8 sinh lên bảng làm bài. nhóm (mỗi bàn 1 1 12 14 16 18 1 - Yêu cầu học sinh làm nhóm) Bài tập 37 (tr41-SGK) bài tập 37 theo nhóm. - Các nhóm thảo - Giáo viên yêu cầu học luận và đại diện sinh nhắc lại muốn nhóm lên trình bày. cộng hay trừ đa thức ta - 2 học sinh phát làm như thế nào. biểu lại. 4. Củng cố: Làm bài tập: Cho 2 đa thức A= 2xyz2 – 5xy3 + 6; B = xy3 – xyz2 + yz – 3 Tính: A – B ; A + B; B – A: A – B = (2xyz2 – 5xy3 + 6) – (xy3 – xyz2 + yz – 3) = 2xyz2 – 5xy3 + 6 - xy3 + xyz2 - yz + 3 = (2xyz2 + xyz2) + (– 5xy3 + - xy3) – yz + (6 + 3) = 3xyz2– 6xy3 – yz + 9 B – A = (xy3 – xyz2 + yz – 3) - (2xyz2 – 5xy3 + 6) = xy3 – xyz2 + yz – 3 - 2xyz2 + 5xy3 – 6 = (xy3 + 5xy3) +(– xyz2 - 2xyz2) + yz + ( -3 – 6) = 6xy3 – xyz2 + yz – 9 ĐS7 2
  2. sinh. đa thức có 3 biến là x, y ? Em hãy cho biết mỗi đa và z. thức trên có mấy biến là những biến nào. Tổ 1 viết đa thức có biến ? Viết đa thức có một biến. x Tổ 2 viết đa thức có biến - Giáo viên thu giấy đưa y * Đa thức 1 biến là tổng của lên . những đơn thức có cùng một ? Thế nào là đa thức một - Cả lớp làm bài ra giấy . biến. biến. - Lớp nhận xét. 1 Ví dụ: 7y 3 3y ? Tại sao 1/2 được coi là - Học sinh đứng tại chỗ 2 đơn thức của biến y trả lời. ? Vậy 1 số có được coi là 1 1 - Học sinh: .y 0 * Chú ý: 1 số cũng được coi đa thức mọt biến không. 2 2 là đa thức một biến. - Giáo viên giới thiệu cách - Để chỉ rõ A lầ đa thức của kí hiệu đa thức 1 biến. biến y ta kí hiệu A(y) - Học sinh chú ý theo dõi. + Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí hiệu A(-1) ?1 - Yêu cầu học sinh làm ?1, 1 A(5) 160 ?2 - Học sinh làm bài vào 2 1 vở. B( 2) 241 - 2 học sinh lên bảng làm 2 ? Bậc của đa thức một bài. ?2 biến là gì . A(y) có bậc 2 B9x) có bậc 5 - Giáo viên yêu cầu học - Học sinh đứng tại chỗ sinh đọc SGK trả lời 2. Sắp xếp một đa thức - Học sinh tự nghiên cứu SGK - Yêu cầu làm ?3 - Có 2 cách sắp xếp ? Có mấy cách để sắp xếp + Sắp xếp theo luỹ thừa tăng các hạng tử của đa thức. - Học sinh làm theo nhóm dần của biến. ? Để sắp xếp các hạng tử ra giấy . + Sắp xếp theo luỹ thừa giảm của đa thức trước hết ta dần của biến. phải làm gì. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Ta phải thu gọn đa thức. - Giáo viên giới thiệu đa ?4 thức bậc 2: Q(x) 5x 2 2x 1 ax2 + bx + c (a, b, c cho R(x) x 2 2x 10 trước; a 0) - Cả lớp làm bài ra giấy Gọi là đa thức bậc 2 của biến ĐS7 4