Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

I. Mục tiêu

          -HS được củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số đơn thức, đa thức.

          -Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.

          - Rèn luyện tính cẩ thận, khả năng suy luận: tổng hợp, khái quát, hệ thống mạch kiến thức

II. Chuẩn bị

          - Thầy: Bảng phụ, giáo án.

          - Trò: Ôn tập các kiến thức đã học ở chương IV

III. Các bước lên lớp

          1. Ổn định lớp:

          2. Kiểm tra bài cũ:

          3. Bài mới:

 

doc 5 trang Hải Anh 10/07/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_dai_so_lop_7_tuan_32_nam_hoc_2017_2018_nguyen_l.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng đó hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3. ? Bậc của đa thức là gì ? - Tìm bậc của đa thức vừa viết. - Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn. Hoạt động 2: Ôn tập bài tập Bài tập 58 trang 49 SGK II.Ôn tập bài tập: Cho HS đọc đề và suy HS đọc đề bt 58 và suy 1.Bài tập 58 trang 49 SGK: nghĩ làm nghĩ làm a) Thay x = 1 ; y = - 1 và z = - 2 Gọi 1 HS lên bảng làm a) 1 HS lên bảng làm: vào biểu thức ta được: a) Thay x = 1 ; y = - 1 và z 2.1.(- 1).[5.12(- 1) + 3.1 – ( - 2)] = - 2 vào biểu thức ta = - 2.[5.1.(-1) + 3 + 2] được: = - 2.[ - 5 + 3 + 2] = - 2 . 0 = 0 2.1.(- 1).[5.12(- 1) + 3.1 – ( Vậy giá trị của biểu thức - 2)] 2xy(5x2y + 3x – z) tại x = 1 ; y = - = - 2.[5.1.(-1) + 3 + 2] 1 z = - 2 là 0. = - 2.[ - 5 + 3 + 2] = - 2 . 0 = 0 Gọi HS khác nhận xét bổ Vậy giá trị của biểu thức sung 2xy(5x2y + 3x – z) tại x = Gv uốn nắn 1 ; y = -1 z = - 2 là 0. Gv cho đề toán lên bảng: HS khác nhận xét bổ sung 2.Bài tập 61 trang 50 SGK: 1 Bài tập 61 trang 50 SGK a) xy3 . ( - 2x2yz2) Cho HS đọc đề và suy 4 1 nghĩ tìm cách làm = - x3y4z2. Gọi 1 HS lên bảng làm 2 1 Gọi HS khác nhận xét bổ HS đọc đề và suy nghĩ làm Có hệ số là - và bậc là 9 sung 1HS lên bảng làm: 2 1 Gv uốn nắn xy3 . ( - 2x2yz2) 4 1 = - x3y4z2. 2 1 Có hệ số là - và bậc là 9 2 HS khác nhận xét bổ sung Hoạt động 3: Bài 3 Bài tập 3: Gv treo bảng phụ ghi đề HS quan sát, đọc đề, suy Cho hai đa thức: bài tập 3: nghĩ làm P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 Cho hai đa thức: 1 HS lên bảng làm:
  2. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 4x2y + 3xyz + 2xy- 5 = x2y + 2xyz + 4xy - 2 6 3 Hoạt động 5: Bài 5 = x2y + 2xyz + 4xy - 2 Bài tập 5: Gv treo bảng phụ ghi đề 3 Giải bài tập 5: Cho hai đa thức HS khác nhận xét bổ sung Thu gọn sau: P(x) = (5x2 + x2 )+ 5x4 – x3– x – 1 P(x) = 5x2+ 5x4 – x3 + x2 P(x) = 6x2+ 5x4 – x3 – x – 1 – x – 1 Sắp xếp : Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 P(x) = 5x4 – x3 + 6x2 – x – 1 Hãy tính tổng và hiệu của HS quan sát, đọc đề, suy Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 chúng? nghĩ làm Tính P(x) + Q(x) Cho HS đọc đề và suy P(x) = 5x4 – x3 + 6x2 – x – nghĩ làm 1 + Gọi 2 HS lần lượt lên bảng Q(x) = -x4 + x3 + 5x làm tính P(x) + Q(x) và + 2 P(x) - Q(x) P(x)+Q(x) = 4x4 + 6x2 Gọi HS khác nhận xet bổ + 4x + 1 sung Tính P(x) - Q(x) Gv uốn nắn 2 HS lên bảng làm P(x) = 5x4 – x3 + 6x2 – x – GV lưu ý khi tính cộng, 1 - trừ các đa thức một biến Q(x) = -x4 + x3 + 5x theo cột dọc HS khác nhận xét bổ sung + 2 Hoạt động 6: Bài 6 P(x)+Q(x) = 6x4 - 2x3 + 6x2 - Gv treo bảng phụ ghi đề 6x – 3 bài tập 6 Cho các đa thức: Bài tập 6: P(x) = 3x2 – 5x3+ x + x3 Giải: – x2 + 4 x3 -3x -4 P(x) = 3x2 – 5x3+ x + x3 – x2 + 4 Q(x) = 7x2 – 5x + 2x2 – 4 HS quan sát, đọc đề, suy x3 -3x -4 + 6x + x3 - 1 nghĩ làm = (– 5x3 + x3+ 4 x3) + [3x2 + (– Thu gọn các đa thức trên x2)]+ [x + (-3x)] -4 Tính P(x) + Q(x) và P(x) – = 2x2 – 2x –4 Q(x). Q(x) = 7x2 – 5x + 2x2 – 4 + 6x + Cho HS đọc đề và suy x3 – 1 nghĩ làm = x3 + (7x2 + 2x2) + (– 5x+ 6x) + Gọi 2 HS lần lượt lên bảng [( – 4) + (– 1)] làm tính P(x) + Q(x) và = x3 + 9x2 + x – 5 P(x) - Q(x) Gọi HS khác nhận xet bổ Tính P(x) + Q(x) sung P(x) = 2x2 – 2x - 4 + Gv uốn nắn 2 HS lên bảng làm Q(x) = x3 + 9x2 + x - 5 P(x)+Q(x) = x3 + 11x2 - x - 9 Tính P(x) - Q(x) HS khác nhận xét bổ sung - P(x) = 2x2 – 2x - 4