Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

Bài 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)

 

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên:  Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK 

2. Học sinh: SGK

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:  

3. Nội dung bài mới

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (3 phút)

* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x.

                    Tính:

doc 7 trang Hải Anh 13/07/2023 1760
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_4_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ph.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. 3 3 1 3 3 33 27 b) . 3 - Giáo viên chốt kết quả. 2 4 8 8 512 3 3 1 3 1 33 27 27 . 3 . 3 2 4 2 4 8.64 512 3 3 3 - Ta nâng từng thừa số 1 3 1 3 . . lên luỹ thừa đó rồi lập 2 4 2 4 tích các kết quả tìm ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút được. * Tổng quát: ra nhận xét: muốn nâg 1 tích x.y m xm.ym (m 0) lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm Luỹ thừa của một tích bằng tích như thế nào. - 1 học sinh phát biểu. các luỹ thừa ?2 tính: - Giáo viên đưa ra công 5 5 1 5 1 5 thức, yêu cầu học sinh phát - a) .3 .3 1 1 biểu bằng lời. Cả lớp làm nháp 3 3 - 2 học sinh lên bảng làm b) 1,5 3 .8 1,5 3 .23 1,5.2 3 - Yêu cầu học sinh làm ?2 Nhận xét cho điểm. 33 27 II. Lũy thừa của một thương Kiến thức 2: Lũy thừa của ?3 Tính và so sánh một thương (15 phút) - Cả lớp làm nháp 3 3 -2 2 a) va 3 3 3 - Yêu cầu học sinh làm ?3 3 2 2 2 2 8 . . - 2 học sinh lên bảng làm 3 3 3 3 27 3 Nhận xét cho điểm. 2 8 33 27 3 3 2 2 3 3 3 105 100000 b) 3125 25 32 5 10 5 5 3125 2 5 105 10 5 2 2 - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa - Học sinh suy nghĩ trả n ? Qua 2 ví dụ trên em hãy x xn nêu ra cách tính luỹ thừa của lời. n (y 0) y y 2
  2. V. Rút kinh nghiệm 4
  3. 2 2 2 - 4 học sinh lên bảng 3 1 6 7 13 169 a) trình bày 7 2 14 14 196 - Học sinh khác nhận xét 2 2 2 3 5 9 10 1 1 kết quả, cách trình bày b) 4 6 12 12 144 54.204 (5.20)4 1004 - Giáo viên chốt kq, uốn c) 5 5 4 4 1 nắn sửa chữa sai xót, cách 25 .4 (25.4) 100 5 4 trình bày. 10 6 ( 10)5 ( 6)4 d) . 5 . 4 3 5 3 5 ( 2)5.55.( 2)4.34 ( 2)9.34.55 35.54 35.54 ( 2)9.5 2560 3 3 Bài tập 42 (tr23-SGK) - Giáo viên yêu cầu học - Học sinh cùng giáo 16 a) 2 sinh làm bài tập 42 viên làm câu a 2n - Giáo viên hướng dẫn học 16 2n 8 sinh làm câu a 2 - Yêu cầu học sinh thảo luận - Các nhóm làm việc 2n 23 n 3 theo nhóm ( 3)n b) 27 - Giáo viên kiểm tra các 81 nhóm - Đại diện nhóm lên trình ( 3)n 27.81 bày. ( 3)n ( 3)3.( 3)4 ( 3)7 nhận xét cho điểm . n 7 Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng ( 7 phút) GV ghi đề và gọi hs lên bảng giải Tìm số nguyên x biết: 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (3 phút). - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa 6