Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

I. Mục tiêu

- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.

- Rèn tính cẩn thận và chính xác…

II. Chuẩn bị

- Thầy: BT ở luyện tập

- Trò:  Bảng phụ, xem các BT ở luyện tập

III. Các bước lên lớp 

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ:

-  Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:

Điền tiếp để được các công thức đúng:

            ?

doc 5 trang Hải Anh 10/07/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_dai_so_lop_7_tuan_5_nam_hoc_2017_2018_nguyen_lo.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. 2 2 2 trình bày 3 1 6 7 13 169 a) - Học sinh khác nhận 7 2 14 14 196 - Giáo viên chốt kq, uốn xét kết quả, cách trình 2 2 2 3 5 9 10 1 1 nắn sửa chữa sai xót, bày b) 4 6 12 12 144 cách trình bày. 54.204 (5.20)4 1004 c) 1 255.45 (25.4)4 1004 5 4 10 6 ( 10)5 ( 6)4 d) . 5 . 4 3 5 3 5 ( 2)5.55.( 2)4.34 ( 2)9.34.55 35.54 35.54 - Giáo viên yêu cầu học ( 2)9.5 2560 sinh làm bài tập 42 3 3 - Giáo viên hướng dẫn Bài tập 42 (tr23-SGK) học sinh làm câu a - Học sinh cùng giáo 16 a) 2 - Yêu cầu học sinh thảo viên làm câu a 2n luận theo nhóm 16 2n 8 - Giáo viên kiểm tra các 2 nhóm - Các nhóm làm việc 2n 23 n 3 ( 3)n b) 27 81 - Đại diện nhóm lên ( 3)n 27.81 trình bày. ( 3)n ( 3)3.( 3)4 ( 3)7 nhận xét cho điểm . n 7 4. Củng cố: ? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa xm.xn xm n + Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ (xm )n xm.n thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược m n m n x : x x lại (x.y)n xn.yn n x xn n y y 5. Hướng dẫn học sinh tư học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa - Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT) - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau. IV. Rút kinh nghiệm
  2. 1 2 1 3 : 7 2 : 7 lệ thức 2 5 5 1 2 1 b) 3 : 7 và 2 : 7 2 5 5 1 7 1 1 - 2 học sinh lên 3 : 7 . bảng trình bày 2 2 7 2 2 1 12 36 12 36 1 2 : 7 : : 5 5 5 5 5 5 2 1 2 1 3 : 7 2 : 7 2 5 5 Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức . 2. Tính chất * Tính chất 1 ( tính chất cơ - Giáo viên trình bày ví dụ - Học sinh làm theo bản) như SGK nhóm: a c a c - Cho học sinh nghiên cứu .bd .bd ?2 và làm ?2 b d b d ad cb a c Nếu thì ad cb - Giáo viên ghi tính chất 1: b d Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ - Học sinh quan sát * Tính chất 2: - Giáo viên giới thiệu ví dụ nghiên cứu như SGK - Học sinh làm theo nhóm ?3 - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt tính chất Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c a b d c d b , , , b d c d b a c a - Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức 4. Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26) Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: 6 42 6 9 63 42 9 63 ; ; ; 9 63 42 63 9 6 6 42 b) 0,24.1,61=0,84.0,46 0,24 0,46 1,61 0,46 0,24 0,84 0,84 1,61 ; ; ; 0,84 1,61 0,84 0,24 0,46 1,61 0,24 0,46 Bài tập 46: Tìm x