Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Hệ thống  các tập hợp số đã học; Ôn tập  số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q

Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh 2 số 

Thái độ:  Cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo khi vận dụng kiến thức

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên:

-  Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu , máy tính bỏ túi

- Hoạt đông cá thể, phối hợp với  hợp tác, rèn phương pháp tự học

  1. Học sinh:    

- Ôn tập kiến thức chương 1

- Thước thẳng , máy tính bỏ túi

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện

  1.   Nội dung bài mới:
doc 8 trang Hải Anh 13/07/2023 1300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_8_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ph.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. 2 2 3 2 2 câu a,b 2 2 2 8 e) . e) . = 5 5 +HS2 ( TBY) : Làm 5 5 5 125 3 3 câu c,d 3 3 3 3 1 3 1 3 27 h) : +HS3 (TB.K) : Làm h) : = . 16 4 16 4 4 64 câu e,h -Yêu cầu HS làm bài cá -Vài HS nhận xét, nhân trong 4 phút bổ sung, và nêu -Gọi 3 HS đồng thời lên kiến thức đã sử bảng thực hiện dụng - Gọi HS nhận xét, bổ sung, nhắc lại kiến thức đã sử dụng để làm bài. -Treo bảng phụ nêu đề bài - Đọc, ghi, nghiên Bài 2. cứu bài a) (- 3,75) . (-6,2) + 3,8 . 3,75 Bài 2. = 3,75(6,2+3,8) = 3,75.10 = 37,5 Thực hiện phép tính bằng 3 1 3 1 - HS.TB lên bảng b)  36  44 cách hợp lí: 8 3 8 3 thực hiện, HS khác a) (- 3,75) . (-6,2) + 3,8 . 3 1 1 3 làm bài vào vở 36 44  8 3 3,75 ; 8 3 3 8 nháp. 3 1 3 1 3 2 3 2 b) 36 44 ; - Theo dõi , ghi c) 16 20 8 3 8 3 chép, ghi nhớ 4 5 4 5 3 2 3 2 3 2 2 3 c) 16 20 16 20  4 3 4 5 4 5 4 5 5 4 -Gọi HS lên bảng thực hiện và yêu cầu HS cả lớp tự lực làm bài -Nhận xét ,bổ sung, nhắc Bài 3 lại khắc sâu kiến thức cho - Đọc ghi , nghiên a) 5 + x = 12 x 12 5 7 . HS 1 1 Bài 3 : cứu bài b) x - Quy tắc chuyển 4 3 Tìm x, biết: 1 1 4 3 7 vế, cộng trừ nhân x a) 5 + x = 12 3 4 12 12 chia phân số, cộng 1 1 a) 2(1 – x) = 1,234 b) x trừ, nhân chia số 4 3 1 – x = 1,234 : 2 = 0, 617 hữu tỉ, c) 2(1 – x) = 1,234 x 1 0,617 0,783 . - Hai HS lên bảng d) 0,234 - x = 1,234 Vậy x = 0,783 thực hiện, cả lớp - Ta sử dụng kiến thức d) 0,234 – x = 1,234 làm bài vào vở nào để giải bài tập này ? x 0,234 1,234 1. +HS1 : Làm câu a,c - Gọi HS lên bảng thực Vậy x = -1 hiện, cả lớp làm bài vào +HS2 : Làm câu b,d vở -Vài HS khác nhận 2
  2. a 3 35 - Tỉ số giữa hai cạnh 5 của nó bằng 3 có nghĩa b 4 7 4 a 3.5 15 (m) gì ? -HS.TB lên bảng thực b 4.5 20 (m) - Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bài Vậy diện tích của miếng đất là: hiện, cả lớp làm bài vào vào vở S = a.b = 15.20 = 300 (m2) vở - Theo dõi , ghi chép -Nhận xét, đánh giá, bổ sung, và chốt lại cách làm bài - Nêu đề bài lên bảng -Theo dõi, ghi đề, suy nghĩ Bài 6 Bài 6 -Hoạt động nhóm trong Từ (1) biến đổi thành (2) là sai Ta có tỷ lệ thức 10 : 5 = 4 phút. Xét vế trái của (1) ta có : 12 : 6 -Đại diện vài nhóm treo 10 2 10 : 5 = 5 = 5. (2 : 5 ) Ở vế trái đặt 5 làm thừa bảng nhóm và trình bày 5 5 số chung - Đại diện nhóm khác Chứ không phải là : 5. (2 : 1) Ở vế phải đặt 6 làm nhận xét, góp ý bổ Xét vế phải của (1) ta có : thừa số chung ta được: sung bài làm của nhóm 12 2 12 : 6 = 6 = 6 ( 2 : 6) 5.(2:1 ) = 6 ( 2:1 ) (1) bạn 6 6 Hay: 5 . 2 = 6. 2 (2) Chứ không phải 6. ( 2 : 1) Suy ra : 5 = 6 ! (3) Sở dĩ có sai lầm trên là do đã áp dụng Vậy sai ở đâu ? Hãy giải tính chất phân phối của phép nhân đối thích với phép cộng không đúng chỗ. -Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút. - Gọi đại diện vài nhóm treo bảng nhóm và trình bày - Gọi đại diện nhóm khác nhận xét, góp ý bổ sung bài làm của nhóm bạn Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng ( 8 phút) GV: Tìm x,y,z biết: x y z a) va x2 y2 z2 200 4 3 5 x y z b) va x3 y3 z3 69 5 4 2 4
  3. Ngày soạn: 21/09/ 2019 Tiết 16 Tuần 08 LÀM TRÒN SỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn Kỹ năng: Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. Thái độ: Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời ssống hàng ngày. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ ghi 2 trường hợp ở hoạt động 2 2. Học sinh: SGK III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Học sinh 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Học sinh 2: Chứng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) = 1 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút) Qua bài toán bạn vừa làm ta thấy tỷ số phần trăm của số học sinh khá giái của lớp là một số thập phân vụ hạn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán các số có nhiều chữ số người ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn như thế nào? Đó là nội dung bài hôm nay. Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Kiến thức 1: Ví dụ (15 - Học sinh lấy thêm 1. Ví dụ phút) ví dụ - Giáo viên đưa ra một - 4 học sinh lấy ví dụ Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 số ví dụ về làm tròn số: đến hàng đơn vị + Số học sinh dự thi tốt 4,3 4,5 4,9 5,4 5,8 nghiệp THCS của cả 4 5 6 nước năm 2002-2003 là - Số 4,3 gần số 4 nhất hơn 1,35triệu học sinh - Số 4,9 gần số 5 nhất. + Nước ta vẫn còn - Kí hiệu: 4,3 4; 4,9 5 khoảng 26000 trẻ em - Học sinh đọc ví dụ 6
  4. GV: nhận xét và chốt bài 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (2 phút). - Học theo SGK - Nắm vững 2 qui ước của phép làm tròn số - Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT) - Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây, thước cuộn. IV. Kiểm tra đánh giá bài học - Làm bài tập 76 (SGK) 76 324 753 76 324 750 (tròn chục) 76 324 800 (tròn trăm) 76 325 000 (tròn nghìn) 3695 3700 (tròn chục) 3700 (tròn trăm) 4000 (tròn nghìn) V. Rút kinh nghiệm Kí duyệt tuần 8 ngày 23 tháng 09 năm 2019 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 8