Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
Kỹ năng: Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày.
Thái độ: HS có thái độ trong học tập.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.
- Năng lực tư duy
- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Máy tính, thước mét, bảng phụ có nội dung sau:
Tên |
m (kg) |
h (m) |
Chỉ số BMI |
Thể trạng |
A | ||||
B | ||||
... |
2. Học sinh: máy tính, thước..
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Học sinh 1: Phát biểu 2 qui ước làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục, trăm
- Học sinh 2: Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến hàng đơn vị, hàng chục.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_tuan_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ph.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - 2 học sinh đọc đề bài - Học sinh đứng tại Bài tập 78 (tr38-SGK) - Cả lớp làm bài khoảng chỗ đọc kết quả Đường chéo của màn hình dài là : 3' - Cả lớp nhận xét 21. 2,54 53,34 (cm) - Đọc đề bài và cho Bài tập 79 (tr38-SGK) - Yêu cầu học sinh thảo biết bài toán đã cho luận nhóm. điều gì, cần tính Chu vi của hình chữ nhật là điều gì. (dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2 = 29,886 30 m Diện tích của hình chữ nhật là - Các nhóm tiến dài. rộng = 10,234. 4,7 48 m2 hành thảo luận Bài tập 80 (tr38-SGK) - Đại diện nhóm lên 1 pao = 0,45 kg bảng trình bày 1 1kg (pao) 2,22 (lb) - Cả lớp nhận xét. 0,45 - Các hoạt động như bài Bài tập 81 (tr38-SGK) tập 79 a) 14,61 - 7,15 + 3,2 Cách 1: 15 - 7 + 3 = 11 Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 11 b) 7,56. 5,173 Cách 1: 8. 5 = 40 - 3 học sinh lên Cách 2: 7,56. 5,173 = 39,10788 - Giáo viên yêu cầu học bảng trình bày 39 sinh tự làm - Lớp nhận xét, bổ c) 73,95 : 14,2 sung Cách 1: 74: 14 5 Cách 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 5 Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng ( 8 phút) GV: làm tròn số sau theo 2 cách 21,73.0,815 7,3 HS: lên bảng giải: 22.1 Cách 1: 3 7 2
- Ngày soạn: 28/09/ 2019 Tiết 18 Tuần 09 SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm Kỹ năng: - Biết sử dụng đúng kí hiệu - Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời Thái độ: có ý thức tốt trong tiếp nhận kiến thức mới. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK) Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không: a) 36 6 b) Căn bậc hai của 49 là 7 c) ( 3)2 3 d) 0,01 0,1 2. Học sinh: MT bỏ túi III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút) GVĐVĐ: Để có khái niệm về số vụ tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Kiến thức 1: Số vô tỉ (13 - 1 học sinh đọc đề bài 1. Số vô tỉ phút) - Cả lớp vẽ hình vào vở Bài toán: - Giáo viên yêu cầu học - 1 học sinh lên bảng vẽ sinh đọc đề toán và vẽ hình hình 4
- - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh suy nghĩ trả lời - Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0 ? Mỗi số dương có mấy * Chú ý: Không được viết căn bậc hai, số 0 có mấy 4 2 căn bậc hai. Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: 4 2 và 4 2 - Giáo viên: Không được Viết các căn bậc hai của viết 4 2 vì vế trái 4 3; 10; 25 kí hiệu chỉ cho căn dương ?2 của 4 - Căn bậc hai của 3 là 3 và - Cho học sinh làm ?2 - Học sinh: có vô số số 3 - căn bậc hai của 10 là 10 và - Giáo viên: Có thể chứng vô tỉ. 10 minh được - căn bậc hai của 25 là 25 5 2; 3; 5; 6; là các số vô tỉ, vậy có bao nhiêu số và 25 5 vô tỉ. Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng ( 3 phút) GV: Tính a) 1,96; 2,25; 0,0036; 0,0324 b) 4 9 16 25 1 1 1 1 c) 4 9 36 16 2 2 5 d) 0,09 3 25 HS: lên bảng giải GV: nhận xét và chốt bài 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (2 phút). - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết. - Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT) - Tiết sau mang thước kẻ, com pa IV. Kiểm tra đánh giá bài học - Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm a) Vì 52 = 25 nên 25 5 b) Vì 72 = 49 nên 49 7 6