Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương
I. Mục tiêu
1. KT : Củng cố , khắc sâu những kiến thức trọng tâm đã hộc trong chương.
2. KN : Vận dựng kiến thức vào làm bài tập nhanh, chính xác.
3. TĐ : Rèn ý thức nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuận bị
- Thầy: Ma trận đề KT và soạn đề theo ma trận
- Trò: xem bài trước ở nhà
III. Thiết kế ma trận
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_dai_so_lop_8_tuan_12_nam_hoc_2017_2018_nguyen_t.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương
- GV: Nguyễn Thanh Phương Trường TH-THCS Phong Thạnh A IV. Soạn đề theo ma trận * Đề 1 A. Trắc nghiệm: (4 đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: (0,5đ) Kết quả của phép tính: x.(2x +3) là: a. 2x2 + 3 b. 2x2 + 3x c. - 2x2 + 3 d. -2x2 - 3 Câu 2:(0,5đ) Kết quả phép tính (A+B)(C +D) là a. AB+BD+AC+CD b. AC+AD+BC+BD c. AC+BD+BC+CD d. AD+DB+BC+BD Câu 3: (0,5đ) Đẳng thức nào sau đây là sai ? a. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 b. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 c. A3 + B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) d. A2 - B2 = (A + B)(A - B) Câu 4: (0,5đ) Biểu thức P = (x + y)2 + 2(x + y)(x – y) + (x – y)2 được biến đổi là: a. 0 b. 2x2 c. 4y2 d. 4x2 Câu 5: (0,5đ) Kết quả phân tích đa thức 5x3 – 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: a. 5x(x2 + 2xy + y2) b. x(5x2 + 10xy + 5y2) c. 5x(x + y)2 d. 5x(x - y)2 Câu 6:(0,5đ) Kết quả đúng ở câu 5 áp dụng phương pháp nào sau đây để phân tích a. Phương pháp đặt nhân tử chung b. Phương pháp dùng hằng đẳng thức. c. Phương pháp nhóm hạng tử. d. Phối hợp các phương pháp phân tích thành nhân tử ở trên. Câu 7:(0,5đ) Kết quả của phép phân tích nào dưới đây áp dụng phương pháp dùng hằng đẳng thức: a. – 17x3y – 34x2y2 + 51xy3 = - 17xy(x2 + 2xy – 3y2) b. x(y – 1) + 3(y – 1) = (y – 1)(x + 3) c. x – 2xy + xy2 = x (1 – y)2 d. x2 – y2 = (x – y)(x + y) Câu 8:(0,5đ) Kết quả phép tính x10 : (-x)2 là a. x8 b. - x8 c. x12 d. -x12 B. Tự luận (6 đ) Câu 1 : ( 2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a. xy + y2 - x - y b. 25 - x2 + 4xy - 4y2 Câu 2 : ( 3 điểm ) Làm phép tính : a. (5x2 + 5xy – x – y) : x + y b. 10x2y4 : 5x2y3 c. (3x+1)(5x2 – 2x – 1) Câu 3 : ( 1 điểm )Tính giá trị của biểu thức : A = (x + y)2 + 2(x + y)(x – y) + (x – y)2 tại x= 3 và y= 1,009 * Đề 2 A. Trắc nghiệm: (4 đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: (0,5đ) Kết quả của phép tính: 2.(2x2 +3) là: a. 2x2 + 6 b. 2x2 + 3x c. - 2x2 + 3 d. -2x2 - 6 Câu 2:(0,5đ) Kết quả phép tính (A- B)(C +D) là a. AB+BD+AC+CD b. AC+BD+BC+CD c. AC+AD-BC-BD d. AD+DB+BC+BD GA: Đại số 8 2
- GV: Nguyễn Thanh Phương Trường TH-THCS Phong Thạnh A b. 10x2y4 : 5x2y3 = 2y (1đ) c. (3x+1)(5x2 – 2x – 1) = 15x3 – 6x2 -3x+5x2 -2x -1 = 15x3 –x2 -5x -1 (1đ) Câu 3 : a. A = (x + y)2 + 2(x + y)(x – y) + (x – y)2 tại x= 3 và y= 1,009 ta có A = (x + y)2 + 2(x + y)(x – y) + (x – y)2 (0,5đ) =(x+y+x-y)2 = 4x2 = 4.32 =36 (0,5đ) VI. Tổng hợp G K TB Y Kém SL % SL % SL % SL % SL % VII. Rút kinh nghiệm: * Ưu: * Khuyết: * Định hướng cho tiết sau: Ngày soạn: 27/09/2017 Tiết 22, Tuần 11 Tên bài dạy Bài 1 PHẬN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu 1. KT : H/s hiểu rõ khái niệm phận thức đại số; có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm cững tính chất cơ bản của phân thức . 2. KN : Vận dụng kiến thức vào làm bài tập. 3. TĐ : Rèn tính chú ý cận thận, chính xác, khi làm toán . II. Chuận bị 1. Thầy : Bảng phụ, phiếu học tập, thước kẻ. 2. Trò : Ôn tập lại một số nội dung đã học, bảng nhóm III. Các bước lên lớp 1.Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ G.thiệu về tập hợp các phân thức đại số được thiết lập từ tập hợp các đa thức T 2 như sự thiết lập tập hợp Q các số hữu tỉ, tập Z các số nguyên G.thiệu về ĐN và các QT biến đổi phân thức đại sô 3. Bài mới HĐ của thầy HĐ của trò ND ghi bảng Đưa các biểu thức dạng A và 1. ĐỊNH NGHĨA B Quan sát các biểu thức có dang Y/c H/s quan sát, nhận xét xem Theo dỏi ghi ĐN A sau A & B là các biểu thức như thế B GA: Đại số 8 4
- GV: Nguyễn Thanh Phương Trường TH-THCS Phong Thạnh A -Gọi một học sinh nhắc lại khái niệm phân thức, nhắc lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau. - Bài tập 1c: (x 2)(x 2 1) (x 2)(x 1)(x 1) Ta có: (x 1)(x 2)(x 1). x 2 (x 2)(x 1) x 1 x 2 1 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà -Học bài và làm các bài tập còn lại. Hướng dẫn bài tập 2 sgk. So sánh: x(x2 - 2x - 3) và (x2 + x)(x – 3), (x – 3)(x2 – x) và x(x2 – 4x + 3) -Nghiên cứu tiết 2 “Tính chất cơ bảng của phân thức”. IV. Rút kinh nghiệm * Ưu: * Khuyết: * Định hướng cho tiết sau: Phong Thạnh A, ngày / /2017 Ký duyệt T12 Nguyễn Loan Anh GA: Đại số 8 6