Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 12 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

* Kiến thức: Biết được tính chất cơ bản của phân thức; quy tắc đổi dấu. Hiểu được cách áp dụng các tính chất cơ bản của phân thức. Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức vào giải các bài toán có liên quan.

* Kỹ năng: Hiểu và vận dụng tốt quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.

* Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực tự học: Xem lại kiến thức về tính chất cơ bản của phân số.

- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài.

- Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp giải bài.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ.

- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập; kiến thức về tính chất cơ bản của phân số.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài củ: (4p)

- Định nghĩa phân thức?

- Hai phân thức bằng nhau khi nào?

- Áp dụng: Xét xem các cặp phân thức sau có bằng nhau hay không?

doc 10 trang Hải Anh 17/07/2023 1100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 12 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_12_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 12 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. tính chất như phân số hay không? c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề vào bài mới. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: * Kiến thức 1: 10’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được tính chất cơ bản của phân thức. Nội dung: Tính chất cơ bản của phân thức. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Tính chất cơ bản của phân thức. - Cho HS thực hiện - Theo dõi và thực hoạt động sau : Cho hiện. phân thức 2xy x2 + Nhân tử và mẫu 2xy.(x 1) + của phân thức trên x2.(x 1) với x + 1 + Ta có : 2xy.x2(x+1) = + So sánh phân thức x2.2xy(x+1) vừa nhận với phân 2xy 2xy.(x 1) thức đã cho ? x2 x2.(x 1) + Nhân tử và mẫu của một phân + Suy ra tính chất ? thức với cùng một đa thức khác 0 thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. + Chia tử và mẫu của 2xy : x 2y + phân thức 2xy cho x2 : x x x2 + Ta có : 2xy.x = x2.2y x ? 2xy 2y + So sánh phân thức x2 x vừa nhận với phân + x là nhân tử chung. thức 2xy ? + Chia cả tử và mẫu của một phân x2 thức cho một nhân tử chung của + x là gì của tử và chúng thì được một phân thức bằng mẫu ? phân thức đã cho. + Suy ra tính chất ? - Theo dõi và ghi chép. - GV nhận xét và kết luận về hai tính chất cơ bản của phân thức. c) Kết luận của GV: - Tính chất cơ bản của phân thức: Cho phân thức A B A A.M + (M là một đa thức khác 0) B B.M
  2. bài. chép. (x 1)(x 1) : (x 1) - GV nhận xét và kết luận. x(x 1) : (x 1) x 1 x 4 x (4 x) c) (Giang) 3x ( 3x) x 4 3x (x 9)3 (9 x)3 d) (Huy) 2(9 x) 2(9 x) (9 x)2 2 - Yêu cầu HS làm bài 5. - Làm bài. Bài 5 - Gọi HS nêu hướng làm - Nêu hướng làm bài. a) Chia mẫu cho x + 1 nên ta bài. - Theo dõi và ghi củng chia tử cho x + 1 - GV nhận xét và hd: nhớ. Vậy ( ) là (x3 + x2) : (x+ 1) = + Ý a: Xác định mẫu chia x2 cho đa thức nào? b) Ta có: + Ý b: Xác định tử chia 5x2 5y2 5(x y)(x y) cho đa thức nào? Tử nhân cho x – y nên mẫu - Gọi HS lên bảng làm bài. - Lên bảng làm bài. cùng nhân cho x – y - GV nhận xét và kết luận. - Theo dõi và ghi Vậy ( ) = 2(x – y) chép. c) Kết luận của GV: Vận dụng linh hoạt các tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu. HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 8’ a) Mục đích của hoạt động: Vận dụng kiến thức về tính chất cơ bản của phân thức vào giải toán mở rộng. Nội dung: Bài 6/Tr38 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu HS làm bài 6. - Làm bài. Bài 6 - Gọi HS nêu hướng làm - Nêu hướng làm bài. Ta có: x2 – 1 = (x – 1)(x + 1) bài. VP chứng tỏ đã chia mẫu của - GV nhận xét và hướng - Theo dõi. VT cho x – 1 dẫn: + x2 – 1 chia cho đa Vậy phải chia tử của VT cho x – thức nào để được x + 1? 1 + (x5 – 1) : (x – 1) = ? x5 – 1 = x5 - x4 + x4 - x3 + x3 - x2 - Gọi HS lên bảng làm - Lên bảng làm bài. + x2 - x + x - 1 bài. = x4(x - 1) + x3(x – 1) + x2(x – 1)
  3. - Năng lực tự học: Xem lại các kiến thức về tính chất cơ bản của phân thức, phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc dổi dấu. - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài. - Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp giải bài. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ. - Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: (4p) - Các tính chất cơ bản của phân thức? - Áp dụng: Sử dụng tính chất chia tử và mẫu của các phân thức sau cho nhân tử chung. 2 2 a) 4x y b) 2x (x 1) 8x2 x(x 1) 3. Bài mới HĐ 1: Hoạt động khởi động 2’ a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập. Nội dung: Nhắc lại kiến thức về tính chất cơ bản phân thức. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Các tính chất cơ bản - Trả lời. - Tính chất cơ bản của phân thức: của phân thức? Cho phân thức A B A A.M + (M là một đa thức B B.M khác 0) A A: N + (N là một nhân tử B B : N chung) c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề vào bài mới. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: 10’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được quy tắc rút gọn phân thức. Nội dung: Rút gọn phân thức. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS - Quay trở lại KTBC, GV - Theo dõi và trả - Muốn rút gọn phân thức ta làm giới thiệu cách làm như ở lời. như sau: KTBC ta gọi là rút gọn + Tìm nhân tử chung của tử và phân thức. Vậy muốn rút mẫu.
  4. theo nhóm. - Gọi đại diện nhóm nêu - Nêu hướng làm bài. - Nhận xét xem bài làm ở hướng làm bài. các ý trên đúng hay sai và - Gọi đại diện các nhóm - Lên bảng trình bày. chỉ rỏ các phân thức trên lên trình bày kết quả hoạt đã được chia tử và mẫu động của nhóm mình. cho đa thức nào? - GV nhận xét và kết - Theo dõi. luận. c) Kết luận của GV: Bài 7 Bài 8 6x2 y2 3x.2xy2 3x 3xy x a) a) 8xy5 4y3.2xy2 4y3 9y 3 10xy2 (x y) 2y.5xy(x y) Đúng, vì tử và mẫu của vế trái có nhân b) 3 2 tử chung là 3. 15xy(x y) 3(x y) .5xy(x y) 3xy 3 x 2y b) 9y 3 3 3(x y)2 3xy 3 3(xy 1) xy 1 2x2 2x 2x(x 1) Sai, vì c) 2x 9y 3 3(3y 1) 3y 1 x 1 x 1 3xy 3 x 1 x 1 x2 xy x y x(x y) (x y) c) d) 2 9y 9 3 3 6 x xy x y x(x y) (x y) Sai, vì nhân tử chung của tử và mẫu là 3 (x y)(x 1) 3xy 3 3(xy 1) xy 1 (x y)(x 1) 9y 9 3.3( y 1 ) 3 ( y 1) x y 3 x y 3 x x d) x y 9y 9 3 Đúng, vì nhân tử chung của tử và mẫu là 3(y + 1) HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 12’ a) Mục đích của hoạt động: Vận dụng kiến thức về rút gọn phân thức vào giải toán mở rộng. Nội dung: Bài 9, 10/Tr40 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 9 - Gọi HS nhắc lại - Nhắc lại. - Quy tắc đổi dấu: A = - (- A) quy tắc đổi dấu? - So sánh: (-A)lẻ = -Alẻ - Tính (-A)lẻ ? - Tính. (-A)chẵn = Achẵn (-A)chẵn? - Cho HS làm bài 9 - Làm bài. bằng cách áp dụng quy tắc đổi dấu.
  5. 2x2 y5 2(x y) x2 x a) b) c) x2 y3 10(x y) x2 1 IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ - Quy tắc rút gọn phân thức? - Quy tắc đổi dấu? - Đánh giá, tổng kết kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM: ƯU: NHƯỢC: Kí duyệt tuần 12 Ngày 21 tháng 10 năm 2019 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu