Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
* Kiến thức: Biết được quy tắc rút gọn phân thức. Thực hiện rút gọn được phân thức. Vận dụng kết hợp các kiến thức về: phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc đổi dấu vào rút gọn phân thức.
* Kỹ năng: Vận dụng kết hợp các kiến thức đã học để rút gọn được phân thức.
* Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực tự học: Xem lại các kiến thức về tính chất cơ bản của phân thức, phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc dổi dấu.
- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài.
- Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp giải bài.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ.
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ
3. Bài mới
HĐ 1: Hoạt động khởi động 2’
a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập.
Nội dung: GV đặt vấn đề.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_13_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.docx
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu
- - Để tìm nhân tử chung của - Để tìm nhân tử chung của tử và tử và mẫu ta cần làm gì ? - Theo dõi. mẫu ta phân tích tử và mẫu thành - GV nhận xét và kết luận. - Theo dõi và thực nhân tử. hiện. c) Kết luận của GV: - Quy tắc rút gọn phân thức HĐ3: Hoạt động luyện tập 20’ a) Mục đích của hoạt động: Áp dụng kiến thức vào giải bài tập. Nội dung: Bài 11, 12/ Tr39 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu HS làm bài - Làm bài. Bài 7 11. - Xác định nhân tử a) Cả tử và mẫu có nhân tử chung - Gọi HS lần lượt xác chung. là 6xy2. định nhân tử chung của: b) Cả tử và mẫu có nhân tử chung là 5.x.(x + 5) - GV lần lượt nhận xét và gọi HS lên bảng làm - Theo dõi và lên bài. bảng làm bài. - GV nhận xét bài làm - Theo dõi và ghi của HS. chép. - Yêu cầu HS làm bài - Làm bài theo nhóm. Bài 8 12 theo nhóm. a) - Gọi đại diện nhóm - Nêu hướng làm bài. + Phân tích tử số và mẫu số thành nêu hướng làm bài. nhân tử: - Gọi đại diện các - Lên bảng trình bày. 3x2 – 12x + 12 = 3.(x2 – 4x + 4) nhóm lên trình bày kết = 3.(x2 – 2.x.2 + 22) (Hằng đẳng quả hoạt động của thức (2)) nhóm mình. - Theo dõi. = 3.(x – 2)2 - GV nhận xét và kết x4 – 8x = x.(x3 – 8) = x.(x3 – 23) luận. (Hằng đẳng thức (7)) = x.(x – 2)(x2 + x.2 + 22) = x(x – 2)(x2 + 2x + 4) + Rút gọn phân thức: 2
- b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 10. - Y/C HS làm bài 13 - Làm bài 10. - Nêu hướng phân tích. - Gọi HS nêu hướng phân tích đa thức tử? - Suy ra nhân tử chung của tử và mẫu? - GV nhận xét và gọi HS lên bảng trình bày. - Tìm nhân tử - GV nhận xét và kết chung. luận. - Theo dõi và lên bảng làm bài. - Theo dõi và ghi chép. 4
- - Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ. - Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: (3p) - Tính chất cơ bản của phân thức? - Áp dụng: Dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào 5(x 2) x 5 (x 1)(x 5) chổ trống: a) b) x 1 (x 2)(x 1) (x 2) 3. Bài mới HĐ 1: Hoạt động khởi động 5’ a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập. Nội dung: Đặt vấn đề. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Từ kiểm tra bài củ, yêu - Trả lời. - Hai phân thức sau khi biến đổi có cầu HS nhận xét mẫu thức mẫu thức giống nhau. của hai phân thức sau khi được biến đổi? - Việc biến đổi như trên - Theo dõi. gọi là quy đồng mẩu thức hai phân thức. - Vậy, quy đồng mẫu thức - Trả lời. - Quy đồng mẫu thức nhiều phân nhiều phân thức là gì? thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng - Để quy đồng mẫu thức - Trả lời. các phân thức đã cho. nhiều phân thức ta làm như thế nào? Ta sẽ đi vào bài mới ngày hôm nay? c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề vào bài mới. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: * Kiến thức 1: 12’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được cách tìm mẫu thức chung. Nội dung: Tìm mẫu thức chung. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 6
- - Ta đã tìm được MTC 5 7 - Làm bài. - Ta có: của và là x5 y3 12x3 y4 5 12x5y4. x5 y3 12x5 y4 x5 y3.12y - Điền vào chổ trống ( ) 5.12y 60y (nhân cả tử 5 và mẫu với 12y) 5 3 5 4 và x y 12x y 7 7 12x3 y4 12x5 y4 12x3 y4.x2 3 4 5 4 12x y 12x y ( ) 7.x2 7x2 (nhân cả tử và mẫu với x2) - Theo dõi. - Như vậy, ta nói 12y là nhân tử phụ của mẫu thức - Trả lời. - Nhân tử phụ = MTC : mẫu x5y3 và x2 là nhân tử phụ - Suy nghĩ, trả lời. của mẫu thức 12x3y4 Cách tìm nhân tử phụ? - Theo dõi và ghi - Các bước quy đồng mẫu chép. thức nhiều phân thức? 5 7 b/ , - GV nhận xét và giới 3 5 4 2 - :Làm bài. 13x y 12x y thiệu các bước quy đồng MTC : 156x4y5 mẫu thức nhiều phân NTP : 156x4y5 : 13x3y5 = 12x thức. 156x4y5 : 12x4y2 = 13y3 - Yêu cầu HS hoàn thành 5 5.12x 60x bài 14b. 13x 3 y 5 13x 3 y 5 .12x 156x 4 y 5 7 7.13y 3 91y 3 12x 4 y 2 12x 4 y 2 .13y 3 156x 4 y 5 c) Kết luận của GV: - Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức: + B1: Tìm MTC. + B2: Tìm nhân tử phụ. + B3: Nhân tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng. 5 7 - Bài 14. a/ , ; MTC : 12x5y4 x 5 y 3 12x 3 y 4 8
- 6x2 2 3x(x 4) x x(x 4) 3x 2 12x 3x(x 4)(x 4) c) Kết luận của GV: 5 3 Bài 15. a/ , ; MTC : 2(x + 3)(x – 3) 2x 6 x 2 9 5 5 5(x 3) 2x 6 2(x 3) 2(x 3)(x 3) 3 3 6 x 2 9 (x 3)(x 3) 2(x 3)(x 3) 2x x b/ , ; MTC : 3x(x - 4)2 x 2 8x 16 3x 2 12x 2x 2x.3x 6x2 2 2 2 x 8x 16 (x 4) .3x 3x(x 4) x x(x 4) 2 3x 12x 3x(x 4)(x 4) HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng Thời lượng để thực hiện hoạt động: a) Mục đích của hoạt động: Nội dung: b) Cách thức tổ chức hoạt động GV HS Sản phẩm hoạt động của HS - Yêu cầu hs giải bài - Hs suy nghỉ lên Bài 16 a) tập 16 sgk bảng trình bày. x3 1 (x 1)(x2 x 1) MTC: (x 1)(x2 x 1) - Gv gọi hs lên bảng - Hs lên bảng trình 4x2 3x 5 trình bày. bày. x 1 x2 x 1 1 2x 1 x 2x2 3x 1 - Gọi hs đứng lên nhận - Hs đứng lên nhận xét. xét. x 1 x2 x 1 x 1 x2 x 1 2 2. x 1 x x 1 2(x3 1) - Hoàn chỉnh bài làm. - Hs ghi chép cẩn x 1 x2 x 1 x 1 x2 x 1 thận. Bài tập nâng cao: Quy đồng mẫu các phân thức sau: 1 3 2 ; ; x3 1 2x 2 x2 x 1 c) Kết luận của GV: 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 2’ 10