Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

* Kiến thức: Biết quy đồng mẫu thức nhiều của nhiều phân thức. Hiểu được cách tìm MTC sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử hoặc thực hiện đổi dấu. Vận dụng quy đồng mẫu nhiều phân thức vào giải các bài toán có liên quan.

* Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử; nhân đơn thức, đa thức.

* Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực tự học: Xem lại các kiến thức về tính chất cơ bản của phân thức, phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc dổi dấu.

- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài.

- Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp giải bài.

- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề: Đặt câu hỏi, tìm câu trả lời.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ.

- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài củ: 4’

- Tìm MTC ta làm như thế nào?

- Các bước quy đồng mẫu thức?

- Áp dụng: Quy đồng mẫu thức   và

docx 9 trang Hải Anh 17/07/2023 1040
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_14_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. Các luỹ thừa chung, riêng, - Các bước quy đồng - Trả lời. mỗi luỹ thừa với số mũ lớn nhất. mẫu thức nhiều phân - Các bước quy đồng mẫu thức thức? nhiều phân thức: + B1: Tìm MTC. + B2: Tìm nhân tử phụ. + B3: Nhân tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng. c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề vào bài mới. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: 10’ a) Mục đích của hoạt động: Khắc sâu kiến thức về quy đồng mẫu nhiều phân thức. Nội dung: Bài 18/ Tr43 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 18 - Cho HS làm bài 18. - Làm bài. a) - Gọi HS nhắc lại - Trả lời. - Phân tích mẫu: phương pháp phân 2x + 4 = 2(x + 2) tích các mẫu thức ? x2 – 4 = (x + 2)(x – 2) Tìm MTC ? MTC: 2(x + 2)(x - 2) nhân tử phụ? Nhân tử phụ: 2(x+2)(x - 2) : 2(x + 2) = x – 2 2(x + 2)(x - 2) : (x + 2)(x – 2) = 2 b) - Phân tích mẫu: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 3x + 6 = 3(x + 2) - Gọi HS lên bảng làm - Lên bảng làm bài. MTC: 3(x + 2)2 bài. Nhân tử phụ: - GV nhận xét và kết - Theo dõi và ghi 3(x + 2)2 : (x + 2)2 = 3 luận. chép. 3(x + 2)2 : 3(x + 2) = x + 2 c) Kết luận của GV: - Bài 18 3x x 3 a) và MTC: 2(x+2)(x-2) 2x 4 x2 4 3x 3x(x 2) 2x 4 2(x 2)(x 2) x 3 2(x 3) x2 4 2(x 2)(x 2) x 5 x b) và MTC:3(x + 2)2 x2 4x 4 3x 6
  2. Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS Bài 16 - Cho HS làm bài - :Làm bài. 4x2 3x 5 1 2x a) , , 2 MTC: x3 – 16. - Theo dõi và ghi x3 1 x2 x 1 - Thực hiện tương tự nhớ. 1 như quy đồng mẫu 4x2 3x 5 4x2 3x 5 hai phân thức. - Lên bảng làm 3 2 - Gọi HS lên bảng bài. x 1 (x 1)(x x 1) 1 2x (x 1)(1 2x) làm bài. - GV nhận xét và kết - Theo dõi và ghi x2 x 1 (x 1)(x2 x 1) luận. nhớ. 2 2(x 1)(x2 x 1) 2 1 (x 1)(x2 x 1) c) Kết luận của GV: Vận dụng quy tắc quy đồng mẫu hai phân thức đã học vào quy đồng mẫu ba phân thức. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 2’ - Dặn dò việc học và làm bài ở nhà. - Bài tập về nhà: bài 16b, tương tự 16a đã giả. - Xem lại các bài đã giải. - Làm bài tập về nhà. - Xem trước các bài 5. Phép cộng các phân thức đại số. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ - Tìm mẫu thức chung? - Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? - Đánh giá, tổng kết kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM: ƯU: NHƯỢC: Ngày soạn: 02/11/ 2019 Tuần 14 Tiết 28 §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: * Kiến thức: Biết quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu. Thực hiện được phép cộng phân thức. Vận dụng phép cộng các phân thức vào giải các bài toán có liên quan.
  3. - Suy ra quy tắc cộng - Trả lời. - Quy tắc cộng hai phân thức hai phân thức cùng cùng mẫu thức: Ta cộng các tử mẫu thức? và giữ nguyên mẫu. - Lưu ý: kết quả của phép cộng phải được - Theo dõi và ghi nhớ. viết ở dạng đã rút gọn. c) Kết luận của GV: - Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu: Cộng hai tử thức và giữ nguyên mẫu thức. * Kiến thức 2: 10’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. Nội dung: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS quan sát và thực hiện - Quan sát và hoạt 1 1 VD theo nhóm (5p) động theo nhóm. x 2 (x 2)(4x 7) Thực hiện phép tính: MTC: (x+2)(4x+7) 1 1 4x 7 1 = x 2 (x 2)(4x 7) (x 2)(4x 7) 4x 8 = (x 2)(4x 7) 4(x 2) = - Gọi đại diện nhóm lên bảng (x 2)(4x 7) trình bày. - Lên bảng trình bày. 4 = - GV nhận xét. - Theo dõi và ghi 4x 7 chép. - Muốn cộng hai phân thức - Trả lời. - Muốn cộng hai phân không cùng mẫu ta cần làm thức không cùng mẫu gì? thức: + B1: Quy đồng mẫu. - Phép cộng các phân thức củng - Theo dõi. + B2: Cộng các tử, giữ có các tc: giao hoán, kết hợp. nguyên mẫu. c) Kết luận của GV: - Quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu: + B1: Quy đồng mẫu. + B2: Cộng các tử, giữ nguyên mẫu. - Chú ý: Các tính chất của phép cộng các phân thức: A C C A + Giao hoán: B D D B
  4. a) Mục đích của hoạt động: Nội dung: b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu hs giải bài - Hs đọc để duy nghỉ tập 23a sgk - 1 hs lên bảng trình - Gọi 1 hs lên bảng bày trình bày. - Hs đứng lên n hận - Gọi hs khác lên nhận xét. xét. - Hs ghi chép cẩn - Gv hoàn chỉnh bài thận. (Áp dụng quy tắc đổi dấu ở phân giải. thức thứ hai) (Quy đồng hai phân thức với MTC = xy(2x – y)) (Cộng hai phân thức cùng mẫu thức) (Áp dụng quy tắc đổi dấu) (Rút gọn nhân tử chung 2x – y) Bài tập nâng cao: Chứng tỏ rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x: x x 2x2 P x 1 x 1 1 x2 c) Kết luận của GV: