Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 15 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
* Kiến thức: Biết quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu. Thực hiện được phép cộng phân thức. Vận dụng phép cộng các phân thức vào giải các bài toán có liên quan.
* Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc cộng phân thức vào giải toán.
* Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực tự học: Làm bài tập về nhà.
- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài.
- Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp giải bài.
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề: Đặt câu hỏi, tìm câu trả lời.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ.
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ: 5’
- Quy tắc cộng các phân thức cùng, khác mẫu?
- Áp dụng: bài 25a, b.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_15_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 15 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu
- - Đặt vấn đề vào bài mới. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: 10’ a) Mục đích của hoạt động: Khắc sâu kiến thức về phép cộng các phân thức. Nội dung: Bài / Tr4 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm bài 25. - Làm bài. Bài 25 - Phân tích : - Thực hiện. - Phân tích: + x2 – 5x = ? + x2 – 5x = x(x – 5) + 25 – 5x = ? + 25 – 5x = 5(5 – x) + x2 – 10x + 25 = ? + x2 – 10x + 25 = (x – 5)2 + 1 – x2 = ? + 1 – x2 = (1 – x)( + x) + x3 – 1 = ? + x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1) - Gọi HS lên bảng - Lên bảng làm bài. làm bài. - GV nhận xét và kết - Theo dõi và ghi luận. chép. c) Kết luận của GV: Bài 25 3x 5 25 x 3x 5 25 x c) 2 x 5x 25 5x x(x 5) 5(5 x) MTC: 5x(x - 5) 3x 5 25 x 5(3x 5) x( 25 x) x(x 5) 5(x 5) 5x(x 5) x2 10x 25 x 5 5x(x 5) 5x 4 2 2 4 2 2 x 1 x (1 x ) (x 1) (1 x ) d) x 2 1 2 1 x 1 x MTC 1 – x2 2 2 1 x 4x2 3x 17 2x 1 6 e) 3 2 x 1 x x 1 1 x 4x2 3x 17 2x 1 6 3 2 x 1 x x 1 x 1 MTC (x - 1)(x2 + x + 1) (4x2 3x 17) (2x 1)(x 1) 6(x2 x 1) (x 1)(x2 x 1) 12x 12 12( x 1) 12 (x 1)(x2 x 1) (x 1)(x2 x 1) x2 x 1 2
- - Yêu cầu HS đọc đề - Đọc đề. Bài 26 bài. - Gọi HS nêu công - Nêu công thức. - Năng suất tb = diện tích đào được thức tính năng suất : thời gian. trung bình? Thời gian? Thời gian = diện tích đào được : năng suất tb. - GV hướng dẫn: - Trả lời. + Thời gian đào được 5000 Là 5000m3 với năng suất x x m3/ngày? 11600 5000 + Thời gian làm nốt x 25 công việc còn lại? 5000 6600 + Thời gian làm việc x x 25 để hoàn thành công 11600x 125000 việc? x(x 25) + Thực hiện 5000 6600 11600.250 125000 x x 25 44 250(250 25) + Thay x = 250 vào biểu thức trên? - Cho HS hoạt động - Hoạt động nhóm nhóm làm bài (5p) làm bài. - Gọi đại diện nhóm - Lên bảng trình bày. lên bảng trình bày. - Theo dõi và ghi - Gv nhận xét và kết chép. luận. c) Kết luận của GV: Bài 26 5000 Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên: (ngày) x Phần việc còn lại là: 11600 – 5000 = 6600 (m3) Năng suất làm việc ở phần việc còn lại: x + 25 (33/ngày) 6600 Thời gian làm nốt công việc còn lại: (ngày) x 25 5000 6600 Thời gian làm việc để hoàn thành công việc: (ngày) x x 25 4
- - Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp làm bài. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ. - Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: (5p) - Quy tức cộng các phân thức? - Áp dụng: Tính 4x 1 1 7x a) 3x2 y 3x2 y 11x 11x b) 2x 3 2x 3 3. Bài mới HĐ 1: Hoạt động khởi động 3’ a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập. Nội dung: Đặt vấn đề. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS - Quy tắc trừ hai phân số? - Trả lời. - Muốn trừ hai phân số: ta lấy phân - Vậy trừ hai phân thức ta số bị trừ và cộng với số đối của phân làm như thế nào? - Theo dõi. số trừ. c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề vào bài mới. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: * Kiến thức 1: 5’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được phân thức đối. Nội dung: Phân thức đối. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Từ kiểm tra bài củ, GV - Theo dõi. 11x giới thiệu: và 2x 3 11x là hai phân thức 2x 3 đối nhau. - Vậy hai phân thức - Trả lời. - Hai phân thức được gọi là như thế nào được gọi là đối nhau nếu chúng có tổng bằng 0. 6
- A C A C - Quy tắc trừ hai phân thức: B D B D - Lưu ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức tương tự thứ tự thực hiện các phép tính về số. HĐ3: Hoạt động luyện tập 10’ a) Mục đích của hoạt động: Áp dụng kiến thức vào giải bài tập. Nội dung: Bài 29c, 31b/ Tr46 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 29 c) - Nhận xét mẫu thức ở - Trả lời. - Hai mẫu thức trái dấu. hai phân thức? - Chọn phân thức đối - Trả lời. x 18 - Chọn x 18 (3 2x) của 3 2x - Gọi HS lên bảng làm 11x x 18 11x x 18 bài. - Lên bảng làm bài. 2x 3 3 2x 2x 3 (3 2x) 11x x 18 2x 3 2x 3 12x 18 c) 2x 3 6 x 1 x 18 x 2 3x 15 x 5 x 5 x 5 x 5 - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét và lưu ý - Nhận xét. HS: Cách chọn số đối - Theo dõi và ghi của phân thức thứ hai. chép. Bài 31 - Cho HS làm bài 31b. - Làm bài. b) - Để chứng minh hiệu - Trả lời. trên có tử bằng 1, ta - Thực hiện phép trừ rồi kết luận. làm như thế nào? - Gọi HS lên bảng làm - Lên bảng làm bài. bài. 1 1 1 1 xy x2 y2 xy x(y x) y(y x) 8
- V. RÚT KINH NGHIỆM: ƯU: NHƯỢC: . Kí duyệt tuần 15 Ngày 11 tháng 11 năm 2019 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 10