Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

* Kiến thức: Biết quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu. Thực hiện được phép trừ phân thức. Vận dụng phép trừ các phân thức vào giải các bài toán có liên quan.

* Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc trừ phân thức vào giải toán.

* Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài.

- Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp giải bài.

- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề: Đặt câu hỏi, tìm câu trả lời.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ.

- HỌC SINH: SGK, DỤNG CỤ HỌC TẬP.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài củ: (5’)

- Quy tắc trừ các phân thức?

- Áp dụng: bài 33a.

3. Bài mới

HĐ 1: Hoạt động khởi động 3’

a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập.

Nội dung: Củng cố kiến thức về phép cộng, trừ phân thức.

b) Cách thức tổ chức hoạt động

doc 14 trang Hải Anh 17/07/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_16_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. c) Kết luận của GV: - Củng cố kiến thức về phép cộng, trừ phân thức. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: 8’ a) Mục đích của hoạt động: Khắc sâu kiến thức về phép trừ các phân thức. Nội dung: Bài 33b / Tr50 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm bài 33b. - Làm bài. Bài 33 - Gọi HS lên bảng làm - Lên bảng làm bài. b) bài. 7x 6 3x 6 7x 6 3x 6 - Gọi HS khác nhận - Nhận xét. 2x(x 7) 2x2 14x 2x(x 7) 2x(x 7) xét. 7x 6 (3x 6) - GV nhận xét và kết - Theo dõi và ghi luận. chép. 2x(x 7) 2x(x 7) 4x 2x(x 7) 2 x 7 c) Kết luận của GV: - Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào phân tích mẫu thức. - Thực hiện được phép trừ phân thức. HĐ3: Hoạt động luyện tập 15’ a) Mục đích của hoạt động: Áp dụng kiến thức vào giải bài tập. Nội dung: Bài 34, 35/ Tr20 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 34 - Cho HS làm bài 34. - Làm bài. a) - Gọi HS nhận xét - Nhận xét. - Hai mẫu thức trái dấu. mẫu thức hai phân thức ý a? - Trả lời. - Đổi dấu mẫu thức. - Cần làm gì để hai phân thức trên có cùng mẫu? - Khác mẫu. - Nhận xét hai mẫu - Nhận xét. thức ý b? - Kết hợp quy đồng mẫu và đổi - Cần làm gì để hai - Trả lời. dấu mẫu. phân thức trên cùng mẫu? x – 5x2 = x(1 – 5x) - Phân tích x – 5x2; - Phân tích. 25x2 – 1 = (5x – 1)(5x + 1) 25x2 - 1 thành nhân tử? 2
  2. HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 12’ a) Mục đích của hoạt động: Vận dụng kiến thức về phép trừ phân thức vào giải toán thực tế. Nội dung: Bài 36/ Tr51 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 36 - Cho HS đọc đề bài - Đọc đề. 36. - Cho HS trả lời các - Trả lời. câu hỏi sau: + Số sp phải sx trong 10 000 (sp) một ngày theo kế x hoạch? 10 080 + Số sp thực tế đã làm (sp) được trong một ngày? x 1 10 080 10 000 + Số sp làm thêm - (sp) trong một ngày? x 1 x 10 080 10 080 10 000 + Tính - x 1 x 1 x 10 080 10 000 10 000 x x 1 x 10 080x 10 000(x 1) x(x 1) + Thay x = 25 vào Với x = 25 thì biểu thức (*) có giá biểu thức trên? trị: 80.25 10 000 = 20 (sp) 25(25 1) - Gọi HS lên bảng - Lên bảng làm bài. trình bày. - GV nhận xét và kêt - Theo dõi và ghi luận. chép. c) Kết luận của GV: Bài 36 10 000 a) Số sp phải sx trong một ngày theo kế hoạch là: (sp) x 10 080 Số sp thực tế đã làm được trong một ngày là: (sp) x 1 Số sp làm thêm trong một ngày là: 4
  3. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực tự học: Xem lại kiến thức về phép nhân các phân số. - Năng lực đọc hiểu: Đọc SGK, tìm hiểu đề. - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài. - Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp làm bài. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ. - Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: 5’ - Quy tắc trừ các phân thức? - Áp dụng: bài 33a. 3. Bài mới HĐ 1: Hoạt động khởi động 3’ a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập. Nội dung: Đặt vấn đề. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Quy tắc nhân các phân Trả lời A C A.C - Quy tắc: . số? B D B.D 1 2 - Áp dụng tính . 3 5 1 2 1.2 2 - Tính . 3 5 3.5 15 c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề vào bài mới. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: 13’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được phép nhân các phân thức. Nội dung: Phép nhân các phân thức b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS quan sát và - Quan sát và hoạt 15x 2y2 15x.2y2 . thực hiện VD theo cặp động theo nhóm. 7y3 x2 7y3.x2 (2p) 15.2 Thực hiện phép tính: 7y.x 2 15x 2y 30 3 . 2 7y x 7xy - Gọi đại diện 2 nhóm - Lên bảng trình bày. lên bảng trình bày. - Nhận xét. 6
  4. - Quy tắc đổi dấu? - Trả lời. Bài 31 - Cho HS làm bài 31 - Làm bài. 5x 10 4 2x 5x 10 4 2x theo nhóm (5p). a) . . 4x 8 x 2 4x 8 x 2 - Gọi đại diện hai nhóm - Lên bảng trình lên bảng trình bày kết bày. (5x 10).(4 2x) quả. (4x 8)(x 2) - Gọi đại diện hai nhóm - Nhận xét. 5(x 2)2(2 x) khác nhận xét. 4(x 2)(x 2) - GV nhận xét và kết - Theo dõi và ghi 5.2(x 2)(x 2) luận. chép. 4(x 2)(x 2) 5 2 x2 36 3 (x2 36).3 b) . 2x 10 6 x (2x 10)(6 x) 3(6 x)(x 6) 2(x 5)(6 x) 3(x 6) 2(x 5) c) Kết luận của GV: - Vận dụng thành thạo các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc đổi dấu vào rút gọn phân thức. - Thực hiện thành thạo được phép nhân phân thức. HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 10’ a) Mục đích của hoạt động: Vận dụng phép nhân, phép cộng và tính chất cơ bản của phép nhân phna thức vào làm bài. Nội dung: Bài 40/Tr53 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm bài 40. - Làm bài. Bài 40 - Cho HS trả lời các câu - Trả lời. hỏi: + Thứ tự thực hiện phép + Thực hiện trong ngoặc trước tính trong bài? rồi thực hiện phép nhân ngoài ngoặc. + Tính chất phân phối của A C E A C A E + . . phép nhân đối với phép B D F B D B F cộng? 8
  5. * Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc chia phân thức đại số vào giải toán. * Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực tự học: Xem lại kiến thức về phép chia các phân thức đại số. - Năng lực đọc hiểu: Đọc SGK, tìm hiểu đề. - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài. - Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp làm bài. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ. - Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: 4’ - Quy tắc rút gọn phân thức? x3 5 x 7 - Áp dụng: Rút gọn phân thức . x 7 x3 5 3. Bài mới HĐ 1: Hoạt động khởi động 4’ a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập. Nội dung: Đặt vấn đề. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Quy tắc chia hai phân - Trả lời. A C A D - Quy tắc: : . số? B D B C - Vậy chia hai phân thức - Theo dõi. ta làm như thế nào? c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề vào bài mới. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: * Kiến thức 1: 5’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được phân thức nghịch đảo. Nội dung: Phân thức nghịch đảo. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Từ kết quả của KTBC : - Trả lời. - Có tích bằng 1. x3 5 là phân thức x 7 10
  6. HĐ3: Hoạt động luyện tập 15’ a) Mục đích của hoạt động: Áp dụng kiến thức vào giải bài tập. Nội dung: Bài 43/ Tr54 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm bài 43. - Làm bài. 2x 4 Viết về phân - Trả lời. - Có mẫu bằng 1 thức thì có mẫu bằng mấy? - Phân tích: - Thực hiện. - Phân tích: + 5x – 10 = ? + 5x – 10 = 5(x – 2) + 2x – 4 = ? + 2x – 4 = 2(x – 2) + x2 + x = ? + x2 + x = x(x + 1) + 5x2 – 10x + 5 = ? + 5x2 – 10x + 5 = 5(x2 – 2x + 1) + 3x + 3 = ? = 5(x – 1)2 + 5x – 5 = ? + 3x + 3 = 3(x + 1) - Gọi HS lên bảng làm - Lên bảng làm bài. + 5x – 5 = 5(x – 1) bài. - GV nhận xét và kết - Theo dõi và ghi luận. chép. - Cho HS làm bài 44. - Làm bài. Bài 44 - Gọi một HS nêu - Nêu hướng giải. x2 4 x2 2x Q = : hướng giải bài toán. x2 x x 1 - Nhận xét và hướng - Theo dõi và ghi dẫn các em còn lại. nhớ. - Gọi HS lên bảng làm - Lên bảng làm bài. bài. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét. - Nhận xét. - Theo dõi. c) Kết luận của GV: - Bài 43 5x 10 x2 x 3x 3 x2 x 5x 5 a) : (2x 4) 2 2 : 2 . x 7 c) 5x 10x 5 5x 5 5x 10x 5 3x 3 x(x 1)5(x 1) 5(x 1)2.3(x 1) x 3(x 1) 12
  7. Kí duyệt tuần 16 Ngày 16 tháng 11 năm 2019 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 14