Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu 

1. KT :  Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng trừ  phân thức đại số. 

          2. KN : Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.   

3. TĐ : GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học.

II. Chuận bị  

  1. Thầy: Ma trận đề KT và soạn đề theo ma trận
  2. Trò: xem bài trước ở nhà

III. Thiết kế ma trận

doc 8 trang Hải Anh 10/07/2023 1900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_dai_so_lop_8_tuan_17_nam_hoc_2017_2018_nguyen_t.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương

  1. GV: Nguyễn Thanh Phương Trường TH-THCS Phong Thạnh A A. Trắc nghiệm: (4 đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: MTC của 2 và y x là: x 1 1 x A. (x-1)(1-x); B. (x+1)(1-x); C. (x-1)(1+x); D. x2 -1; Câu 2: Phân thức bằng với phân thức 1 x là: y x A. x 1 B. 1 x C. x 1 D. x 1 y x x y x y x y Câu 3: Phân thức đối của phân thức 3x là: x y 3x x y 3x 3x A. B. C. D. x y 3x x y x y Câu 4: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau: 20xy 5y 7 5y 1 15x 1 2 A. và ;B. và ;C. và ;D. và . 28x 7 28x 20xy 2 30x 15x 30x 5 6 Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức & 3x 6 x 2 4 A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) 1 x 2 3x x -1 Câu 6: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức: ; ; là: 6x 3 y 2 9x 2 y 4 4xy 3 A. 9x2y4 B. 36x3y4 C. 36x5y4 D.36x5y9 x2 4x 4 Câu 7: Kết quả của phép tính là 3x 6 3x 6 2 2 A. x 2 B. (x 2) C. x 2 D. (x 2) 3 3x 6 3x 6 3 4x 1 7x 1 Câu 8: Kết quả của phép tính là 3x2 y 3x2 y A. 3x B. 1 C. 3x 2 D. 1 3x2 y xy 3x2 y xy B. Tự luận (6 đ) Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức: 6x2 y2 x2 xy a) b) , 8xy5 5xy 5y2 Bài 2: (2 điểm). Thực hiện các phép tính: y 2y a) 3x 3x 4x - 1 7x - 1 b) - 3x2 y 3x2 y Bài 3: (2 điểm). Quy đồng mẫu 5 7 2x x a) , b) , x5 y3 12x3 y4 x 2 8x 16 3x 2 12x * Đề 2 A. Trắc nghiệm: (4 đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất GA: Đại số 8 2
  2. GV: Nguyễn Thanh Phương Trường TH-THCS Phong Thạnh A Đề 2 A. Trắc nghiệm (4đ) 1.B 2.A 3.D 4.A 5.A 6.C 7.C 8.D B. Tự luận: Bài 1: (2đ) Rút gọn phân Thức 6x2 y2 3x a) (1đ) 8xy5 4y3 x2 xy x(x y) x b) (1đ) 5xy 5y2 5y(x y) 5y Bài 2:( 2đ) Thực hiện phép tính y 2y 3y y a) (1đ) 3x 3x 3x x 4x - 1 7x - 1 4x - 1 7x - 1 4x - 1 - 7x + 1 -3x 1 c) - = - = = = - (1đ) 3x2 y 3x2 y 3x2 y 3x2 y 3x2 y 3x2 y xy Bài 3 :(2đ) a.MTC=12x5y4 (0,5đ) 5 60y * x 5 y 3 12x 5 y 4 (0,5đ) 7 7x 2 * 12x 3 y 4 12x 5 y 4 . b. MTC: 3x(x-4)2 (0,5đ) 2x 2x 6x 2 * 2 2 2 x 8x 16 x 4 3x x 4 (0,5đ) x x x x 4 * 3x 2 12 x 3x x 4 3x x 4 2 VI. Tổng hợp G K TB Y Kém SL % SL % SL % SL % SL % VII. Rút kinh nghiệm: * Ưu: * Khuyết: * Định hướng cho tiết sau: GA: Đại số 8 4
  3. GV: Nguyễn Thanh Phương Trường TH-THCS Phong Thạnh A phân thức : -Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức x và 1 : x 2 2x 1 5(x 1) 2 x x 5x * 2 = = x 2x 1 x 2 2x 1 5(x 1) 2 5x 1 1 2 = 5(x 1) 5(x 1) 2 5(x 1) 2 * 1 = 5(x 1) 2 Câu 4 : Tính chất cơ bản của 1 phân thức, rút gọn phân thức, 5(x 1) 2 quy đồng mẫu các phân thức liên quan gì với nhau. Quy đồng mẫu các phân thức có liên quan gì đến phép cộng, trừ phân thức. 4. Củng cố - BT 57/SGK Nh¾c lai BT 57/SGK: chứng tỏ rằng 2 phân - Gọi HS lên bảng làm thức bằng nhau 3 3x 6 a) vµ GV gọi HS nhận xét Lên bảng làm 2x 3 2x2 x 6 3(2x2 x 6) 6x2 3x 18 Nhận xét (2x 3).(3x 6) 6x2 3x 18 3(2x2 x 6) (2x 3).(3x 6) 3 3x 6 = 2x 3 2x2 x 6 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà -Xem lại các câu hỏi đã ôn. -Xem tiếp các câu hỏi từ câu 7 đến câu 11 sgk. -Tiết sau ôn tập tiếp theo. IV. Rút kinh nghiệm * Ưu: * Khuyết: * Định hướng cho tiết sau: Ngày soạn: 15/11/2017 Tiết 36, Tuần 17 Tên bài dạy ÔN TẬP HKI (TT) GA: Đại số 8 6
  4. GV: Nguyễn Thanh Phương Trường TH-THCS Phong Thạnh A Phân tích các đa thức sau nhân tử: thành nhân tử: a. 14x2(3y-2)+35x(3y-2)+28y(2-3y) a. 14x2(3y-2)+35x(3y-2) HS: 6 em HS lên =14x2(3y-2)+35x(3y-2)-28y(3y-2) +28y(2-3y) bảng làm =(3y-2)(14x2+35x-28y). b. x2-4x+4 b. x2-4x+4 = x2-2.2x+22= (x-2)2 c. 8x3+27y3 c. 8x3+27y3=(2x)3-(3y)3= (2x- d. 9x2-(x-y)2 3y)(4x2+6xy+9y2) d. 9x2-(x-y)2 d. 9x2-(x-y)2=(3x)2-(x-y)2=(4x-y)(2x+y). e. x2+7x-12 e. x2+7x-12 = x2+3x+4x+12 f. x2-10x+16 =x(x+3)+4(x+3 )= (x+3)(x+4) GV gọi HS lên bảng làm f. x2-10x+16 = x2-2x-8x+16 Ta áp dụng các phương pháp = x(x-2)-8(x-2) phân tích đã học để làm = (x-2)(x-8). Mỗi HS làm 1 câu Bài 4: Tìm x biết: a) x2+3x-18 =0 x2+3x-18 = x2-3x+6x-18 = x(x-3)+6(x- 3) = (x-3)(x+6) = 0 Bài 4: Tìm x biết: HS: 2 em lên bảng x-3=0 x=3 a) x2+3x-18 =0 làm x+6 =0 x=-6 b)8x2+30x+7 = 0 b)8x2+30x+7 = 0 Ta phân tích vế trái ra thành 8x2+2x+28x+7 = 0 nhân tử rồ áp dụng 2x(4x+1)+7(4x+1) = 0 A.B = 0 suy ra A= 0 hoặc (4x+1)(2x+7) + 0 B=0 4x+1=0 x=-1/4 2x+7=0 x=-3,5 4.Cuõng coá Về xem lại các bài đã làm 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà - Nắm chắc nội dung lý thuyết của toàn bài - Hoàn thiện các bài tập vào vở chuẩn bị KT HKI IV. Rút kinh nghiệm * Ưu: * Khuyết: * Định hướng cho tiết sau: Phong Thạnh A, ngày / /2017 Ký duyệt T17 Nguyễn Loan Anh GA: Đại số 8 8