Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, mục tiêu, kỹ năng 

* Kiến thức: Biết tìm tập xác định của phân thức đại số. Nhận biết được hai phân thức bằng nhau.Biết được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước.

* Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải các loại bài tập.

* Thái độ: Nghiêm túc làm bài.                

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực tự học, đọc hiểu: Đọc đề, nghiên cứu đề.

- Năng lực tính toán, trình bày: Tính toán, trình bày bài giải.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Ma trận + Đề + đáp án (đính kèm)

- Học sinh: Ôn theo hướng dẫn của thầy.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp:     

2. Tiến hành kiểm tra: (Thầy phát đề).

3. Dặn dò: Đọc và chuẩn bị bài.

doc 10 trang Hải Anh 17/07/2023 1040
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_18_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. Ngày soạn: 30/ 11/ 2019 Tuần 18 Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: * Kiến thức: Nhân đơn thức với đa thức; tìm tập xác định của phân thức. Thực hiện chia đa thức cho đa thức một biến đã sắp xếp; Rút gọn phân thức đại số. Phân tích đa thức thành nhân tử; tìm điều kiện của biến để biểu thức thỏa mãn điều kiện khác. * Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức vào giải toán. * Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực tự học: xem lại kiến thức học kì I. - Năng lực đọc hiểu: Đọc SGK, tìm hiểu đề. - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài. - Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp làm bài. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ. - Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: Không kiểm tra. 3. Bài mới HĐ 1: Hoạt động khởi động 2’ a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập. Nội dung: Đặt vấn đề. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Quy tắc nhân đơn thức - Trả lời. - Quy tắc: A(B + C) = A.B + A.C với đa thức? - Các phương pháp phân - Trả lời. - Các phương pháp phân tích đa tích đa thức thành nhân thức thành nhân tử: tử? + Đặt nhân tử chung. + Dùng hằng đẳng thức. + Nhóm hạng tử. + Phối hợp nhiều phương pháp. c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề vào bài mới. 2
  2. a) Mục đích của hoạt động: Áp dụng kiến thức vào giải bài tập. Nội dung: Bài 1: Làm tính nhân a) 2x(x3 y x2 y2 xy2 ) b) 6xy(3xy 10x 5y) c) 2xy2 ( 5xy 2xy 2y) d) 5x3 y(x2 xy 3x) Bài 2: Làm tính chia a) (x3 7x 3 x2 ) : (x 3) b) (2x4 3x3 3x2 2 6x) : (x2 2) 4 3 2 2 c) (2x x 3x 5x 1) : (x x 1) 2 2 d) (x 2xy y ) : (x y) x y b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 1: Làm tính nhân - Gọi 4 HS lên bảng - Bốn HS lên bảng a) 2x(x3 y x2 y2 xy2 ) làm bài. làm bài. = 2x4 y 2x3 y 2x2 y - Lưu ý về dấu khi thực - Theo dõi và ghi b) 6xy(3xy 10x 5y) hiện phép tính. nhớ. = 18x2 y2 60x2 y 30xy2 c) 2xy2 ( 5xy 2xy 2y) = 10x2 y3 4x2 y3 4xy3 d) 5x3 y(x2 xy 3x) =5x5 y 5x4 y2 15x4 y - Gọi HS lên bảng sắp - HS lên bảng làm Bài 2: Làm tính chia xếp cách chia đa thức bài. a) (x3 7x 3 x2 ) : (x 3) với đa thức. x2 2x 1 b) (2x4 3x3 3x2 2 6x) : (x2 2) 2x2 3x 1 c) (2x4 x3 3x2 5x 1) : (x2 x 1) x2 3x 1 d) (x2 2xy y2 ) : (x y) x y - Lưu ý: Ý d có thể chia - Theo dõi. nhanh mà không cần sắp xếp phép tính. 4
  3. - Làm bài tập về nhà. - Xem lại kiến thức về phân thức tiết sau ôn tập. - Về nhà làm bài tập theo đề cương ôn tập. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức? - Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? - Đánh giá, tổng kết kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM: ƯU: NHƯỢC: . Ngày soạn: 30/ 11/ 2019 Tuần 18 Tiết 39 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: * Kiến thức: Nhân đơn thức với đa thức; tìm tập xác định của phân thức. Thực hiện chia đa thức cho đa thức một biến đã sắp xếp; Rút gọn phân thức đại số. Phân tích đa thức thành nhân tử; tìm điều kiện của biến để biểu thức thỏa mãn điều kiện khác. * Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức vào giải toán. * Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài. - Năng lực phân tích: Phân tích, xác định phương pháp giải bài. - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề: Đặt câu hỏi, tìm câu trả lời. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ. - Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: Không kiếm tra 3. Bài mới HĐ 1: Hoạt động khởi động 3’ a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập. Nội dung: Đặt vấn đề vào bài mới. 6
  4. - Thực hiện rút gọn phân thức đại số thành thạo. HĐ3: Hoạt động luyện tập 10’ a) Mục đích của hoạt động: Áp dụng kiến thức vào giải bài tập. Nội dung: Bài 2: Tìm các giá trị của x để giá trị của các phân thức sau được xác định x2 6x 9 3x 3 3x 12 x2 2x 1 a) b) c) d) x 3 x2 x 2x2 6x x2 1 b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 2: - Cho HS làm bài 2. - Làm bài. a) Giá trị của phân thức được - Giá trị phân thức được - Trả lời. xác định khi x 3 0 hay x 3 xác định khi nào? b) Giá trị của phân thức được - Lưu ý: Phân tích mẫu để - Theo dõi và ghi xác định khi x2 x 0 hay tiện cho việc tìm điều kiện nhớ. x 0 và x 1 x. c) Giá trị của phân thức được - Cho HS lên bảng trình - Lên bảng trình bày. xác định khi 2x2 6x 0 hay bày bài giải. x 0 và x 3 - GV nhận xét và kết luận - Theo dõi và ghi d) Giá trị của phân thức được bài toán. chép. xác định khi x2 1 0 hay x 1 và x 1 c) Kết luận của GV: - Tìm được giá trị của x để gía trị của phân thức được xác định. HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 19’ a) Mục đích của hoạt động: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập mở rộng. Nội dung: x2 4x 4 Bài 3: Cho phân thức x 2 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b) Rút gọn phân thức. c) Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0. Bài 4: Chứng tỏ rằng x 0 và x a (a là một số nguyên) giá trị của biểu thức sau x2 a2 2a 4a a . x a x x a là một số chẵn b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm bài 3 - Làm bài theo Bài 3 theo nhóm (5p). nhóm. a) Giá trị của phân thức được xác - Gọi đại diện nhóm định khi x 2 0 8
  5. - GV nhận xét và đánh giá tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: ƯU: NHƯỢC . . Kí duyệt tuần 18 Ngày 02 tháng 12 năm 2019 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 10