Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 19 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hiểu được quy tắc phép nhân, phép chia các phân thức đại số.
- Các tính chất cơ bản của phép nhân phân thức đại số.
2. Kỹ năng
- Vận dụng quy tắc, tính chất vào việc giải bài tập
3. Thái độ
- Cẩn thận trong tính toán, có tinh thần hỗ trợ nhóm
II. Chuẩn bị
1. Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
2. Trò : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp KTSS
2. Kiểm tra bài củ
GV: BT 42b.
HS: làm
3. ND bài mới
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 19 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_dai_so_lop_8_tuan_19_nam_hoc_2017_2018_nguyen_t.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 19 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương
- GV: Nguyễn Thanh Phương Trường THCS Phong Thạnh A 5x 10 4 2x 5x 10 4 2x (5x 10)(4 2x) a. . a. . = 4x 8 x 2 4x 8 x 2 (4x 8)(x 2) = 5(x 2).(4 2x) = - 5 2(4 2x)(x 2) 2 GV: Nêu nội dung bài 3 -Hs bài 1 Bài 3: Tính Yêu cầu HĐ cá nhân -Hs kiểm tra kết quả 24x3 8x2 24x3 15y3z2 a. : = . Gọi 1 đến 2 em báo cáo và nhận xét 5y2z4 15y3z2 5y2z4 8x2 kết quả = 9xy HS khác nhận xét, bổ sung. z2 GV: Nêu nội dung bài 4. -Hs bài 1 Bài 4: Thực hiện các phép tính sau 5x 10 5x 10 1 YCHS HĐ nhóm bàn (2 -Hs kiểm tra kết quả a. : (2x 4) = . phút) và nhận xét x2 7 x2 7 2x 4 = (5x 10).1 = 5(x 2) (x2 7)(2x 4) (x2 7).2(x 2) GV: Gọi đại diện N1, N3 = 5 báo cáo 2(x2 7) N2, N4 nhận xét 4. Củng cố Sau từng bài tập 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà -Học thuộc quy tắc phân thức nghịch đảo và biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo. -Bài tập 44, 45 sgk -Hướng dẫn bài tập 45 sgk. -Xem bài “ biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức”. IV. Rút kinh nghiệm * Ưu: * Khuyết: * Định hướng cho tiết sau: Ngày soạn: 17/11/2017 Tiết 41, Tuần 19 Tên bài dạy §9 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I. Môc tiªu 1. KT : Bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, HS biết cách biến đổi một biểu thức hữu tỉ về phân thức. 2. KN : Hs có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại s. GA: Đại số 82
- GV: Nguyễn Thanh Phương Trường THCS Phong Thạnh A Tìm giá trị của phân thức : + Không tìm được giá trị của 3 3 tại x = 15; -2 ; 0. x x HS làm việc tạo x = 0 vì phép tính 3 : 0 không GV : xét ví dụ sau : theo nhóm, địai thực hiện được. Cho phân thức 3x 9 diện nhóm lên Ví dụ 2 : x(x 3) trình bày. Cho phân thức : 3x 9 a/. Hãy rút gọn phân thức HS phát hiện x(x 3) trên tại x = 2004 thì a/. Hãy rút gọn phân thức trên b/. So sánh giá trị của phân giá trị của hai b/. So sánh giá trị của phân thức thức trên và phân thức rút phân thức bằng trên và phân thức rút gọn tại x = gọn tại x = 2004; x = 3. nhau, tại x = 3 2004; x = 3. GV : ta nói tại x = 3 giá trị thì giá trị của Giải : 3x 9 3 3x 9 3(x 3) 3 của phân thức không phân thức a) x(x 3) x x(x 3) x(x 3) x xác định. bằng 1 còn giá b) + Tại x = 2004 thì giá trị của hai trị của phân phân thức bằng nhau vì cùng bằng thức 3x 9 1 GV : còn giá trị nào của x x(x 3) 668 làm cho phân thức không xác không xác + Tại x = 3 thì giá trị của phân định nữa không ? định. thức 3 bằng 1 còn giá trị của phân GV : Hãy nêu cách tìm ĐK x của biến để gía trị của 1 phân thức 3x 9 không xác định. thức được xác định. x(x 3) HS thảo luận ?2 HS thực hiện ?2 nhóm và trả a. lời. b. 4. Củng cố Bài tập 46a, 47b: HS tự làm và Bài tập 46a : 1 GV gọi HS lên bảng làm theo sau đó trao đổi 1 1 1 nhóm theo nhóm. x = (1 ) : (` x ) 1 x x x Đại diện nhóm x x 1 x 1 x 1 x (x 1)x x 1 lên bảng. : . x x x x 1 x(x 1) x 1 Bài tập 47b : Ta có ; x2 – 1 0 khi : (x-1).(x+1) 0 x-1 0 và x+1 0 x 1 và x -1. 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà -Bài tập về nhà:46b; 48; 50; 51b; 53 -Xem bài “mở đầu về phương trình” IV. Rút kinh nghiệm * Ưu: GA: Đại số 84
- GV: Nguyễn Thanh Phương Trường THCS Phong Thạnh A Gọi H/s lên bảng làm Chú ý x 3x2 x x 1 1 4x2 ( 1)(1 ) ( ):( ) Gọi H/s nhận xét x 1 1 x2 x 1 1 x2 Nhận xét, chứa bài tập Lên bảng 2x 1 (1 x)(1 x) ( ). Cho H/s thảo luận theo x 1 (1 2x)(1 2x) nhóm làm bài tập 52 Nhận xét (2x 1)(1 x)(1 x) 1 x (x 1)(1 2x)(1 2x) 1 2x Theo dõi Bài tập 52 : Mời đại diện nhóm lên x2 a2 2a 4a ax a2 x2 a2 bảng trình bày Chia nhóm hđ (a ).( ) x a x x a x a Mời các nhóm khác nhận 2a(x a) 4ax ax x2 2ax 2a2 4ax xét . x(x a) x a x(x a) Kiêm tra nhận xét đánh Đại diện T.bày giá Nhận xét x(a x) 2ax 2a2 x(a x) 2a(x a) . . Theo dõi x a x(a x) x a x(x a) 2ax(a x)(x a) 2ax(x a)(x a) Đề bài đưa lên bảng Đọc đề bài 2a HD H/s cách làm bài tập Theo dõi x(x a)(x a) x(x a)(x a) 53 Lên bảng nên 2a chẵn. Nhận xét Vậy với x 0 , x a thì giá trị của biểu Trả lời thức là số chẵn. Gọi H/s lên bảng làm bài Bài tập 53 : 1 x 1 Gọi H/s khác nhận xét 1 Cho H/s dự đoán KQ câu x x 1 1 b 1 1 1 x 1 1 x x x x 1 x 2x 1 1 x 1 x 1 x 1 1 1 3x 2 1 1 1 2x 1 1 2x 1 1 1 x 1 x 4. Củng cố Sau các BT 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà Bài tập về nhà: 45 , 48 , 54 , 55 , 57 sgk. IV. Rút kinh nghiệm * Ưu: * Khuyết: * Định hướng cho tiết sau: GA: Đại số 86