Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

* Kiến thức: Nhận dạng được phương trình chứa ẩn ở mẫu, tìm điều kiện xác định của một phương trình; hình thành được các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. Vận dụng vào giải các bài toán.

* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng trình bày bài.

* Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.  

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực tự học: xem lại kiến thức về giải pt bậc nhất một ẩn, pt đưa được về dạng ax + b = 0.

- Năng lực đọc hiểu: Đọc SGK, tìm hiểu đề.

- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: Bảng nhóm, máy tính.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài củ: (4’)

- Cách giải pt ax + b = 0?

- Áp dụng: Giải pt

a) x – 1 = 0

b) x + 2 = 0

c) x – 2 = 0

3. Bài mới

docx 9 trang Hải Anh 17/07/2023 1740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_23_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. Nội dung: Tìm điều kiện xác định của một phương trình. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Hãy nhận dạng các - HS trao đổi a) Pt đưa được về dạng ax + b = 0 phương trình sau nhóm và trả lời. b) Pt đưa được về dạng ax + b = a. x – 2 = 3x + 1 0 x d) Pt tích b. 5 x 0,4 2 1 1 c. x + 1 x 1 x 1 d. (x – 1)(x + 5) = 0 - Giới thiệu PT chứa ẩn ở - Theo dõi. mẫu. - VD: pt chứa ẩn ở mẫu - Cho VD. 1 1 - Cho HS cho thêm VD về a. x + 1 pt chứa ẩn ở mẫu. x 1 x 1 1 1 b. x + 1 ; x 1 x 1 x x 4 c. x 1 x 1 x x 2x d. 2(x 3) 2x 2 (x 1)(x 3) - Hai phương trình - Trả lời. 1 1 x 1 x 1 x 1 Và x = 1 có tương đương với nhau không? Vì sao? - Giới thiệu chú ý. - Theo dõi. x = 2 có thể là nghiệm của - Trả lời. x = 2 không là nghiệm của 2x 1 2x 1 phương trình 1 phương trình 1 x 2 x 2 không? x = 1, x = -2 có thể là - Trả lời. x = 1, x = -2 không là nghiệm của nghiệm của phương trình 2 1 phương trình 1 2 1 1 không? x 1 x 2 x 1 x 2 - Mẫu phải khác 0. - Theo các em nếu phương - Trả lời. 2x 1 trình 1 có nghiệm x 2 hoặc phương trình 2 1 1 có nghiệm x 1 x 2 2
  2. HĐ3: Hoạt động luyện tập 7’ a) Mục đích của hoạt động: Áp dụng kiến thức vào giải bài tập. Nội dung: Bài 27/ Tr22 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm bài 27 b. - Làm bài. Bài 27/ Tr22 (SGK) - Gọi HS lên bảng làm - Lên bảng làm bài. x 2 6 3 b) x (đk: x 0 ) bài. x 2 - Cho HS nhận xét. - Nhận xét. 2(x 2 6) 2x 2 3x - GV nhận xét và kết - Theo dõi và ghi 2x 2 12 2x 2 3x luận. chép. 3x 12 x 4 Vậy tập nghiệm pt là S = 4 c) Kết luận của GV: - Giải được pt chứa ẩn ở mẫu. HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng Thời lượng để thực hiện hoạt động: 6’ a) Mục đích của hoạt động: Nội dung: b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm bài 27 b. - Làm bài. (x2 2x) (3x 6) c) 0(đk: - Gọi HS lên bảng làm - Lên bảng làm bài. x 3 bài. x 3) - Cho HS nhận xét. - Nhận xét. (x2 2x) (3x 6) 0 - GV nhận xét và kết - Theo dõi và ghi x(x 2) 3(x 2) 0 luận. chép. (x 2)(x 3) 0 x 2 0 x 3 0 x 2 (nhan) x 3 (loai) Vậy tập nghiệm của pt là S 2 c) Kết luận của GV: 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 2’ - Xem lại các bài đã giải. - Làm bài tập về nhà. - Xem tiếp các bài tập, tiết sau làm bài. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 4
  3. - Trong các pt sau, pt nào là pt - Trả lời. Đáp án: C chứa ẩn ở mẫu? A. x – 2 = 3x + 1 x B. 5 x 0,4 2 1 1 C. x + 1 x 1 x 1 D. (x – 1)(x + 5) = 0 c) Kết luận của GV: - Củng cố kiến thức về pt chứa ẩn ở mẫu. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: 5’ a) Mục đích của hoạt động: HS khắc sâu được kiến thức về pt chứa ẩn ở mẫu. Nội dung: Bài tập 29/Tr 22 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV treo bảng phụ nội - Quan sát. Bài 29/ Tr22 (SGK) dung bài 29. Nhận xét: - Yêu cầu hs đọc bài - Đọc bài. Hà và Sơn đều giải sai. toán. Vì: khi x = 5 thì pt (1) không - Gọi hs đưa ra ý kiến - Trả lời. xác định. nhận xét. Đkxđ là: x 5, vậy pt (1) vô nghiệm. c) Kết luận của GV: - Khắc sâu cho HS: Kết hợp với điều kiện để kết luận nghiệm. HĐ3: Hoạt động luyện tập 20’ a) Mục đích của hoạt động: Áp dụng kiến thức vào giải bài tập. Nội dung: Bài 28, 30/ Tr22 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 28/ Tr22 (SGK) - Yêu cầu hs làm bài 28. - Làm bài. 2x 1 1 a) 1 (đk: x 1) - Gọi hs nhắc lại các bước - Nhắc lại. x 1 x 1 giải pt chứa ẩn ở mẫu? 2x 1 (x 1) 1 - Yêu cầu hs làm bài vào 3x 3 0 vở. - Làm bài. - Gọi 3 hs lên bảng làm bài. x 1 - Lưu ý: Kết hợp với đkxđ - Lên bảng làm bài. Vậy S 1 kết luận nghiệm. 5x 6 b) 1 (đk: x 1 - Theo dõi. 2x 2 x 1 ) 6
  4. a) Mục đích của hoạt động: Vận dụng được pt chứa ẩn ở mẫu vào giải toán mở rộng. Nội dung: Bài 28c/Tr22 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu hs làm bài 28 c. - Làm bài. - Điều kiện? - Trả lời. - Đk: x 0 - MTC ? - Trả lời. - MTC: x2 2 2 - So sánh x + x + 1 với 0? - So sánh. 1 3 x2 + x + 1 = x 0 2 4 (1 x)2 (x2 x 1) 0 ? (1 x)2 (x2 x 1) 0 - Gọi hs lên bảng làm bài 2 theo hướng dẫn. - Lên bảng làm bài. (1 x) 0 c) Kết luận của GV: Giải 1 1 x x2 đk: x 0 x x2 x3 x x4 1 x3 x x4 1 x3 x4 x 1 0 x2 x2 x3 (1 x) (1 x) 0 (1 x)(x3 1) 0 (1 x)2 (x2 x 1) 0 2 2 1 3 (1 x) 0 x 1 (vì x2 + x + 1 = x 0 ) 2 4 Vậy tập nghiệm của pt là S 1 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 2’ - Học các bước giải pt tích. - Xem lại các bài đã giải. - Xem trước bài tập, tiết sau luyện tập. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ - Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu? - GV nhận xét và đánh giá tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: ƯU: NHƯỢC: 8