Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương
I. Mục tiêu
1. KT : HS biết cách chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
2. KN : Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn, tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, bước đầu biết vận dụng để giải một bài toán bậc nhất ở SGK.
3. TĐ : Rèn tính chú ý, cẩn thân cho H/s.
II. Chuẩn bị
1. Thầy: Bảng phụ hoặc phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
2. Trò : Bảng nhóm, bút viết bảng, bài tập ở nhà.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp KTSS
2. Kiểm tra bài củ
GV: Cho hs giải bt 35 sgk?
HS: Bài tập 35.
Gọi số hs lớp là x(x nguyên dương)
Ta có: số hs lớp 8A học kì 1 là:, ở học kì 2 là +3
Ta có pt:++3= suy ra x= 40
Vậy lớp 8A có 40 hs
3. ND bµi míi
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_dai_so_lop_8_tuan_26_nam_hoc_2017_2018_nguyen_t.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương
- GV: Nguyễn Thanh Phương Trường TH-THCS Phong Thạnh A Ôtô 45 35x + 45x – 18 = 90 Và thiết lập phương trình 80x = 108 GV ghi bảng phần phương trình, HS thảo luận 108 27 x = gọi HS lên bảng giải. nhóm và trình 80 20 GV lưu ý HS trong khi giải bài bày Với x = 27 thoả mãn ĐK. toán bằng cách lập phương có Vậy ta có PT 20 điều không ghi trong giả thiết 35(x + 2 ) + Vậy thời gian để hai xe gặp nhau là nhưng ta phải suy luận mới có 5 27 giờ=1 giờ 21 phút kể từ xe máy thể biểu diễn các đại lượng chưa 45x = 90 20 biết hoậc thiết lập phương trình. khởi hành. Chẳng hạn: Gà có 2 chân, hoặc khi đi ngược chiều thì tổng quãng đường đi của hai chuyển động khi đến điểm gặp nhau thì phải bằng quãng đường. HS thực hiện GV Tương tự như VD trên nếu theo nhóm. gọi thời gian Ôtô đi đến lúc gặp Điền vào các ô Nhận xét: Cách chọn ẩn này dẫn đến nhau là x (h) . Hãy điền các ô còn thống pt giải phức tạp hơn , cuối cúng còn trống còn lại trong bảng trong bảng. phải làm thên một phép tính nữa mới -Gọi HS thực hiện ?1 ra đáp số. ?1/ ?2/ -Gọi HS thực hiện ?2 4. Củng cố Bài tập 37. Gọi x(km) là độ dài quãng đường -Cho hs giaûi bt 37 sgk. Đọc bài AB( điều kiện x>0) Thời gian từ 6 giờ sáng đến 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày là 3,5 giờ.Vậy HD H/s cách tóm tắt nội dung xe máy đi quãng đường AB hết 3,5 bài toàn, cách đặt ẩn Chú ý theo dõi giờ,Ô tô đi hết 3,5 giờ-1 giờ=2,5 giờ. -Vận tốc trung bình xe máy là: x 2x (km / h) 3,5 7 -Vận tốc trung bình xe ôtô là: Thực hiện Y/c 2 2x Cho H/s làm viêc cá nhân (km / h) 2,5 5 2x 2x Ta có pt: 20 Gọi H/s lên bảng thực hiện Y/c Lên bảng 5 7 x=175 Gọi H/s nhận xét Nhận xét Vậy quãng đường AB dài : 175(km/h) Vận tốc trung bình xe máy là: Nhận xét, chữa bài tập Chú ý nghe 50km/h. 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà GA: Đại số 8 2
- GV: Nguyễn Thanh Phương Trường TH-THCS Phong Thạnh A trả khi mua loại hàng (1) chưa trống. : 110000 –x (đ) tính VAT. Chĩ ý nghe Tiền thuế VAT đối với loại hàng 1 : -Tổng số tiền phải trả chưa tính 10%x. thuế VAT là: ? tiền thuế VAT đối với loại hàng 2 : -Số tiền Lan phải trảcho loại (110000 – x)*8%. hàng (2) là: Trả lời Ta có phương trình: x (110000 x)8 -Tiếp tục hãy điền vào ô trống. 10000 10 100 Giải ra ta có: x= 60000đ *Gợi ý và cho hs điền vào chổ Bài tập 40. trống: Gọi x là số tuổi của Phương hiện Gọi x là số tuổi của Phương hiện Gọi x là số tuổi nay (x N ) nay (x N ) của Phương hiện Số tiền của mẹ hiện nay: 3x Số tiền của mẹ hiện nay: 3 . nay (x N ) 13 nam nữa tuổi của Phương là: 13 nam nữa tuổi của Phương là: Số tuổi của mẹ 3x+13 3 + . hiện nay: 3x 13 năm nữa tuổi của mẹ là: 3x+13 13 năm nữa tuổi của mẹ là: 13 nam nữa tuổi ta có phương trình: ta có phương trình: của Phương là: 3x+13=2(x+13) 3x+13=2(x+13) 3x+13 3x-2x=26-13 13 năm nữa tuổi x=13 của mẹ là: 3x+13 Vậy năm nay Phương 13 tuổi. -Cho hs giải bt 41 sgk. Bài tập 41. Ghi BT Gọi x là số tự nhiên có hai chữ số. ( x nguyên dương và x<5). Gọi HS lên bảng thực hiện Lên bảng thực Ta có pt: 100x +10 + 2x = hiện 10x+2x+370 Gọi HS nhận xét x=48 Nhận xét Vậy số cần tìm là 48. 4. Củng cố Sau từng bài tập 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm các bài tập 42, 43, 44, 45, 46. IV. Rút kinh nghiệm * Ưu: * Khuyết: * Định hướng cho tiết sau: Phong Thạnh A, ngày / /2018 Ký duyệt T26 Nguyễn Loan Anh GA: Đại số 8 4