Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

- Kiến thức: Biết được pt bậc nhất một ẩn, pt đưa được về dạng ax + b = 0. Hiểu được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập pt. Vận dụng giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu.

- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải các loại bài tập.

- Thái độ: Nghiêm túc làm bài.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực tự học, đọc hiểu: Đọc đề, nghiên cứu đề.

- Năng lực tính toán, trình bày: Tính toán, trình bày bài giải.

II. CHUẨN BỊ                    

- Giáo viên: Ma trận + Đề + đáp án.

- Học sinh: Ôn theo hướng dẫn của thầy.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp:     

2. Tiến hành kiểm tra: (Thầy phát đề).

3. Dặn dò: Đọc và chuẩn bị bài.

IV. TỔNG KẾT:

docx 7 trang Hải Anh 17/07/2023 1560
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_26_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. Ngày soạn: 09/ 05/ 2020 Tiết 56 Tuần: 26 §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ - Kiến thức: Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức. Vận dụng kiến thức chứng minh bất đẳng thức. - Kỹ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản). - Thái độ: Nghiêm tức trong học tập. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực tự học, đọc hiểu: Nghiên cứu đề. - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Thắc mắc, đặt câu hỏi và tìm cách trả lời. - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ. - Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, kiến thức về thứ tự trên tập hợp số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: Không kiểm tra. 3. Bài mới HĐ 1: Hoạt động khởi động 5’ a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập. Nội dung: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Khi so sánh 2 số thực a và b có - Trả lời. Trường hợp xảy ra khi thể xảy ra những trường hợp nào? so sánh hai số thực a và b: a = b hoặc a b số thực trên trục số và nhận xét thứ tự trên tập số thực. - Nếu số a không nhỏ hơn b thì xảy ra những trường hợp nào? - Trả lời. 2
  2. - Yêu cầu HS cộng thêm 3 vào - Làm theo yêu cầu (-5) + 3 > (-10) + 3 hai vế và nhận xét về dấu của của GV. bất đẳng thức? - Làm theo yêu cầu - Tương tự, cộng thêm (-3) vào của GV. hai vế và nhận xét về dấu của (-5) + (-3) > (-10) + (-3) - Trả lời. BĐT. - Nhận xét về dấu của BĐT khi - Dấu của BĐT không cộng thêm vào hai vế cùng một - Theo dõi. thay đổi khi cộng thêm số. hai vế cùng một số. - GV nhận xét và giới thiệu liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. c) Kết luận của GV: - Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một BĐT ta được BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho. HĐ3: Hoạt động luyện tập 10’ a) Mục đích của hoạt động: Áp dụng các kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải toán. Nội dung: Bài 1, 2, 3/ Tr37 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu HS làm bài 1. - Làm bài. Bài 1 - Gọi HS đứng tại chổ trả - Trả lời và giải thích a) (-2) + 3 ≥ 2 sai. Vì (-2) + lời và giải thích. rỏ vì sao. 3 = 1 < 2 - Gọi HS khác nhận xét. - Nhận xét. b) -6 ≤ 2.(-3) đúng. Vì 2.(- 3) = -6 - GV nhận xét. - Theo dõi. c) 4 + (-8) < 15 + (-8) đúng. Vì 4 < 15 và cộng thêm (-8) vào hai vế. d) x2 + 1 ≥ 1 đúng. Vì x2 ≥ 0 và cộng 1 vào hai vế. - Yêu cầu HS làm bài 2. - Làm bài. Bài 2 - Nêu hướng làm bài. 4
  3. - Gọi HS nêu hướng làm - Nêu hướng làm bài. Mà 2ab ≤ a2 + b2 bài. - Theo dõi. nên 2ab ≤ a2 + b2 ≤ 2 - Nhận xét và hướng dẫn. - Lên bảng làm bài. hay 2ab ≤ 2 (2) - Cho HS làm bài và gọi đại diện lên bảng trình Cộng (1) và (2), ta được: bày. - Nhận xét. a2 + 2ab + b2 ≤ 4 - Gọi HS khác nhận xét. - Theo dõi. (a + b)2 ≤ 4 - GV nhận xét. a + b ≤ 2 c) Kết luận của GV: Vận dụng được kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để chứng minh bài toán dạng mở rộng. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 2’ - Dặn dò việc học và làm bài ở nhà. - Hướng dẫn làm bài về nhà: + Bài 1: Tướng tự bài 1 (SGK) + Bài 3, 4, 5: Cộng thêm hai với với cùng một số.- Học định nghĩa bất đẳng thức, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - Xem lại bài đã giải và xem trước bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. - Hướng dẫn bài 1, 3, 4, 5 (SBT) IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ - Định nghĩa bất đẳng thức? - Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? - So sánh -2004 + (-777) với -2005 + (-777) Giải Vì -2004 > -2005 nên -2004 + (-777) > -2005 + (-777) V. RÚT KINH NGHIỆM: ƯU: NHƯỢC: Kí duyệt tuần 26 Ngày 11 tháng 05 năm 2020 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 6