Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

* Kiến thức: Biết các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương; Hiệu hai lập phương. Hiểu được các cách viết hằng đẳng thức. Vận dụng các hằng đẳng thức trên để khai triển hoặc rút gọn được các biểu thức.

* Kỹ năng: Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.

* Thái độ: Nghiêm tức trong học tập.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực tự học, đọc hiểu: Nghiên cứu đề.

- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Thắc mắc, đặt câu hỏi và tìm cách trả lời.

- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài.

- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Tính toán chính xác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ.

- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, kiến thức về phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đã học.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định Tổ chức lớp

2. Kiểm tra bài củ: 5p

- Viết các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu?

- Áp dụng: khai triển

doc 9 trang Hải Anh 17/07/2023 1160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_4_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_giau.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. b)(a2 – ab + b2) = ? - Theo dõi. = a3 + b3 - GV nhận xét. c) Kết luận của GV: - Củng cố lại kiến thức về nhân đa thức với đa thức. - Đặt vấn đề vào bài mới. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: * Kiến thức 1: 6’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được tổng hai lập phương. Nội dung: Tổng hai lập phương. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Từ kiểm tra bài củ, GV - Theo dõi. Tổng hai lập phương: nhắc lại kết quả của phép a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) tính (a + b)(a2 – ab + b2) = a3 + b3 - GV giới thiệu tổng hai lập - Theo dõi và ghi phương. nhớ. - Yêu cầu HS quan sát ví dụ. - Quan sát. c) Kết luận của GV: - Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)với A, B là các biểu thức tùy ý. - Ví dụ: a) a3 + 8 = a3 + 23 = (a + 2)(a2 – 2a + 22) = (a + 2)(a2 – 2a + 4) b) (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 1 * Kiến thức 2: 6’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được hiệu hai lập phương. Nội dung: Hiệu hai lập phương. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Tương tự, gọi HS lên bảng - Lên bảng làm bài. (a – b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 – tính (a – b)(a2 + ab + b2) = ? a2b – ab2 – b3 = a3 – b3 - GV nhận xét và kết luận. - Theo dõi. - GV nhắc lại hiệu hai lập - Theo dõi và ghi phương. nhớ. - Yêu cầu HS quan sát và hoàn thành ví dụ. - Quan sát và ghi - GV gọi HS nhắc lại cả chép. bảy hằng đẳng thức đã - Trả lời. 2
  2. đẳng thức? - Lên bảng làm a) (3x + y)( - + ) = 27x3 - Gọi HS lên bảng làm bài. + y3 bài. b) (2x - 5 )( 4x 2 + 10x + 25 = 8x3 – - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét. 125 - GV nhận xét. - Theo dõi. c) Kết luận của GV: Thực hiện thành thạo: khai triển hằng đẳng thức, viết các biểu thức dưới dạng hằng đẳng thức. HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 8’ a) Mục đích của hoạt động: Vận dụng kiến thức đã học để giải toán. Nội dung: Bài tập: bài 31/ Tr16 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu HS làm - Làm bài. Bài 31 bài 31. a) VP = (a + b)3 – 3ab(a + b) - Gọi HS nêu - Nêu hướng làm = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 hướng làm bài. bài. = a3 + b3 = VT - Gọi HS lên bảng - Lên bảng làm bài. b) VP = (a - b)3 + 3ab(a - b) làm bài. = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b – 3ab2 - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét. = a3 - b3 = VT - GV nhận xét và - Theo dõi và ghi Áp dụng tính hướng dẫn: Chứng chép. a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) với a + b = -5; a . b = minh VT = VP sau 6 = (-5)3 – 3.6.(-5) = -125 + 90 = -35 đó áp dụng kết quả Bài tập nâng cao: để tính a3 + b3 Tính a) x3 – y3 b) 8x3 + y3 c) x3 - 27y3 Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu a) (x – 1)(x2 + x + 1) b) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) c) Kết luận của GV: Vận dụng được các hằng đẳng thức giải toán mở rộng. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 3’ - Khắc sâu nội dung bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. - Dặn dò việc học và làm bài ở nhà. Bài tập về nhà: - Xem lại các bài đã giải. - Làm bài tập về nhà. 4
  3. a) (x + 3)2 b) 8 – x3 3. Bài mới HĐ 1: Hoạt động khởi động 4’ a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập. Nội dung: Đặt vấn đề. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Từ kiểm tra bài củ, GV nhắc lại - Theo dõi. Củng cố kiển thức bảy hằng đẳng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. thứcđáng nhớ. - GV treo bảng phụ nội dung bảy - Quan sát. hằng đẳng thức đáng nhớ. 1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2) (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 3) A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5) (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 6) A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) c) Kết luận của GV: - Củng cố lại kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: 6’ a) Mục đích của hoạt động: Khắc sâu kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. Nội dung: Bài 37/Tr17 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu HS làm - Làm bài theo Bài 37 bài 37 theo nhóm nhóm. (x - y)(x2 + xy x3 + y3 - Gọi đại diện - Lên bảng làm + y2) nhóm HS lên bảng bài. (x + y)(x – y) x3 – y3 làm bài. - Gọi HS nhóm x2 – 2xy + y2 x2 + 2xy + y2 khác nhận xét. - Nhận xét. (x + y)2 x2 – y2 - GV nhận xét. - Theo dõi và ghi (x + y)(x2 – xy (y – x)2 chép. + y2) 6
  4. làm bài. = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét. – 2b3 - GV nhận xét và - Theo dõi và ghi = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – hướng dẫn: Khai chép. 2b3 triển các hằng đẳng = 6a2b thức rồi rút gọn biểu c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 thức. = (x + y)2 + 2(x + y).z + z2 – 2x2 – 2xy – 2xy – 2y2 – 2xz – 2yz + x2 + 2xy + y2 = x2 + 2xy + y2 + 2xz + 2yz + z2 – 2x2 – 2xy – 2xy – 2y2 – 2xz – 2yz + x2 + 2xy + y2 = z2 Bài tập nâng cao: Tính a) x2 – y2 b) 8x3 - y3 c) (x + 2y)3 Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu a) (x – 1)(x2 + x + 1) b) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) c) Kết luận của GV: Vận dụng được các hằng đẳng thức giải toán mở rộng. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 3’ -Khắc sâu nội dung bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. -Dặn dò việc học và làm bài ở nhà. Bài tập về nhà: - Học các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Xem lại các bài đã giải. - Làm bài tập về nhà. - Xem tiếp bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ - Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. - Đánh giá, tổng kết kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM: ƯU: NHƯỢC: 8