Giáo án Hình học 7 - Chương I (Bản 2 cột, 5 hoạt động)

Chương I:  ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

§1.  HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH

 

I- MỤC TIÊU

1. Kiến thứcĐịnh nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh. 

2. Kĩ năngNhận biết được các cặp góc đối đỉnh. Biết vẽ hai góc đối đỉnh, vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước.

- Vận dụng được tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc, tìm các cặp góc bằng nhau. Bước đầu làm quen với suy luận.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận

4. Định hướng phát triển năng lực

- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính toán

- Năng lực chuyên biệt: NL nhận biết hai góc đối đỉnh, NL vẽ hai góc đối đỉnh, vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc. Bảng phụ ghi đề bài tập 1 và 2 SGK.

2. Học sinh: Thước kẻ, thước đo góc.

3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá

Nội dung Nhận biết (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4)
Hai góc đối đỉnh Định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Nhận biết và giải thích hai góc đối đỉnh Vẽ và tìm ra các cặp góc đối đỉnh. Vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước.
doc 41 trang Hải Anh 19/07/2023 1560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Chương I (Bản 2 cột, 5 hoạt động)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_chuong_i_ban_2_cot_5_hoat_dong.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học 7 - Chương I (Bản 2 cột, 5 hoạt động)

  1. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát biểu đúng một mệnh đề toán học, vẽ hình, suy luận. 3. Thái độ: Tập trung chú ý và cẩn thận 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, ngôn ngữ, công cụ, tính toán - Năng lực chuyên biệt: NL vẽ hình, c/m hai đường thẳng song song, vuông góc. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi, nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, thước 2. Học sinh: SGK, thước 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập Nêu ba tính chất về Vẽ hình ghi tóm tắt c/m hai đường Chứng minh tính quan hệ giữa tính các tính chất thẳng song song, chất ba đường thẳng vuông góc và tính vuông góc. song song. song song IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân - Mục tiêu: Củng cố ba tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Bài 42,43,44 (SGK/98) Hoạt động của GV và HS Nội dung GV yêu cầu: Bài 42 c - 3 học sinh lên bảng làm bài 42,43,44 a) Vẽ hình (SGK/98) b) a  c và b  c a HS lên bảng thực hiện suy ra a // b GV nhận xét, đánh giá c) Phát biểu như b tính chất 1trang 96 c Bài 43 a) Vẽ hình a b) c  a và b // a suy ra c  b b c) Phát biểu như tính chất 2 trang 96 a Bài 44 b a) Vẽ hình c b) a // b và c // a suy ra c // b c) Phát biểu như tính chất trang 97 Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân, cặp đôi - Mục tiêu: Biết áp dụng tính chất c/m hai đường thẳng song song hoặc vuông góc.
  2. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §7. ĐỊNH LÝ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cấu trúc một định lí (GT, KL). Biết cách chứng minh một định lí. 2. Kĩ năng: Đưa được một định lí về dạng “Nếu thì” - Tìm GT, KL của một định lý và biết vẽ hình minh họa. 3. Thái độ: Tập trung chú ý và cẩn thận 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, NL công cụ, NL ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: NL phát biểu định lí, vẽ hình, nêu và ghi giả thiết, kết luận của định lí. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi, nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, thước, bảng phụ bài 49, 50 sgk 2. Học sinh: SGK, thước 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Định lí Phát biểu tính dưới Chỉ ra giả thiết, kết Vẽ hình, viết giả dạng định lí luận của định lí. thiết, kết luận của định lí. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu (hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: Suy đoán ra nội dung bài học. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, thước thẳng, phấn màu - Sản phẩm:Các tính chất đã học trong bài §6, tiên đề Ơclit Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Phát biểu tiên đề Ơclit - Phát biểu tiên đề Ơclit: Như SGK/92 - Phát biểu các tính chất về quan hệ từ - Phát biểu các tính chất về quan hệ từ vuông góc đến song vuông góc đến song song song như SGK/96, 97 * ĐVĐ: Tiêu đề Ơclít và quan hệ giữa tính vuông góc và song song đều là những khẳng định đúng nhưng tiên đề thừa nhận qua vẽ hình, còn tính chất được suy ra từ các khẳng định đúng đó là định lí mà bài hôm nay ta sẽ học. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 2: Định lí (hoạt động cặp đôi) - Mục tiêu: Biết cách phát biểu định lí, chỉ ra giả thiết, kết luận của định lí. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, thước thẳng, phấn màu - Sản phẩm:Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của định lí. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Định lí - Thế nào là định lí ? a/ Khái niệm : sgk/99 - Làm ?1 ?1 - Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với - Nhắc lại t/c hai góc đối đỉnh. một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với H: Điều đã cho là nội dung nào? Điều nhau
  3. D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Tập phát biểu các tính chất đã học dưới dạng định lí - Làm các bài tập: 51, 52, 53/101, 102 sgk. * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu 1 : (M1) Bài 50a sgk Câu 2 : (M2) Bài 49 sgk Câu 3: (M3) Bài 50b sgk
  4. GV vẽ hình lên bảng - Yêu cầu HS ghi giả thiết, kết luận của định lí bằng kí hiệu - GV treo bảng phụ phần c/m, yêu cầu GT Ô1 và Ô3 đối đỉnh HS hoàn thành các chỗ trống. KL Ô1 = Ô3 HS: Cá nhân thực hiện GV nhận xét, đánh giá, kết luận các Các khẳng định Căn cứ của kđ 0 bước để chứng minh một định lí. 1 Ô1 + Ô2 = 180 Vì hai góc kề bù 0 - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp c/m Ô2 2 Ô3 + Ô2 = 180 Vì hai góc kề bù = Ô4 3 Ô1 + Ô2 = Ô3 + Ô2 Căn cứ vào 1 và 2 HS thảo luận c/m, trình bày. 4 Ô1 = Ô3 Căn cứ vào 3 GV nhận xét, đánh giá. Tương tự c/m Ô2 = Ô4 GT Ô2 và Ô4 đối đỉnh KL Ô2 = Ô4 Các khẳng định Căn cứ của kđ 0 1 Ô3 + Ô4 = 180 Vì hai góc kề bù 0 2 Ô3 + Ô2 = 180 Vì hai góc kề bù 3 Ô3 + Ô2 = Ô3 + Ô4 Căn cứ vào 1 và 2 4 Ô2 = Ô4 Căn cứ vào 3 Bài tập bổ sung: 2) Bài tập bổ sung: 1) Hoàn thành các mệnh đề sau: a. Khoảng cách từ trung điểm của đoạn a/ đến mỗi đầu mút của đoạn thẳng bằng nửa độ dài thẳng đoạn thẳng ấy b. Hai tia phân giác của hai góc kề bù là b/ một góc vuông c/ nửa số đo góc ấy c. Tia phân giác của 1 góc tạo với 2 2) a) cạnh góc ấy, 2 góc có số đo bằng . GT M là trung điểm AB 2) Trong các mệnh đề toán học đó, KL 1 mệnh đề nào là định lí: MA = MB = AB 2 - Hãy phát biểu các mệnh đề đó dưới dạng định lí. b) - Ghi GT, KL của định lí. x· Oy x· Oy 1800 HS: làm theo nhóm và đại diện nhóm GT Ot là phân giác của x· Oy lên bảng ghi kết quả GV: Nhận xét, đánh giá Ot’ là phân giác của x· Oy KL t·Ot 900 c) GT Ot là tia phân giác của x· Oy KL x· Ot t¶Oy BT 53/102 sgk BT 53/102 sgk x a) Vẽ - Yêu cầu HS đọc đề bài b) xx’ x yy’ = O HS khác vẽ hình và ghi GT, KL  GT y, y - GV treo bảng phụ ghi sẵn câu c. x· Oy = 90o Yêu cầu cá nhân HS hoàn thành c/m KL · · · 0 , - GV nhận xét, đánh giá, hướng dẫn HS xOy x Oy x Oy 90 x
  5. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về: Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ-clit, cách phát biểu và c/m một định lí 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phát biểu tính chất, kỹ năng vẽ hình - Rèn luyện khả năng nhận biết hai đường thẳng vuông góc và các đường thẳng song song. 3. Thái độ: Tập trung, cẩn thận, tự giác, tích cực 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tư duy, tính toán, công cụ, ngôn ngữ, hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: Hệ thống các kiến thức đã học, phát biểu và chứng minh định lí. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi, nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, thước, bảng phụ 2. Học sinh: SGK, thước 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Ôn tập Các định nghĩa và Nêu được kiến thức Tìm các cạp đường Vẽ hình theo cách tính chất trong minh họa cho hình thẳng song song, diễn đạt. chương I vẽ cụ thể. vuông góc. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức (hoạt động nhóm, cá nhân) - Mục tiêu: Hệ thống được các kiến thức đã học trong chương I. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/máy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Hình vẽ thể hiện và phát biểu các nội dung trong chương I. Hoạt động của GV và HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: Bài 1 + Dùng hình vẽ thể hiện các nội dung sau: Các hình sau minh họa cho các kiến thức đã học - Hai góc đối đỉnh; , y x x d - Hai đường thẳng vuông góc; A B , - Đường trung trực của một đoạn thẳng; y x, y y - Hai đường thẳng vuông góc, song song x, với một đường thẳng; c a a - Tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường a b b thẳng song song. b c + Hãy phát biểu các nội dung đó bằng lời. c
  6. µ ¶ + Dựa vào t/c hai dường thẳng song song suy ra O1 ?,O2 ? * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu 1 : (M1) Hệ thống các kiến thức đã học trong chương I. Câu 2 : (M2) Bài 1, 2, 3 Câu 3: (M3) Bài 54 sgk Câu 4: (M4) Bài 55 sgk
  7. - Hãy tính O¶ vì a// c => b// c (T/C 3 đt song song) 2 b // a Cá nhân HS thực hiện nhiệm vụ µ ¶ o Nêu kết quả tìm được. => B1 + O2 = 180 (hai góc trong cùng phía) GV nhận xét, đánh giá, hướng dẫn cách trình 132o + O¶ = 180o bày. 2 ¶ o o o => O2 = 180 – 32 = 48 OC nằm giữa 2 tia OA, OB => ·AOB = Oµ + O¶ * Bài 58/104sgk 1 2 GV giao nhiệm vụ: ·AOB = 38o + 48o = 86o BT58/104 SGK A 0 Hãy vẽ hình 40, đặt tên các hình vẽ: 1215 - Quan hệ của hai đường thẳng a và b? Vì a  c => a // b - Nhắc lại tính chất của hai đt song song b  c 1B - Áp dụng tính chất nào của hai đt song song để vì a // b nên µ ¶A + Bµ = 180o c tính B1 ? 2 1 Cá nhân HS thực hiện nhiệm vụ (hai góc trong cùng phía) a b Nêu kết quả tìm được. ¶ o o µ o mà A2 = 115 =>115 + B1 =180 GV nhận xét, đánh giá µ o o o GV: Hướng dẫn HS trình bày bài giải => B1 = 180 – 115 = 65 Bài 59/104sgk Yêu cầu: HS vẽ hình, ghi GT, KL. Bài 59/104sgk - Quan sát hình vẽ, tìm xem: GT d // d” // d’ µ µ + C1 và E1 ở vị trí nào? µ o A 6 B C1 = 60 ; 5 d ¶ ¶ + D3 vàG2 ở vị trí nào? ¶ o D3 = 110 C D 110 , 4 d Tương tự: D¶ và D¶ , µA và Eµ , Bµ và G¶ 60 4 3 5 1 6 3 KL Tính Eµ , G , 1 3 2 1 2 ,, HS thảo luận theo nhóm thực hiện các yêu cầu E G d G¶ , D¶ , Aˆ , của GV. 3 4 5 µ Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết quả. B6 GV nhận xét, đánh giá µ µ o E1 = C1 = 60 (SLT của d’’//d’) ¶ ¶ o D3 = G2 = 110 (Đồng vị của d’’//d’) ¶ o ¶ o o o G3 = 180 - G2 =180 - 110 = 70 (Kề bù) Bài tập 45 sbt: ¶ ¶ o D4 = D3 = 110 (đối đỉnh ) Yêu cầu: Vẽ hình theo trình tự sau: µ µ - Vẽ ba điểm không thẳng hàng A, B, C. A5 = E1 (đồng vị của d//d’’) - Vẽ đường thẳng d1 đi qua B và vuông góc với Bµ = G¶ = 70o (đồng vị của d//d’) đường thẳng AC 6 3 - Vẽ đường thẳng d đi qua B và song song với Bài tập 45 sbt: 2 B d2 đường thẳng AC Vì sao d1 vuông góc với d2 ? 1 HS lên bảng vẽ hình, HS dưới lớp vẽ vào vở, trả lời câu hỏi A C GV nhận xét, đánh giá d1 Vì AC // d2 và d1  AC nên d1  d2 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG Hoạt động 2: Liên hệ thực tế (hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, song song trong thực tế. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình