Giáo án Hình học 7 CV 5512 - Tuần 32+33 - Năm học 2020-2021 - Lê Nguyên Khang
- Mục tiêu
- Về kiến thức:
- Ôn tập, củng cố các kiến thức về quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
- Ôn tập các dạng bài theo cấu trúc đề kiểm tra học kỳ 2
- Về năng lực
Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình học.
- Về phẩm chất
Rèn luyện ý thức tự giác tự rèn luyện nắm vững kiến thức
- Thiết bị dạy học và học liệu
- Sách giáo khoa, sách bài tập, máy tính, màn hình tivi.
- Compa, thước thẳng, ê ke, thước đo độ.
- Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Nhiệm vụ học tập
a) Mục tiêu: Gợi nhớ, nhắc lại các kiến thức hình học đã học.
b) Nội dung: Hãy đưa ra các nội dung đã học.
c) Sản phẩm: Tổng hợp các kiến thức đã học
d) Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh trả lời câu hỏi.
- GV kết luận:
2. Hoạt động 2: Ôn tập các bài tập trong đề cương
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 CV 5512 - Tuần 32+33 - Năm học 2020-2021 - Lê Nguyên Khang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_7_cv_5512_tuan_3233_nam_hoc_2020_2021_le_ng.docx
Nội dung text: Giáo án Hình học 7 CV 5512 - Tuần 32+33 - Năm học 2020-2021 - Lê Nguyên Khang
- 2 Bài 2: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 5 8 6 7 1 4 5 6 3 6 2 3 6 4 2 8 3 3 7 8 10 4 7 7 7 3 9 9 7 9 3 9 5 5 5 5 5 7 9 5 8 8 5 5 a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 3: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của học sinh một lớp 7 cho ở bảng sau: Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 3 3 8 5 5 3 1 N = 30 a) Tìm số trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp đó? b) Tìm mốt của dấu hiệu? 1 Bài 4: Thực hiện nhân hai đơn thức sau và chỉ ra phần hệ số và phần biến: x2 y3z.2xy 4 2 9 Bài 5: Thu gọn đơn thức M x3 y.( xz3 ) Tìm bậc của kết quả. 3 4 Bài 6: Thu gọn đơn thức – cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức sau khi đã thu gọn. 3 a) 3y2 z4 25x3 y b) 6x3y4.( x 4 y 3 ) c) 5xyz2 và 0,13xy2z 2 Bài 7: Tính giá trị của biểu thức 3x2y tại x = – 5 và y = – 2 . Bài 8: Tính giá trị của biểu thức 2x2 +1 tại x = –3 Bài 9: Tính giá trị của biểu thức x3 – 4x2 tại x = 0 và x = 4. Bài 10: Tính giá trị của biểu thức 2xy2 + x2y + 1 tại x = 1 và y = –1. Bài 11: Cho hai đa thức: A(x ) = 2x 5x3 4 x4 2x2 4x5 B(x) = x4 3x x5 3x3 2 6x2 a) Sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b) Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x)
- 4 Bài 23: Cho ABC cân tại A, đường cao AH. a/ Chứng minh HB = HC b/Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD=HA.Chứng minh ACD là tam giác cân. Bài 24: Cho tam giác ABC có CA = CB =10cm, AB =12cm. Kẻ CI vuông góc với AB ( I AB ). a. Chứng minh AI = BI. b. Tính dộ dài IC? Bài 25: Cho ABC vuông tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Kẻ EH BC tại H (H BC). Chứng minh: a) ABE = HBE. b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EC > EA. Bài 26: Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 5cm; BC = 6cm; AC = 9cm. So sánh các góc của tam giác ABC. Bài 27: Cho tam giác ABC có các góc A = 700 và góc B = 650 . So sánh các cạnh của tam giác ABC. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm bài tập còn lại X Duyệt ngày 19/4/2021 KHDH Hình học 7 tuần 32, 33