Giáo án Hình học 8 - Chương II (Bản 2 cột, 5 hoạt động)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều, cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.

2. Kỹ năng: Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi , một số đa giác đều, biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của 1 đa giác đều.

3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.

4. Nội dung trọng tâm : khái niệm đa giác lồi, đa giác đều

5. Định hướng năng lực:

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, tính toán, hợp tác.

- Năng lực chuyên biệt: Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi , một số đa giác đều, biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của 1 đa giác đều.

II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC 

- Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình, nêu vấn đề.

- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm

III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ vẽ hình 112-117, hình 120, thước kẻ.

2. Học sinh: SGK, thước kẻ...

3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá:

doc 29 trang Hải Anh 19/07/2023 1620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Chương II (Bản 2 cột, 5 hoạt động)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_chuong_ii_ban_2_cot_5_hoat_dong.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học 8 - Chương II (Bản 2 cột, 5 hoạt động)

  1. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, cặp đôi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: HS giải được các bài tập dạng tính toán, chứng minh về diện tích đa giác. NLHT: Tính diện tích đa giác; c/m mói quan hệ giữa các diện tích. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Yêu cầu HS làm Bài 41a sgk/132: II. Bài tập ?: Nêu công thức tính diện tích tam giác? Bài 41a sgk/132: ?: Tính diện tích của tam giác DBE? A B O 6,8cm H I D E K C 12cm a/ Diện tích của tam giác DBE là: 1 1 S = .DE.BC .6.6,8 20,4cm2 GV: Yêu cầu HS làm BT 46 SGK 2 2 + Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS còn lại BT 46/133 SGK: làm bài vào vở C + Ta nên chia diện tích hình thang ABNM thành diện tích những tam giác nào để việc chứng minh dễ dàng hơn? M N HS: SABNM = SABM + SBMN GV: So sánh diện tích của ABC và diện tích của ABM, BMC? A B 1 HS: SABM = S 2 ABC Vẽ trung tuyến BM của ABC 1 1 1 Vì MA = MC = AC SABM = SBMC = SABC SBMC = S 4 ABC 2 2 GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày, các HS còn 1 1 Vì NC = NB = BC SBMN = SMNC = SMBC lại làm bài vào vở 2 2 HS nhận xét, Gv nhận xét 1 1 Mà S = S nên SBMN = SMNC = S MBC 2 ABC 4 ABC 1 1 3 => SABM + SBMN = ( )S = S 2 4 ABC 4 ABC 3 Vậy SABNM = S 4 ABC GV: Treo bảng phụ vẽ hình 162, yêu cầu HS BT 47/133 SGK: làm BT 47 SGK A M 1 6 N 2 5 3 4 B C P Chứng minh: S1 = S2 = S3 = S4 = S5 = S6 Ta có: GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải BT S = S (Cùng đường cao và 2 đáy MA = MB) (1) GV gợi ý: 1 2 S = S (Cùng đường cao và 2 đáy BP = PC) (2) + Tìm các tam giác có diện tích bằng nhau 3 4 S = S (Cùng đường cao và 2 đáy NA = NC) (3) trên hình? Giải thích? 5 6 + So sánh S + S + S và S + S + S ? 1 1 2 3 4 5 6 Mà S1+S2+S3 = S4+S5+S6 (= SABC ) (4) + Từ đó em suy ra được điều gì? 2 ’ HS hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm lên Kết hợp (1),(2),(3), (4) S1 = S6 (4 )
  2. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS ôn lại các kiến thức đã học trong học kỳ I. 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng vẽ hình, chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính diện tích tứ giác. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. 4. Nội dung trọng tâm: Chữa bài kiểm tra học kì I 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: vẽ hình, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS, bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Học sinh : Ôn lại kiến thức đã học ở học kì I. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của các câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao (M1) (M2) (M3) (M4) Tứ giác Dấu hiệu nhận Tính độ dài đường Chứng minh.tứ giác là biết của một tứ trung bình của tam hình bình hành giác đặc biệt nào giác, hình thang Tìm điều kiện để một đó Vẽ được hình, ghi tứ giác là hình đặc GT, KL biệt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Nhận xét chung * GV đánh giá về việc làm bài kiểm tra của HS + Ưu điểm: Hầu hết các em nêu được dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính được đường trung bình của hình thang. - Đa số các em đã vẽ được hình vẽ tương đối chính xác và làm được câu a, một số em đã làm hoàn chỉnh cả bài + Tồn tại: Một số em vẽ hình chưa chính xác, trình bày chưa cẩn thận, chưa làm được câu b + GV tuyên dương những học sinh làm tốt phần hình học, nhắc nhở những lỗi sai các em hay mắc phải B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2: Chữa bài thi (Cá nhân) - Mục tiêu: HS ôn lại các kiến thức đã học ở học kỳ I. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, cặp đôi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh biết vẽ hình, chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính diện tích tứ giác. NLHT: vẽ hình, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV ghi đề bài 4 Bài 4: Gọi 2 HS thực hiện: a/ Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: HS1: Đứng tại chỗ nêu dấu hiệu nhận - Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật biết - Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật HS 2: Lên bảng làm câu b - Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức - Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật b/
  3. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: HỆ THỐNG KIẾN THỨC HỌC KỲ I I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kỳ I về tứ giác. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 3. Thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. 4. Nội dung trọng tâm: hệ thống các kiến thức về tứ giác 5. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Học sinh biết chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi, nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, thước kẻ, bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Học sinh: - Ôn lại các nội dung đã học trong chương tứ giác. - Thước thẳng, eke, compa. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Tứ giác - Nhận biết - Hiểu được mối - Biết cách chứng minh - Tìm được điều được các loại liên hệ giữa các một tứ giác là hình thang, kiện để tứ giác thỏa tứ giác. loại tứ giác. hình bình hành, hình chữ mãn yêu cầu đề bài nhật, hình thoi, hình vuông. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: B. ÔN LẠI KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập lý thuyết (Hoạt động cá nhân.) - Mục tiêu: Giúp HS ôn lại các kiến thức đã học trong chương I. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, cặp đôi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh nhớ lại các kiến thức đã học trong chương I. - NLHT: NL tự học, NL ngôn ngữ HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: yêu cầu HS nhắc lại các kiến I. Ôn tập lý thuyết thức: + Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang cân. + Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành. + Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật. + Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thoi. + Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình vuông. HS: nhớ lại kiến thức cũ, đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của GV GV treo bảng phụ có sơ đồ nhận biết
  4. HS: trả lời Vậy I là giao điểm ba đường phân giác của ABC GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở Thì BE = DE = DC. Bài 2: A M GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập: D Cho hình bình hành ABCD trong đó có E AD=2AB. Kẻ CE  AB. Gọi M là trung điểm của AD, nối EM, kẻ MF vuông góc với F CE; MF cắt BC tại N. a. Tứ giác MNCD là hình gì ? B b. EMC là tam giác gì ? N C c. Chứng minh rằng: B· AD 2·AEM a) Xét AECD : AE // CD ( gt ) GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài. AM = MD (gt) GV: Dự đoán MNCD là hình gì? Chứng MF // AE ( vì cùng vuông góc với CE) minh? Suy ra : EF = FC ( đlí 3) HS đứng tại chỗ trả lời + Xét BCE : NF // BE ( cm trên) 1 HS lên bảng trình bày EF = FC Suy ra : BN = NC. AD Vậy MNCD : MD = NC = ; MD // NC 2 Nên MNCD là hình bình hành ( dấu hiệu nhận biết hình bình hành). b) EMC cân tại M Vì MF vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến ứng với cạnh EC. GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi giải câu b. c) Ta có : ·AEM E· MF ( cặp góc so le trong) HS hoạt động cặp đôi, cử đại diện lên bảng · · trình bày. ) EMC 2AEM (1) Mặt khác : C· MN M· NA ( cặp góc so le trong) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải câu c. Mà M· NA M· AN ( vì AMN cân tại M) · · GV gợi ý: AEM EMF suy ra điều gì? Từ M· NA B· AN · · CMN MNA suy ra điều gì? Suy ra : B· AD B· AN M· AN 2C· MN E· MC (2) HS hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm lên · · bảng trình bày. Từ (1) và (2) suy ra BAD 2AEM . D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn lại các kiến thức đã học trong chương I. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn lại các kiến thức đã học về diện tích tứ giác. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nêu các kiến thức đã học trong chương I (M1) Câu 2: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của bài toán (M2) Câu 3: Giải bài 1, bài 2 (M3)
  5. HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.) - Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng các kiến thức về các loại tứ giác để chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, cặp đôi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học về các loại tứ giác để giải bài tập. - NLHT: Tính diện tích đa giác, c/m mối quan hệ giữa các diện tích đa giác HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập: Bài 1: A Cho tam giác ABC như hình vẽ: 1 a) S AH.BC a) Vẽ đường cao AH, viết công thức tính S- ABC 2 ABC 1 b) 2 b) Biết AH =5 cm, canh tương ứng 8 cm. SABC .5.8 20(cm ) 2 5cm Tính diện tích tam giác. 2 HS lên bảng thực hiện H 8cm C GV nhận xét, sửa sai, chốt kiến thức B Bài 2: C 1 GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập: Cho tam a) S AB.AC ABC 2 giác ABC vuông tại A, đường cao AH 10cm a) Viết công thức tính diện tích tam giác b) Áp dụng định lý Py-ta-go cho ABC ABC vuông tại A, ta có: H 2 2 2 b) Cho AB = 6cm, BC = 10 cm. Tính AC, S- BC AB AC ABC ; AH 2 2 2 10 6 AC A B GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu a 2 2 2 6cm HS lên bảng thực hiện AC 10 6 36 GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm giải câu b AC 6(cm) HS hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm lên 1 1 Ta có: S AB.AC AH.BC bảng trình bày ABC 2 2 AB.AC AH.BC HS nhận xét, GV chốt kiến thức: Muốn tính AB.AC 6.6 diện tích của tam giác vuông, ta có hai cách AH 3,6(cm) tính: Diện tích của tam giác vuông bằng nửa BC 10 tích hai cạnh góc vuông hoặc bằng nửa tích Bài 3: B cạnh với đường cao ứng với cạnh đó. a) Vì Q đối xứng với P qua AB nên AB là đường trung trực GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập: Cho tam của PQ I P giác vuông ABC vuông tại A và AB = 6cm, PB = PA, Q AC = 5cm. Gọi P là trung điểm của cạnh BC, QB = QA (1) điểm Q đối xứng với P qua AB. ABC vuông tại A, AP a)Tứ giác APBQ là hình gì? Tại sao? là đường trung tuyến nên b) Tính diện tích tứ giác APBQ? AP = BP (2) A C c)Chứng minh SACPQ = SABC Từ (1) và (2) suy ra PB = PA = BQ = QA Suy ra APBQ là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình GV: yêu cầu HS hoạt động cặp đôi giải câu a thoi) HS hoạt động cặp đôi, cử đại diện lên bảng b) Ta có PI là đường trung bình của ABC nên trình bày 1 1 PI AC .5 2,5(cm) 2 2 GV: Làm cách nào để tính diện tích tứ giác 1 1 2 APBQ? SABP .PI.AB .2,5.6 7,5(cm ) HS: 2 2 PBA QBA S S ;S 2S PBA QBA APBQ PBA PBA QBA S S 1 HS lên bảng trình bày PBA QBA 2 HS nhận xét, GV nhận xét SAPBQ 2SPBA 2.7,5 15(cm ) c) Ta có: QIA PIB(c.g.c) SQIA SPIB (1)