Giáo án Hình học 8 - Chương IV (Bản 2 cột, 5 hoạt động)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nhận biết được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
2. Kỹ năng: xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật.
3. Thái độ: Tập trung, cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Mô hình hình hộp chữ nhật, tranh vẽ một số vật thể trong không gian, thước kẻ, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Nội dung |
Nhận biết (M1) |
Thông hiểu (M2) |
Vận dụng (M3) |
Vận dụng cao (M4) |
Hình hộp chữ nhật | Chỉ ra các yếu tố của hình hộp chữ nhật. | Xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh, chiều cao hình hộp chữ nhật. | Kể tên một số vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương trong thực tế. |
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KHỞI ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát
- Mục tiêu: Giúp HS biết được nội dung của chương IV
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
- Phương tiện dạy học: mô hình hình chữ nhật
- Sản phẩm: Nội dung chương IV
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_8_chuong_iv_ban_2_cot_5_hoat_dong.doc
Nội dung text: Giáo án Hình học 8 - Chương IV (Bản 2 cột, 5 hoạt động)
- SGK - Hình 147 : HS hoạt động cặp đôi, cử đại diện lên bảng Diện tích đáy là : 8,7 . 10 : 2 = 43,5 (cm3) trình bày Thể tích hình chóp đều là: 43,5 . 20 : 3 = 290 HS nhận xét, GV nhận xét. (cm3) - Hình 148 : Thể tích hình chóp cụt đều đã cho là : 1 1 202 30 102 15 3500 (cm3) 3 3 C.CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: ( 5 phút) 1. Câu hỏi, bài tập củng cố ( 3 phút) - Nhắc lại các kiến thức đã học trong chương IV (M1) Đáp án: SGK 2. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về lí thuyết cần nắm vững vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng (song song, cắt nhau, vuông góc, chéo nhau), giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng (song song, vuông góc). - Nắm vững khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chóp đều. - Về bài tập cần phân tích được hình và vận dụng đúng các công thức tính diện tích, thể tích các hình. Tuần 35 Ngày soạn: 13/5/2019 Tiết 69 Ngày dạy: 15/5/2019 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nắm chắc kiến thức của chương: hình chóp đều, Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ - công thức tính diện tích, thể tích của các hình 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực Ngôn ngữ; Tính toán; Năng lực tự học. - Năng lực chuyên biệt: NL vẽ hình lăng trụ, hình chóp; NL nhận biết các yếu tố song song, vuông góc; Năng lực tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ, hình chóp đều. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ, mô hình chóp, chóp đều, chóp cụt đều. 2. Học sinh: Thước kẻ, ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương IV. 3. Bảng tham chiếu các mức độ yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Ôn tập Các khái niệm hình lăng Biết Vẽ Tính được diện tích chương IV trụ, hình chóp đều. h×nh l¨ng xung quanh và thể Nhận biết các yếu tố trô, hình tích của hình lăng chóp đều trụ, hình chóp đều III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 1: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản - Mục tiêu: Nhớ lại toàn bộ các kiến thức về hình học không gian trong chương IV - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân - Phương tiện: SGK , thước, bảng phụ - Sản phẩm: Các kiến thức về hình lăng trụ và hình chóp đều
- - Hình thức tổ chức: Cá nhân - Phương tiện: SGK, thước - Sản phẩm: Bài 52, 53, 57sgk/128, 129 Hoạt động của GV & HS Nội dung Cho HS làm các bài 52, 53, 57sgk/128, 129 * Bài 52: Bài 52: Hướng dẫn HS tính đường cao đáy, Sđ ; Đường cao đáy: h = 3,5 2 1,5 2 (cm) Sxq suy ra STP 2 2 Bài 53, 54 tương tự (3 6) 3,5 1,5 9 10 2 * Sđ = (cm ) - Gọi 3 HS lên giải 2 2 2 * S xq 3,5.2 3 6 .11,5 184 (cm ) 3 * STP = 184 + 9 10 = 215,6 (cm ) Bài 53: Diện tích đáy thùng là: 1 2 Sđ = . 80 . 50 = 2000 (cm ) 2 Dung tích của thùng là: V = 2000 . 80 = 160 000 (cm3) Bài 57: Diện tích đáy hình chóp: 1 1 2 Sđ = . 10 . 10. . 3 = 25 3 (cm ) 2 2 Thể tích hình chóp là: 1 V = . 25 3 . 20 = 289 (cm3) 3 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Ôn lại toàn bộ chương III, IV Giờ sau ôn tập học kì II * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nhắc lại các đặc điểm của hình chóp đều, hình chóp cụt đều? (M1) Câu 2: Bài 52, 53, 57sgk/128, 129 (M3) Tuần 35 Ngày soạn: 13/5/2019 Tiết 69 Ngày dạy: 15/5/2019 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. Mục tiêu 1. Kiến thức:- GV giúp HS nắm chắc kiến thức về: Tam giác đồng dạng, một số hình không gian. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực ngôn ngữ; tính toán; Năng lực tự học. - Năng lực chuyên biệt: NL vẽ hình; NL chứng minh II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, Ôn tập theo các câu hỏi chương III, chương IV sgk 3. Bảng tham chiếu các mức độ yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Ôn tập học - Hệ thống được Biết Vẽ h×nh vµ tãm Chứng minh được kì II các kiến thức đã t¾t bài toán học trong kì II
- CH // KB ( cùng vuông góc với AB) Tứ giác BHCK là hình bình hành Tứ giác BHCK là hình bình hành. Hình bình hành BHCK là hình thoi khi HK và BC cắt nhau tại trung điểm nào ? của mỗi đường. Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật khi H, M, K thẳng hàng. nào ? d) Hình bình hành BHCK là hình thoi HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV. HM BC. GV hướng dẫn trình bày cách c/m. Vì AH BC ( t/c 3 đường cao) =>HM BC A, H, M thẳng hàng Tam giác ABC cân tại A. *Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật B· KC 900 B· AC 900 ( Vì tứ giác ABKC đã có Bµ Cµ 900 ) Tam giác ABC vuông tại A. D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Làm tiếp bài tập phần ôn tập cuối năm - Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra học kì II. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nhắc lại các kiến thức đã học (M1) Câu 2: Bài tập (M3) Tuần 36 Tiết 71 KIỂM TRA HỌC KÌ II Tuần 36 Ngày soạn: 16/5/2019 Tiết 72 Ngày dạy: 18/5/2019 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Học sinh thấy được điểm mạnh, yếu của mình từ đó GV có kế hoạch bổ sung kiến thức cần thiết, thiếu cho các em kịp thời. 2. Kĩ năng : Nhận xột kĩ năng làm bài và trỡnh bày bài kiểm tra của học sinh. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tính toán. - Năng lực chuyên biệt: giải PT, bất PT bậc nhất 1 ẩn, giải bài toán bằng cách lập PT II. Chuẩn bị: GV: Bài KT học kì II của HS – Đáp án . III. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định lớp : 2. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Trả bài cho lớp trưởng phát cho từng bạn Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã GV : nhận xét bài làm của HS làm - Nêu những ưu điểm, tồn tại trong bài c/m hình + HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh học của HS. nghiệm - Nêu những bài có hình vẽ chính xác, đẹp, HS: Theo dõi ghi lại bài vào vở. chứng minh có lôgic. - Nhắc nhở những HS vẽ hình thiếu chính xác,
- - GV treo bảng phụ bài 161 tr 77 SBT Bài 1 (bài 161 tr 77 SBT) - GV vẽ hình lên bảng GT ABC, trung tuyến BD v CE cắt nhau -Gọi 1HS nêu GT, KL Tại G, HB = HG, KC = KG. a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình KL a)Tứ giác DEKH l hình bình hành. hành. b) ABC có điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình bình hành. A c) Nếu BD CE thì tứ giác DEHK là E D -GV gọi một HS lên bảng chứng minh câu (a) hình gì? G -GV gọi HS nhận xét và bổ sung. *Chứng minh: a) Ta có : AE = EB (gt) H K A B C AD = DC (gt) M DE là đường trung bình của ABC BC ED // BC ; ED = (1) E D 2 b) ABC có điều kiện gì thì G Tương tự : HK là đường trung bình của GBC tứ giác DEHK là hình chữ nhật ? BC -GV gợi ý bằng cách vẽ H K HK // BC ; HK = (2) B 2 hình minh họa. M C Từ (1) và (2) ED // HK và ED = HK. A Nên DEHK là hình bình hành b) Hình bình hành DEHK là hình chữ nhật khi -GV gọi 1 HS lên bảng chứng HD = EK minh 2 2 E D Mà HD = BD ; EK = CE -GV: Nếu trung tuyến DB và CE 3 3 vuông góc với nhau thì tứ giác G BD = CE ABC cân tại A DEHK là hình gì ? (một tam giác cân khi và chỉ khi có hai đường H K -GV đưa ra hình vẽ minh hoạ. trung tuyến bằng nhau) B C Vậy : ĐK ABC cân tại A thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật c) Nếu BD CE thì hình bình hành DEHK là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc với nhau. -GV đưa ra đề bài i 2 (35 tr 129 SGK). A Bài 2 (35 tr 129 SGK) B -1 HS đọc to đề bài. Chứng minh -GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình. ADC có AD = DC 6cm -HS hoạt động nhóm: Nêu các cách tính diện và Dµ = 600 ADC đều O tích hình thoi? 0 60 -Đại diện nhóm lên bảng chọn một trong hai AC = 6(cm) D H C cách trình bày. a 3 DO = 3 3 2 BD = 6 3 (cm) -GV gọi HS nhận xét và bổ sung 1 1 2 SABCD = AC . DB = .6. 6 3 = 18 3 (cm ) 2 2 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn tập lý thuyết chương I và II, làm lại các dạng bài tập đã giải. - Bài tập về nhà: 157,158 , 159, 162, 163/ 77 SBT - Tiết sau ôn tập tiếp. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nêu định nghĩa, tính chất,dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông? (M1) Câu 2: Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông?(M1) Câu 3: Bài 1, bài 2 (M3) Tuần 37 Ngày soạn: 19/5/2019
- minh BK = CH K· BC H· CB HS CM, cử đại diện lên bảng trình bày (vì ABC cân tại A) GV nhận xét, đánh giá = (ch-gn) GV: So sánh AK, AH. BKC CHB HS: AB = AC; BK = CH AK = AH BK = CH (đpcm) GV: Chứng minh KH // BC? Áp dụng kiến b) Chứng minh KH //BC: thức nào? Ta có: AB = AC; BK = CH AK AB AK = AH HS: => KH // BC (đl Talet đảo) AK AB AH AC KH / /BC 1 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài AH AC vào vở (định lí Ta-lét đảo) GV nhận xét, đánh giá c) Vẽ đường cao AI của ABC GV: Dựa vào hướng dẫn SGK, giải thích vì Xét IAC và HBC có: I Hµ 900, Cµ chung sao IAC HBC ? IAC HBC (g-g) µ 0 µ 1 HS : I H 90 , C chung a IC AC b a 2 GV: Tính HC như thế nào? 2 HC HS: IAC HBC HC BC HC a 2b IC AC BC.IC a 2 HC AH = b- HC BC AC 2b GV: Tính HK? AH KH AH KH KH// BC (hệ quả của định lý Talet) HS: KH// BC AC BC AC BC AH.BC 2b 2 a 2 a a 2 AH.BC KH= . a KH= AC 2b b 2b 2 AC BT 60/92 SGK: B 1 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở a) Tam giác ABC có: GV nhận xét, đánh giá,chốt kiến thức. µ 0 µ 0 * Làm BT 60/92 SGK A 90 ,C 30 - Gọi HS đọc bài toán ABC là nửa tam GV: hướng dẫn vẽ hình, HS vẽ hình vào vở giác đều cạnh BC GV: ABC có đặc điểm gì đặc biệt? 1 30° AB BC A D C HS: là nửa tam giác đều cạnh BC 2 GV: So sánh AB và BC? Vì BD là đường phân giác của ·ABC nên : 1 HS: AB BC 1 2 DA BA BC 1 2 . GV: Dựa vào kiến thức nào để tính DA ? DC BC BC 2 DC b) BC = 2AB = 2.12,5 = 25 (cm). HS: Tính chất đường phân giác của tam giác Áp dụng định lý Pytago vào ABC , ta có: GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày, các HS 2 2 2 2 khác làm bài vào vở AC BC AB 25 12,5 21,65(cm) GV nhận xét, đánh giá Gọi P và S theo thứ tự là chu vi và diện tích của GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm tính chu vi tam giác ABC, ta có : và diện tích của tam giác ABC. P = AB + BC + CA = 59,15 (cm) HS tính, cử đại diện nhóm lên bảng trình bày 1 S = AB.AC = 135,31 (cm2) GV nhận xét, đánh giá 2 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG B E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn lại toàn bộ kiến thức cả năm - Làm bài tập phần ôn tập cuối năm * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nhắc lại định lý Ta-let, định lý Ta-let đảo, tính chất đường phân giác trong tam giác, các 300 trường hợp đồng dạng của tam giác. A C D Câu 2: Bài 58 sgk (M2, M3) Câu 3: Bài 60 sgk (M3, M4)