Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Kiến thức: Củng cố thêm kiến thức về tổng ba góc của một tam giác
Tính chất về góc của tam giác vuông, tính chất góc ngoài của tam giác.
Kỹ năng: Kỹ năng áp dụng định lí vào bài tập.
Thái độ: GD HS tính cẩn thận, chăm chỉ.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.
- Năng lực tư duy
- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, SGK,êke, thước đo góc
2. Học sinh: SGK, êke, thước đo góc
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (3 phút)
Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác
Phát biểu định lí về góc trong tam giác vuông
Phát biểu định nghĩa góc ngoài của tam giác
Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_7_tuan_10_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- A E D GV:Trong hình 56 đễ HS:Ta xét ABD và 250 X tính x ta cần xét những ·ACE Hình 56 B tam giác nào ? Ta xét ABD và ·ACE C GV: x µA ? ; HS: x µA 900 ; x µA 900 ; E· CA µA 900 E· CA µA ? E· CA µA 900 x = E· CA 250 GV:Vậy x = ? HS: x = E· CA 250 H GV:Trên hình 58 x là HS:x là số đo góc ngoài KBE B góc ngoài của tam của của x tam giác nào ? HS: x = Kµ Eµ 0 0 0 A E GV:x = ? HS: Eµ 90 55 35 K µ GV: E ? HS:x = Kµ Eµ = Hình 58 GV:Vậy x = ? 900 350 1250 x là số đo góc ngoài của KBE x = Kµ Eµ Eµ 900 550 350 x = Kµ Eµ = 900 350 1250 Dạng 2 BT7/109 GV:Cho HS đọc BT 7 HS:Đọc BT 7 A GV:Hãy tìm các cặp HS:Các cặp nhọn phụ 1 2 góc phụ nhau trong hình nhau là: B C H vẽ Bµ và Cµ ; Bµ và µA ; Cµ 1 Các cặp nhọn phụ nhau là: ¶ µ ¶ và A2 ; A1 và A2 µ µ µ µ µ ¶ µ B và C ; B và A1 ; C và A2 ; A1 và HS:Các cặp góc nhọn ¶ GV:Hãy tìm các cặp A2 phụ nhau là : µA = Cµ ; góc bằng nhau 1 µ Các cặp góc nhọn phụ nhau là : A1 = ¶A = Bµ 2 µ ¶ µ C ; A2 = B Dạng 3 BT8/109 GV:Cho HS đọc BT 8 HS:Đọc BT 8 y GV:HDHS vẽ hình HS:Chú ý giáo viên A 1 x giảng bài 3 2 GV: ·yAC là góc ngoài B C 2
- Ngày soạn: 05/10/ 2019 Tiết 20 Tuần 10 §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: Nắm được định nghĩa hai tam giác bằng nhau Kỹ năng: Biết viết kí hiệu về sự băng nhau của hai tam giác theo quy ước Biết sử dung định nghĩa hai tam giác bằng nhau đễ suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Thái độ: GD học sinh tính cẩn thận 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: SGK,êke, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: SGK, êke, thước đo góc III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (3 phút) A 800 Nêu định lí về tổng ba góc trong tam giác. Tính Cµ B 700 x C Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của Ghi bảng trò KT1: định nghĩa hai tam I/Định nghĩa : giác bằng nhau (10 phút) HS:Đọc ? 1 Hai tam giác bằng nhau là hai GV:Gọi HS đọc ? 1 tam giác có các cạnh tương ứng GV:Cho tam giác ABC và bằng nhau các ứng bằng nhau. A’B’C’ A A' A A' B C B' C' HS: AB = A’B’ ; B C B' C' AC = A’C’ ; •Hai đỉnh A và A’; B và B’ ; ? Hãy kiểm nghiệm rằng : C và C’ gọi là hai đỉnh tương 4
- ? góc D và cạnh BC tương Góc D tương ứng Mà ứng với góc nào và cạnh góc A, cạnh BC ACB = DEF nào? tương ứng EF. BC = EF = 3 Do đó ta tính góc D và cạnh - tính góc D và Dµ µA 600 BC theo góc A và cạnh EF, cạnh BC GV: nhận xét sửa sai cần thiết. Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng ( 6 phút) GV: Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC ( không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. Biết rằng: a) Bµ =Nµ và AB=PN b) AB=PN, BC=PM HS: lên bảng giải GV: nhận xét 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (1 phút). Về học bài, xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 112 IV. Kiểm tra đánh giá bài học Bài tập 11/SGK112 ABC= HIK a) Cạnh IK tương ứng BC; góc A tương ứng với góc H b) AB=HI; AC=HK; BC=IK; V. Rút kinh nghiệm Kí duyệt tuần 10 Ngày 07 tháng 10 năm 2019 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 6