Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
LUYỆN TẬP 2
- Mục tiêu
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Kiến thức: Củng cố thêm trường hợp bằng nhau Góc – Cạnh – Góc
Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng trường hợp bằng nhau Góc – Cạnh – Góc để chứng minh các cạnh bằng nhau các góc bằng nhau
Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.
- Năng lực tư duy
- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ phấn màu, thước, thước đo độ
2. Học sinh: SGK, thước, đo độ
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (3 phút)
Mục đích: giúp hs nắm lại các hệ quả
GV: hãy nêu nội dung hệ quả 1 và hệ quả 2.
HS: lên bảng nêu
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_7_tuan_16_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- ta cần chứng minh điều HS:Ta chứng minh Chứng minh gì ? BID BIE , CIE CIF * Xét hai tam giác vuông GV:Với điều kiện nào HS: đây là những tam giác BID, BIE có: thì BID BIE , vuông, nên D· BI E· BI CIE CIF Do đó: ID=IE=IF BI là canh chung Suy ra: BID BIE(ch gn) Do đó: ID=IE (1) * Xét hai tam giác vuông CIE, CIF có: E· CI F· CI CI là cạnh chung Suy ra: CIE CIF(ch gn) Do đó: IE=IF (2) Từ(1),(2) ta được ID=IE=IF Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng (13 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng lý thuyết vào giải bài tập ở mức độ cao hơn GV:Cho HS đọc BT 43 HS đọc BT 40 BT43/124 GV:Hướng dẩn HS vẽ HS: hình GV: Hãy neu GT và KL GT: Góc xOy khác góc bẹt HS: GT: Góc xOy khác OC=OA, OD=OB góc bẹt E là giao điểm AD và BC OC=OA, OD=OB KL: a); b); c) E là giao điểm AD và Xét OAD và OCB BC OA=AC KL: a); b); c) Góc O là góc chung GV:Để chứng minh HS: Xét OAD và OCB OD=OB AD=BC ta phải làm Chứng minh chúng bằng Do đó OAD = OCB (c.g.c) điều gì ? nhau. Suy ra AD=BC b) theo câu a) GV: muốn chứng minh HS: cần chứng tỏ răng Dµ Bµ, µA Cµ do đó µA C¶ EAB ECD ta cần 1 1 2 2 µA C¶ suy ra thêm đều gì? 2 2 EAB ECD (g.c.g) EAB ECD c)theo câu b) GV: Muốn chứng minh HS: ·AOE C· OE EA EC OE là tia phân giác ta Ta đi chứng minh 2 tam OAE OCE (c.c.c) 2