Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 20 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

TAM GIÁC CÂN

  1. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa  tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.

Kỹ năng: Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.

Thái độ: Rèn tính toán và tập chứng minh đơn giản.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng phụ H112 

2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, com pa

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

3. Nội dung bài mới:

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (3 phút)

Mục đích: giúp hs nắm được cơ bản về tam giác cân

Giáo viên: Vẽ tam giác ABC có AB = AC. Từ đó dẫn dắt đến định nghĩa tam giác cân

doc 6 trang Hải Anh 13/07/2023 1760
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 20 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tuan_20_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 20 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. hiện ?1 Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (15 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng lý thuyết vừa học vào chứng minh HĐ2 : Tính chất 2. Tính chất - Yêu cầu HS vẽ hình 113, và - Học sinh đọc và quan ?2 đọc ?2 A sát H113 ABC cân tại A GT B = C B· AD C· AD  KL B = C ABD = ACD Chứng minh:  ABD = ACD (c.g.c) B D C (c.g.c) Vì AB = AC, B· AD C· AD . cạnh AD chung - Nhận xét cách chứng minh B = C ? Qua ?2 hai góc đáy của tam - Tam giác cân thì 2 góc a) Định lí 1: giác cân có tính chất gì? ở đáy bằng nhau. GT ABC cân tại A ? Phát biểu t/chất này thành KL B = C lời ? - Phát biểu và chứng ? điều ngược lại có đúng minh định lí 2 b) Định lí 2: không ? học sinh chứng - ABC (A = 90 ) AB = GT ABC ; B = C minh ? AC. KL ABC cân tại A - Quan sát H114, cho biết đặc tam giác đó là tam điểm của tam giác đó. giác vuông cân. c) Định nghĩa 2: ABC Định nghĩa tam giác - Học sinh làm ?3 có Aµ 900 , AB = AC vuông cân - ABC , Aµ 900 , ABC vuông cân tại µ µ µ µ 0 B C B C 90 A 2Bµ 900 ?3 Bµ Cµ 450 Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng ( 13 phút) Mục đích: giúp hs nắm được định nghĩa về tam giác đều ? Quan sát hình 115, cho biết Học sinh: tam giác có 3 3. Tam giác đều đặc điểm? cạnh bằng nhau. a. Định nghĩa 3 - Giáo viên: đó là tam giác - Học sinh:vẽ BC, vẽ (B; ABC, AB = AC = BC đều, thế nào là tam giác đều? BC) (C; BC) tại A thì ABC đều Nâng cao: Nêu cách vẽ tam ABC đều. giác đều. - Học sinh: ABC có ?4 ? Từ định lí 1, 2 ta có hệ quả Aµ Bµ Cµ 1800 như sau, Yêu cầu hs đọc hệ µ 0 µ µ µ 0 quả 3C 180 A B C 60 b. Hệ quả: 2
  2. Ngày soạn: 14/12/2019 Tuần: 20 Tiết 36 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: Củng cố các khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tính chất của các hình đó. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày. Thái độ: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng phụ 2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (3 phút) Mục đích: giúp hs nắm vững lại khái niệm về tam giác cân, đều GV: Nêu định nghĩa của tam giác cân, và tính chất tam giác cân. Áp dụng: Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân biết góc ở đáy bằng 400 Cách Thức Tổ Chức Sản Phẩm Của Học Sinh Kết Luận Của Giáo Viên Của Giáo Viên Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (22 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng lý thuyết vừa học vào chứng minh Giải bài tập 50 1. Bài tập 50 (tr127) - Yêu cầu học sinh làm - Học sinh đọc kĩ đầu bài a) Mái tôn thì Aµ 1450 bài tập 50. Xét ABC có - Nêu định lí tổng các góc - Nêu lại định lí Aµ Bµ Cµ 1800 trong tam giác? 1450 Bµ Bµ 1800 - Học sinh: dựa vào định lí µ 0 µ 0 Nâng cao: Dựa vào định về tổng 3 góc của một tam 2B 35 B 17 30' lí tính góc B? giác. b) Mái nhà là ngói Do ABC cân ở A - Giáo viên: lưu ý thêm - 1 học sinh lên bảng sửa Bµ Cµ µ µ µ 0 điều kiện Bµ Cµ phần a Mặt khác A B C 180 - 1 học sinh tương tự làm - Giáo viên đánh giá sửa phần b sai cần thiết 4
  3. Kí duyệt tuần 20 Ngày 16 tháng 12 năm 2019 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 6