Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

I.Mục tiêu

1.KT: Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.

2.KN: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán, chứng minh, 

3.TĐ: ứng dụng thực tế.

II. Chuẩn bị 

1.Thầy: SGK-thước thẳng-com pa-eke-bảng phụ

2. Trò: SGK-thước thẳng-com pa-eke

III. Các bước lên lớp

1. Ổn định lớp:

2.  Kiểm tra bài cũ:

doc 6 trang Hải Anh 10/07/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hinh_hoc_lop_7_tuan_25_nam_hoc_2017_2018_nguyen.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. -Nêu cách tính độ dài AB Tính BE = ? EC 2 52 42 25 16 9 ?  EC 3 Tính EC = ? Có: BE BC EC 9 3 6  -Xét AEB vuông tại E, có: Xét AEC (Py-ta-go) AB2 AE 2 BE 2 (Py-ta-go) AB 2 42 62 16 36 52 ABC BC 2 92 81 -GV gọi 1 học sinh lên HS: có: AB 52 7,2 bảng trình bày phần Bài 70 (SGK) chứng minh. AB 2 AC 2 52 25 77 BC 2 AB 2 AC 2 ABC không vuông -GV hỏi thêm: ABC có phải là tam giác vuông -Học sinh đọc đề bài bài tập ˆ ˆ không? Vì sao ? 70 (SGK) a) ABC cân tại A B1 C1 ABˆM ACˆN -GV yêu cầu học sinh đọc Học sinh nêu các bước vẽ -Xét ABM và ACN có: đề bài bài tập 70 (SGK) hình của bài toán và vẽ AB = AC (gt) hình vào vở ABˆM ACˆN (c/m trên) -Nêu các bước vẽ hình HS: AMN cân BM = CN (gt) của bài toán ?  ABM ACN(c.g.c) ˆ ˆ -Ghi GT-KL của bài toán M N Mˆ Nˆ (hai góc tương ứng) ?  AMN cân tại A -Muốn chứng minh ABM ACN b) Xét BHM và CKN có: AMN cân ta làm như thế -Một học sinh đứng tại chỗ Hˆ Kˆ 900 nào ? chứng minh miệng bài toán BM CN(gt) ˆ ˆ HS: BH CK M N (c/m trên)  BHM CKN (c.h-g.nhọn BHM CKN BH CK (cạnh tương ứng)  c) Ta có: AM AN ( AMN cân tại A) -Chứng minh: BH CK ? -Một học sinh đứng tại chỗ HM KN ( BHM CKN ) -Nêu cách chứng minh? chứng minh AH AK AM HM AN KN hay AH AK ˆ ˆ -Chứng minh: AH AK ? d) Ta có: B2 B3 (đối đỉnh) ˆ ˆ Học sinh nhận xét và chứng C2 C3 (đối đỉnh) H: OBC là tam giác gì ? minh được OBC cân tại O Mà: Bˆ Cˆ ( BHM CKN) Vì sao? 2 2 Bˆ Cˆ OBC cân tại O GV kết luận. 3 3 4. Củng cố: Chốt lại các bài đả giải. 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Ôn tập lý thuyết và làm nốt các bài tập phần ôn tập chương II - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ HH7 2
  2. Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q 1. Tổng ba góc Nhận biết được Vận dụng định lí của tam giác. định lí tổng ba góc tổng ba góc của của tam,góc ngoài tam giác của tam giác để tinh 1 góc còn lại khi biết 2 góc kia của tam giác Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 1đ 2điểm= Tỉ lệ % 10% 10% 20% 2.Hai tam giác Hiểu được bằng nhau. Các trường hợp Vận dụng các TH trường hợp bằng nhau bằng nhau của tam bằng nhau của c.g.c của tam giác để chứng tam giác. giác Biết chỉ minh hai tam giỏc ra hai góc, hai bằng nhau. cạnh tương Vận dụng hai TG ứng của hai bằng nhau để CM tam giác bằng 2 đoạn thẳng bằng nhau thì băng nhau nhau Số câu 2 2 4 Số điểm 1đ 5đ 6điểm Tỉ lệ % 10% 50% 60 % 3. Các dạng Biết được tam Vận Vận dụng định tam giác đặc giác như thế nào dụng lí py ta go thuân biệt, định lý là tam giác cân, định lí để tính một Py-ta-go. tam giá đều pytago cạnh khi biết hai đảo để cạnh kia của chỉ ra tam giác tam vuông giác vuông Số câu 1 1 1 3 Số điểm tỉ lệ% 0,5đ 0,5đ 1đ 2điểm 5% 5% 10% 20 % Tổng số cõu 3 5 3 11 Tổng số điểm 1,5 7 1,5 10 Tỉ lệ % 15% 70% 15% 100% IV. Soạn đề theo ma trận Phần trắc nghiệm(3 đ) Chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Trong tam giác ABC có : a. A + B + C = 900 b. A + B + C = 1800 c. A + B + C = 450 d. A + B + C = 00 Câu 2: ABC = DEF theo trường hợp c-g-c; trường họp nào sau đây là đúng: a. AB = DE; B = F ; BC = EF b. AB = EF; B = F ; BC = DF c. AB = DE; B = E ; BC = EF d. AB = DF; B = E ; BC = EF HH7 4
  3. mặt khác theo câu a ta có B = C (2) và IAB = IAC BI = CI (3) (0,5 đ) EBI = FCI ( c-g-c) (0,5 đ) IE = IF nên IEF cân tại I (0,5 đ) VI. Tổng hợp Giỏi (9-10) khá(7-8) TB (5-6) Yếu (3-4) kém (dưới 3) lớp SL % SL % SL % SL % SL % 7A 7B VII. Rút kinh nghiệm Phong Thạnh A, ngày TT Nguyễn Loan Anh HH7 6