Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương
KIỂM TRA 1T
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Qua kiểm tra đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS.
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập cụ thể, kiểm tra kĩ năng vẽ hình cũng như là cách trình bày một bài toán cm hình học. Có thể phân loại đối tượng, để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy cho hợp lí hơn.
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, thẩm mỹ khi trình bày bài.
II. Chuẩn bị
- Thầy: Ma trận đề KT và soạn đề theo ma trận
- Trò: xem bài trước ở nhà
III. Thiết kế ma trận
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_hinh_hoc_lop_8_tuan_13_nam_hoc_2017_2018_nguyen.doc
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương
- GV Nguyễn Thanh Phương TH-THCS Phong Thạnh A hình thang Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ số % 20% 20% Hình bình Chứng hành minh tứ giác là hình bình hành Số câu 1 1 Số điểm 1,5 đ 1,5đ Tỉ số % 15% 15% Hình chữ Nhận biết nhật tứ giác là HCN Số câu 1 1 Số điểm 0,5 đ 0.5 đ Tỉ số % 100% 5% Hình thoi Hiểu tính Tính được chất hình cạnh hình thoi thoi biết độ dài hai đường chéo Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 đ 1 đ 1,5 đ Tỉ số % 5% 10% 15% Hình Hiểu tính Tính được vuông (2t) chất hình đường chéo, vuông chu vi, diện tích của hình vuông Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 đ 2 đ 2.5 đ Tỉ số % 5% 20% 25% Tổng Số câu 3 5 2 1 1 12 Số điểm 1,5 đ 2,5 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ Tỉ số % 15% 25% 30% 20% 10% 100% IV. Soạn đề theo ma trận *Đề 1 A. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ). 1. Tứ giác ABCD có A = 1200; B = 800 ; C = 1000 thì: A. D = 1500 B. D = 900 C. D = 400 D. D = 600 2. Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. 3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông. 4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ; DC = 8. 4.1 Hỏi EF = ? A.10 B. 4 C. 6 D. 20 4.2 Hỏi IK = ? GA: Hình Học 8 2
- GV Nguyễn Thanh Phương TH-THCS Phong Thạnh A A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Bằng nhau, vuông góc với nhau ,cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, và là tia phân giác của các góc của hình vuông. 6. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ? A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông. 7. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 6 cm và BD = 8cm. Độ dài canh của hình thoi đó là : A.2 cm B. 5 cm C. 7cm D. 14 cm B. Tự luận ( 6đ ): Câu 1. ( 2 đ) Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10cm. Hỏi trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng bao nhiêu? Câu 2. ( 4đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? c. Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ? V. Đáp án và thang điểm A/ TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5đ Đề 1: Câu 1 2 3 4.1 4.2 5 6 7 Đáp án D D C C B A A D Đề 2: Câu 1 2 3 4.1 4.2 5 6 7 Đáp án A D A A B D D B B/ TỰ LUẬN Thang điểm Câu 1 Vẽ minh họa 0.5đ Viết đúng công thức tính 0.5đ Đáp số đúng 1đ Câu 2 A D E B C M - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,5 đ a/ DM là đường trung bình của ABC DM // AC 0,5 đ ME là đường trung bình của ACB ME // AB 0,5 đ ADME là hình bình hành. 0,5 đ GA: Hình Học 8 4
- GV Nguyễn Thanh Phương TH-THCS Phong Thạnh A cạnh của 2 đa giác H114, - Xem hình 118 và trả lời H117 ?1 : 2đoạn thẳng AE, ED - Nêu ?1 cho HS thực hiện có 1 điểm chung lại cùng nằm trên 1 đường thẳng - Hình 115,116,117 là đa - Tương tự như tứ giác lồi giác lồi. hình nào trên bảng là đa -Đa giác lồi là đa giác có giác lồi? các cạnh luôn nằm trong - Thế nào là đa giác lồi? một nữa mặt phẳng có bờ là ?1 đường thẳng chứa bất kì 2đoạn thẳng AE, ED có 1 cạnh nào của đa giác. điểm chung lại cùng nằm - Đáp: khi vẽ một đường trên 1 đường thẳng thẳng qua cạnh của đa giác Định nghĩa: (sgk) - Tai sao các hình ở hình thì đa giác nằm ở 2 nửa mặt B 112; 113; 114 không phải là phẳng A đa giác lồi. - Nhìn hình 119, trả lời ?3 C - Treo hình vẽ 119 sgk cho HS gọi tên đỉnh, cạnh, HS thực hiện ?3 đường chéo, góc của một E D - Nói thêm: đa giác có n đa giác Đa giác ABCDE đỉnh (n 3) gọi là hình n- - Trả lời: h`tam giác, h`tứ Các đỉnh: A,B,C,D,E giác hay n-cạnh, với n = 3, giác, , hình 9 cạnh, hình Các cạnh: AB, BC, CD, DE, 4, , 9, 10 gọi là gì? 10 cạnh . EA Các đường chéo: AC, AD, BD, BE, CE Các góc: Aˆ, Bˆ,Cˆ, Dˆ , Eˆ - Treo bảng phụ vẽ hình 120 Quan sát hình vẽ 2) Đa giác đều : - Giới thiệu: đây là các ví dụ - Phát biểu định nghĩa đa Định nghiã: Đa giác đều là về đa giác đều giác đều đa giác có tất cả cạnh bằng - Hỏi: Thế nào là đa giác - HS lặp lại cho chính xác nhau và tất cả các góc bằng đều? và ghi bài. nhau GV nhắc lại định nghĩa và - Thực hiện ?4 – Trả lời: ghi bảng + đều có 3 trục đxứng. - Nêu ?4 cho HS thực hiện + H`vuông có 4 trục đối - Mỗi đa giác đều trong hình xứng,1 tâm đxứng là giao 120 có mấy trục đối xứng ? điểm của 2 đường chéo Có mấy tâm đối xứng? + Ngũ giác đều có 5 trục - GV chốt lại và vẽ vào hình đối xứng cho HS thấy rõ hơn + Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng 4. Củng cố - Trong các laọi hình được Bài 2 trang 115 SGK học đa giác nào có các cạnh - HS đọc đề bài Cho ví dụ về đa giác không bằng nhau nhưng không - HS suy nghĩ và trả lời : đều trong mỗi trường hợp phải là đa giác đều? a) Hình thoi có các cạnh sau - Đa giác có các góc bằng bằng nhau nhưng các góc a) Có tất cả các cạnh bằng nhau nhưng không phải là không bằng nhau) nhau đa giác đều? b) Hình chữ nhật có các b) Có tất cả các góc bằng - Cho HS khác nhận xét góc bằng nhau nhưng các nhau GA: Hình Học 8 6